STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 63/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006
|
Về việc quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò thịt theo hướng sản xuất hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2006-2015.
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 63/2006/NQ-HĐND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2016-2015.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 106/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007
|
Về việc thông qua đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên đến năm 2010, định hướng đến 2020.
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030.
- Tại thời điểm rà soát, Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND không phải là văn bản quy phạm pháp luật.
|
Sở Tư pháp;
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 217/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011
|
Quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tính Điện Biên.
|
Thay thế
|
Nội dung chính của Nghị quyết không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông (Nghị định này thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của chính phủ về Khuyến nông đã hết hiệu lực toàn bộ).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Xây dựng sau khi có Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 270/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức cho đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Toàn bộ Nghị quyết không còn phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch.
|
Năm 2019
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 334/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa có hiệu lực từ ngày 01/7/2015 và thay thế cho Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng đất trồng lúa.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 337/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004 được thay thế bởi Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019. Các căn cứ pháp lý khác Luật Ngân sách ngày 16/12/2002, Luật ban hành VBQPPL của HĐND-UBND tỉnh ngày 03/12/2004…. Đã được thay thế bằng các luật mới.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Nghị quyết số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 cụ thể hóa các quy định tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng đã hết hiệu lực (theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 389/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Về quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Một số căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung và thau thế, cụ thể:
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến công được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Cong thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia.
- Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của liên bộ Tài chính – Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương được thay thế bằng Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 18/02/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công.
|
Sở Công thương
|
Quý II/2019
|
9
|
Quyết định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
|
Phê duyệt điều chỉnh mức phụ cấp cho nhân viên Y tế thôn, bản và hỗ trợ tiền thuốc cho hoạt động của y tế thôn bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế
|
Sở Tư pháp;
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
10
|
Quyết định
|
Số 1941/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Quyết định số 1941/2008/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế
|
Sở Tư pháp;
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
11
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Các căn cứ pháp lý và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND được giao xây dựng tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên.
|
12
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 20/07/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
|
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Vì Quyết định không còn phù hợp với Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
14
|
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Quyết định không còn phù hợp với Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017 và Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
15
|
Quyết định
|
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
- Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định thay thế bằng văn bản khác;
- Nội dung không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV.
|
Sở Y tế
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ có văn bản điều chỉnh, thay thế Nghị định số 24/2014/NĐ-CP, Ngành Y tế sẽ tiếp tục tham mưu, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản.
|
16
|
Quyết định
|
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Về việc Ban hành định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2011-2015.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
17
|
Quyết định
|
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011
|
Ban hành quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tính Điện Biên.
|
Thay thế
|
Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông (Nghị định này thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của chính phủ về Khuyến nông đã hết hiệu lực toàn bộ).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Xây dựng sau khi có Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.
|
18
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông (Nghị định này thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của chính phủ về Khuyến nông đã hết hiệu lực toàn bộ).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
19
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với các giải thi đấu thể theo trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Toàn bộ Quyết định không còn phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch.
|
Năm 2019
|
20
|
Quyết định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012
|
Về việc ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Quyết đinh số 19/2012/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho 2 năm 2011 và 2012.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT.
|
Năm 2019
|
21
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND 11/6/2013
|
Ban hành quy chế đào tạo, sát hoạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Một số văn bản căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực.
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông có hiệu lực từ ngày 10/7/2018 và thay thế cho Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
23
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
- Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định được thay thế bằng văn bản khác;
- Nội dung không còn phù hợp với văn bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
24
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014
|
Ban hành quy định chi tiết mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa có hiệu lực từ ngày 01/7/2015 và thay thế cho Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng đất trồng lúa.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Năm 2019
|
25
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Quyết đinh số 20/2014/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2014-2015.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Năm 2019
|
26
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
27
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 2621QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBNDQuyết định số 387/QĐ-TTg ngày 10/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 343/2014/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Quý II/2019
|
28
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
|
|
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Quyết đinh số 20/2014/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2014-2015.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Năm 2019
|
30
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Một số văn bản căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Hiện Quyết định này được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
31
|
Quyết
định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 5/15/2015
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP và Thông tư số 233/2016 TT-BTC sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 56/2014/TT-BTC.
|
Sở Tài chính
|
Qúy 1/2019
(Sở Tài chính gửi Sở Tư pháp thẩm định dự thảo Quyết định).
|
32
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định hiện hành.
|
Sở Tư pháp
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
33
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành.
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
34
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh cụ thể hóa các quy định tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng đã hết hiệu lực (theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018).
|
Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Năm 2019
|
35
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015
|
Ban hành quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Một số căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung và thau thế, cụ thể:
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến công được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia.
- Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của liên bộ Tài chính – Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương được thay thế bằng Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 18/02/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công.
|
Sở Công thương
|
Quý II/2019
|
36
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Thời điểm có hiệu lực và điểm a khoản 2 Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo quy định chưa phù hợp với văn bản cấp trên.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
37
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn được thay thế bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
38
|
Quyết
định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Quyết định chỉ áp dụng trong năm 2018.
|
Sở Tư pháp
|
Hiện Quyết định được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
39
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên.
|
Thay thế
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
40
|
Quyết
định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
|
Thay thế
|
Quyết định chỉ áp dụng trong năm 2018.
|
Sở Tài chính
|
Hiện Quyết định được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019.
|