NGHỊ QUYẾT
Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất đai 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Vĩnh Long
______________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII KỲ HỌP LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT, ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đai 5 năm giai đoạn 2001–2005; điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đai 2006–2010; Tờ trình số 02/TTr-UBND, ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách, ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đai cho các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh giai đoạn 2006 - 2010, bao gồm các nội dung như sau:
1. Xác định mục tiêu sử dụng đất đai đến năm 2010 và phân kỳ từng năm trong giai đoạn 2006 - 2010 như sau:
CHỈ TIÊU
|
Hiện trạng
năm 2005
(ha)
|
Diện tích đến năm (ha)
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
147.769,30
|
147.769,3037
|
147.769,3037
|
147.769,3037
|
147.769,3037
|
147.769,3037
|
I. Đất nông nghiệp
|
116.984,44
|
114.987,3437
|
113.620,8498
|
112.459,4428
|
111.369,3548
|
110.335,4104
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
116.291,30
|
113.356,8505
|
111.369,5338
|
109.662,5565
|
108.103,0966
|
106.738,0103
|
1.1. Đất trồng cây hàng năm
|
74.483,25
|
68.609,5811
|
63.678,5795
|
59.222,8065
|
55.287,3609
|
51.721,8700
|
1.1.1. Đất trồng lúa
|
72.851,12
|
65.690,7939
|
59.504,7406
|
53.808,7901
|
48.683,6332
|
43.970,9107
|
1.1.2. Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1.632,13
|
2.918,7872
|
4.173,8389
|
5.414,0164
|
6.603,7276
|
7.750,9594
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm
|
41.808,05
|
44.747,2694
|
47.690,9543
|
50.439,7500
|
52.815,7357
|
55.016,1403
|
2. Đất nuôi trồng thủy sản
|
641,64
|
1.578,9880
|
2.200,0740
|
2.710,6443
|
3.183,6364
|
3.516,7091
|
3. Đất nông nghiệp khác
|
51,51
|
51,5052
|
51,2420
|
86,2420
|
82,6219
|
80,6910
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
30.372,65
|
32.517,7565
|
33.941,0454
|
35.140,8990
|
36.250,1558
|
37.306,1294
|
1. Đất ở
|
5.799,4354
|
6.115,6096
|
6.466,3451
|
6.850,7227
|
7.276,8877
|
7.275,64
|
1.1- Đất ở tại nông thôn
|
5.160,5690
|
5.439,6446
|
5.739,2861
|
6.074,8827
|
6.447,2167
|
6.445,97
|
1.2- Đất ở tại đô thị
|
638,8664
|
675,9650
|
727,0590
|
775,8400
|
829,6710
|
829,67
|
2. Đất chuyên dùng
|
10.182,6307
|
11.269,2160
|
12.127,0815
|
12.857,0152
|
13.445,1015
|
13.445,10
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
165,4770
|
221,9681
|
227,4751
|
233,3974
|
259,9537
|
259,95
|
2.2. Đất quốc phòng, an ninh
|
365,2805
|
364,0077
|
363,8105
|
363,7601
|
364,8061
|
364,81
|
2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi n. nghiệp
|
814,60
|
1.986,1680
|
2.574,0429
|
2.955,0240
|
3.377,2753
|
3.537,0851
|
2.3.1. Đất khu công nghiệp
|
422,92
|
1.108,6036
|
1.494,5992
|
1.771,1511
|
2.100,2236
|
2.178,7304
|
2.3.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
210,53
|
698,0148
|
905,8361
|
1.011,4794
|
1.104,6581
|
1.124,9311
|
2.3.3. Đất SX vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
181,15
|
179,5496
|
173,6077
|
172,3936
|
172,3936
|
233,4236
|
2.4. Đất có mục đích công cộng
|
6.976,02
|
7.665,7053
|
8.109,1973
|
8.580,7720
|
8.882,5824
|
9.283,2566
|
2.4.1. Đất giao thông
|
3.325,59
|
3.506,5138
|
3.724,6359
|
4.020,7458
|
4.051,4290
|
4.192,2957
|
2.4.2. Đất thủy lợi
|
3.235,94
|
3.560,7026
|
3.660,0064
|
3.699,5485
|
3.699,8468
|
3.888,9689
|
2.4.3. Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
6,51
|
6,5027
|
6,3535
|
6,3405
|
6,3365
|
6,3365
|
2.4.4. Đất cơ sở văn hóa
|
29,97
|
57,2006
|
85,1927
|
120,8780
|
195,8900
|
207,1049
|
2.4.5. Đất cơ sở y tế
|
25,80
|
28,1542
|
34,1939
|
37,4881
|
42,8871
|
44,8369
|
2.4.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
250,63
|
319,9968
|
350,3763
|
388,1313
|
468,0605
|
470,5487
|
2.4.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
96,0631
|
143,0841
|
185,2405
|
259,7247
|
294,1547
|
2.4.8. Đất chợ
|
|
67,7748
|
75,7501
|
91,0250
|
124,5413
|
135,4096
|
2.4.9..Đất có di tích, danh thắng
|
12,30
|
12,2957
|
12,2814
|
12,2814
|
12,2335
|
12,3717
|
2.4.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,63
|
10,5010
|
17,3231
|
19,0931
|
21,6331
|
31,2291
|
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
146,58
|
146,9687
|
145,8466
|
145,6471
|
145,6097
|
145,4374
|
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
723,14
|
721,3327
|
749,4922
|
747,1181
|
744,7818
|
792,9645
|
5. Đất sông suối và mặt nước CD
|
15.652,43
|
15.645,4421
|
15.638,9341
|
15.632,7604
|
15.630,0796
|
15.623,7914
|
6. Đất phi nông nghiệp khác
|
21,95
|
21,9469
|
21,9469
|
21,9469
|
21,9469
|
21,9469
|
III. Đất chưa sử dụng
|
412,21
|
264,2035
|
207,4084
|
168,9618
|
149,7930
|
127,7639
|
2. Diện tích và loại đất chuyển mục đích qua từng năm trong kỳ kế hoạch giai đoạn 2006 – 2010, bao gồm:
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ (ha)
|
Tổng số
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
6.998,3429
|
2.152,8317
|
1.439,5068
|
1.216,1013
|
1.125,5045
|
1.064,3986
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
6.939,0679
|
2.134,4723
|
1.421,9569
|
1.213,5003
|
1.120,1735
|
1.048,9649
|
1.1. Đất trồng cây hàng năm
|
2.970,9715
|
1.052,6585
|
691,0513
|
513,6788
|
343,4089
|
370,1739
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.930,2256
|
1.028,3403
|
684,3836
|
511,5869
|
339,1588
|
366,7559
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm
|
3.968,0965
|
1.081,8138
|
730,9056
|
699,8215
|
776,7645
|
678,7910
|
2. Đất nuôi trồng thủy sản
|
53,4608
|
18,3594
|
17,2867
|
2,6010
|
1,7109
|
13,5028
|
3. Đất nông nghiệp khác
|
5,8142
|
-
|
0,2632
|
-
|
3,6201
|
1,9309
|
II. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
19.751,7102
|
4.820,2353
|
4.239,4503
|
3.906,5942
|
3.591,5367
|
3.193,8937
|
1. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
16.875,7102
|
3.881,2953
|
3.613,8803
|
3.403,2592
|
3.122,7217
|
2.854,5537
|
2. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2.876,0000
|
938,9400
|
625,5700
|
503,3350
|
468,8150
|
339,3400
|
III. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
5,1908
|
5,1908
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.Đất chuyên dùng
|
1,4577
|
1,4577
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1. Đất trụ sở cơ quan, c.trình sự nghiệp
|
0,0576
|
0,0576
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2. Đất SX kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,0155
|
0,0155
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3. Đất có mục đích công cộng
|
1,3846
|
1,3846
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,6268
|
0,6268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Đất sông suối và mặt nước CD
|
3,1064
|
3,1064
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch giai đoạn 2006 – 2010 để thực hiện các công trình, dự án:
Thứ tự
|
Loại đất phải thu hồi
|
Tổng số
(ha)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4.959,3839
|
1.802,4724
|
1.046,7573
|
820,5920
|
702,7965
|
586,7656
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.920,7532
|
1.784,4916
|
1.040,5118
|
817,9910
|
697,4655
|
580,2933
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.255,4604
|
931,3185
|
563,3657
|
373,7381
|
189,9757
|
197,0623
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.216,6713
|
907,5806
|
556,9980
|
371,7962
|
186,4271
|
193,8693
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.665,2928
|
853,1730
|
477,1461
|
444,2529
|
507,4897
|
383,2310
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
34,7474
|
17,9809
|
5,9823
|
2,6010
|
1,7109
|
6,4723
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,8833
|
-
|
0,2632
|
-
|
3,6201
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
323,4703
|
112,9375
|
82,6277
|
45,6944
|
34,0438
|
48,1670
|
2.1
|
Đất ở
|
240,6903
|
91,2569
|
61,6253
|
29,8238
|
23,3804
|
34,6039
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
160,2777
|
75,0340
|
22,1146
|
23,8178
|
18,0125
|
21,2988
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
80,4125
|
16,2229
|
39,5107
|
6,0060
|
5,3679
|
13,3051
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
61,9230
|
16,9453
|
15,9144
|
11,4069
|
7,8397
|
9,8168
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
12,7480
|
3,3744
|
1,0538
|
4,1369
|
2,8570
|
1,3260
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
4,5466
|
2,8722
|
1,2728
|
0,1972
|
0,0503
|
0,1540
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
20,1050
|
5,0850
|
7,9733
|
4,5103
|
1,2503
|
1,2862
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
24,5234
|
5,6136
|
5,6146
|
2,5625
|
3,6821
|
7,0506
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
1,8255
|
0,2092
|
1,1221
|
0,1996
|
0,0373
|
0,2574
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
19,0315
|
4,5262
|
3,9659
|
4,2641
|
2,7863
|
3,4890
|
4. Để bổ sung vào phần diện tích đất nông nghiệp giảm, chuyển sang sử dụng vào mục đích khác. Trong giai đoạn 2006 – 2010 sẽ khai thác đất bãi bồi ven sông đưa vào sử dụng và được phân bổ qua từng năm như sau:
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Tổng số (ha)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
349,3092
|
155,7312
|
73,0129
|
54,6943
|
35,4165
|
30,4542
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
294,4056
|
137,4710
|
60,2102
|
44,8580
|
29,5286
|
22,3378
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
54,9036
|
18,2602
|
12,8027
|
9,8364
|
5,8879
|
8,1164
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16,3728
|
8,5203
|
0,0299
|
|
|
7,8226
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
16,3728
|
8,5203
|
0,0299
|
|
|
7,8226
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,0299
|
|
0,0299
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
16,3329
|
8,5103
|
|
|
|
7,8226
|
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập thủ tục trình Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đai của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đai 5 năm giai đoạn 2006 – 2010 để nâng cao tính khả thi của kế hoạch.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII, kỳ họp lần thứ 6 thông qua ngày 16/02/2006, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.