• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 08/07/2001
HĐND TỈNH VĨNH LONG
Số: 18/2001/NQ.HĐND K6
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TX. Vĩnh Long, ngày 28 tháng 6 năm 2001

NGHỊ QUYẾT

CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

KHÓA VI, KỲ HỌP LẦN V

về việc phân vạch địa giới ấp của 23 xã thuộc 4 huyện

(Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít và Tam Bình)

____________________

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

 

-  Căn cứ điều 120 Hiến Pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;

-  Căn cứ khoản 4, điều 18, mục 1, chương II, Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy Ban nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam thông qua ngày 21/6/1994;

-  Sau khi xem xét tờ trình số 07/TT.UBT ngày 18/4/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh, và ý kiến thảo luận của đại biểu, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất:

 

NGHỊ QUYẾT

 

Điều I: Nay phân vạch địa giới ấp của 23 xã thuộc 4 huyện (Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít và Tam Bình) từ 48 ấp cũ chia thành 93 ấp mới (có phụ lục kèm theo).

Điểu II: Giao ủy ban nhân dân tỉnh thể chế hóa Nghị quyết thành văn bản hướng dẫn cụ thể; đổng thời chỉ đạo các ngành chức năng và ủy ban nhân dân các huyện - thị nói trên, chịu trách nhiệm tổ chức triển khai và thực hiện Nghị quyết này.

Điểu III: Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đổng nhân dân, các Đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên đôn đốc, giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đổng nhân dân tỉnh khóa VI thông qua tại kỳ họp lần thứ 5 ngày 28 tháng 06 năm 2001./.

 

Nơi nhận:

-  Như điều 3;

-  Sở Ban ngành – huyện thị có liên quan;

-  Lưu

TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH

 

 

NGUYỄN VĂN QUÂN

 

 

 

BẢNG THỐNG KÊ CHIA ẤP CỦA CÁC HUYỆN

BÌNH MINH, LONG HỒ, MANG THÍT VÀ TAM BÌNH TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2001/NQ.HĐND K6,

ngày 28/6/2001 của HĐND tỉnh khóa VI)

 

SỐ

TT

TÊN XÃ

HIỆN TRẠNG

TÊN ẤP MỚI

GHI CHÚ

DT Tự nhiên (ha)

Hộ

Dân số

Tên ấp

DT Tự nhiên (ha)

Hộ

Dân số

 

HUYỆN BÌNH MINH

I.

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Thuận Tiến

386

1.325

6.047

Thuận Tiến A

Thuận Tiến B

Thuận Tiến C

108

137

141

650

344

331

2.954

1.718

1.375

 

2

Ấp Thuận Phú

551

544

2.584

Thuận Phú A

Thuận Phú B

Thuận Phú C

129

214

208

274

177

93

1.256

884

444

 

3

Ấp Thuận Thành

251

280

1.240

Thuận Thành A

Thuận Thành B

159

92

161

119

727

513

 

4

Ấp Thuận Nghĩa

273

257

1.226

Thuận Nghĩa A

Thuận Nghĩa B

102

171

101

156

476

750

 

5

Ấp Thuận Tân

404

608

3383

Thuận Tân A

Thuận Tân B

275

129

484

144

2.155

1.228

 

II.

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Đông Bình

204

559

2.593

Đông Bình

Đông Thuận

73

131

252

307

1.168

1.425

 

2

Ấp Đông Bình B

240

450

2.266

Đông Bình B

Đông An

110

130

212

238

986

1.280

 

III.

Xã Thành Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Thành Sơn và Ấp Thành Quí

243,95

316

1.688

Thành Sơn

Thành Quí

Thành Giang

130,68

157,51

144,76

118

92

106

579

544

565

 

IV.

Xã Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Mỹ Trung

361,48

373

1.770

Mỹ Trung A

Mỹ Trung B

187,43

174,05

181

192

811

859

 

2

Ấp Mỹ Thạnh B

381,74

389

1.920

Mỹ Thạnh B

Mỹ Thạnh C

205,70

176,04

217

172

1.116

804

 

V.

Xã Tân Hưng

Ấp Tân Phước xã Tân Hưng có 5 hộ gia đình, 22 nhân khẩu. Xin được nhập với ấp Hưng An có 29 hộ gia đình, 116 nhân khẩu. Lấy tên là ấp Hưng An có diện tích 202 ha, 34 hộ gia đình, 138 nhân khẩu

 

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp An Lương

202,63

350

1.798

An Lương A

An Lương B

101,94

100,69

203

147

902

896

 

II

Xã Phú Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Phú An

117,18

256

1.243

Phú An

An Thuận

164,03

147,51

322

242

1.488

1.116

 

2

Ấp Phú Thuận

187,36

299

1.339

 

 

 

 

 

 

01 phần ấp An Hòa

7,00

9

22

 

 

 

 

 

III

Xã Long Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Long Thuận

190,28

521

2.556

Long Thuận

Long Thuận A

94,90

95,38

295

226

1.395

1.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

3

4

Ấp Phước Ngươn B

Ấp Phước Lợi A

Ấp Phước Trinh B

705,59

921

4.826

Phước Ngươn

Phước Ngươn B

Phước Lợi A

Phước Trinh B

151,35

209,43

124,71

220,10

277

257

159

228

1.416

1.332

843

1.135

 

5

Ấp Phước Trinh A

244,00

335

1.742

Phước Trinh

Phước Trinh A

127,02

116,98

184

151

944

798

 

IV

Xã Thạnh Quới

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Hòa Thạnh 1

377,8

381

1.814

Ấp Hòa Thạnh 1

Ấp Hòa Thạnh

212,9

164,9

226

158

908

906

 

2

Ấp Hòa Thạnh 2

401,10

276

1.718

Ấp Hòa Thạnh 2

Ấp Hòa Thạnh 3

213,8

187,3

154

122

857

861

 

3

Ấp Phước Lợi

370,70

380

1.904

Ấp Phước Lợi

Ấp Thạnh Lợi

172,3

189,8

209

171

943

961

 

V

Xã Phú Quới

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Phú Long

310,50

494

2.443

Ấp Phước Long A

Ấp Phước Long B

130,40

180,10

271

223

1.448

995

 

2

Ấp Phú Thạnh

338,71

566

2.757

Ấp Phú Thạnh A

Ấp Phú Thạnh B

159,91

178,8

305

261

1.486

1.271

 

3

Ấp Phước Bình

341,54

490

2.491

Ấp Phước Bình A

Ấp Phước Bình B

161,07

180,47

196

294

998

1.493

 

4

Ấp Phước Yên

340,86

505

2.305

Ấp Phước Yên A

Ấp Phước Yên B

180,70

160,16

278

227

1.268

1.037

 

VI

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Phú Mỹ 1

356,91

379

1.833

Ấp Phú Mỹ

Ấp Phú Mỹ 1

182,96

173,95

176

203

840

993

 

 

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Phú Thạnh A

212,56

319

1.182

Ấp Phú Thạnh A

Ấp Chợ

118,78

93,78

158

161

654

528

 

II

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Tân Phong 2

181,64

224

1.129

Ấp An Phong 2

156,70

184

916

 

 

 

 

 

 

Phần tách

24,94

40

213

Để thành lập ấp Tân Qui

2

Ấp Rạch Mương

173,06

247

1.152

Ấp Tân Tiến

124,27

201

891

Đổi tên ấp

Rạch Mương

 

 

 

 

 

Phần tách

48,79

46

261

Để thành lập ấp Tân Qui

3

Ấp Tân Phong 1

153,73

247

1.315

Ấp Tân Phong 1

94,20

145

809

 

 

 

 

 

 

Phần tách

59,53

102

506

Để thành lập ấp Tân Qui

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Qui

24,94

48,79

59,53

133,26

40

46

102

188

213

261

506

980

Phần tách TP2

Phần tách RM

Phần tách TP1

 

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Mỹ Trung 1

246,39

445

2.204

Ấp Mỹ Trung 1

127,72

273

1.346

 

 

 

 

 

 

Ấp Mỹ Hưng

118,67

172

858

 

2

Ấp Mỹ Phú 4

352,94

445

2.174

Ấp Mỹ Phú 4

167,83

221

1.075

 

 

 

 

 

 

Ấp Bằng Tăng

185,11

224

1.099

 

II

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Tường Trí B

297,49

446

2.221

Ấp Tường Trí

146,75

241

1.147

 

 

 

 

 

 

Ấp Tường Trí B

50,74

205

1.074

 

2

Ấp Tường Nhơn A

232,83

305

1.753

Ấp Tường Nhơn A

128,50

195

1.045

 

 

 

 

 

 

Ấp Tường Nhơn

127,20

210

1.046

 

III

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp 4

285,63

322

1.540

Ấp 4

133,82

161

751

 

 

 

 

 

 

Ấp Danh Tấm

151,81

161

789

 

2

Ấp 7

354,99

236

1.363

Ấp 7

142,97

101

622

 

 

 

 

 

 

Ấp Kinh Ngay

212,02

135

741

 

IV

Xã Tân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp 9

283,63

250

1.231

Ấp 9

170,68

161

780

 

 

 

 

 

 

ẤP Tân Lợi

112,95

89

451

 

V

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp 3A

336,75

420

2.020

Ấp 3A

167,31

222

1.115

 

 

 

 

 

 

Ấp Phú Tân

169,44

198

905

 

2

Ấp 5

324,73

311

1.595

Ấp 5

161,27

154

789

 

 

 

 

 

 

Ấp Cây Điều

163,46

157

806

 

VI

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp 6A

502,75

276

1.426

Ấp 6A

254,53

159

796

 

 

 

 

 

 

Ấp Cái Sơn

248,22

117

630

 

2

Ấp 9

384,46

362

1.768

Ấp 9

219,01

169

839

 

 

 

 

 

 

Ấp Mỹ Phú

165,45

193

929

 

3

Ấp 10

404,55

260

1.298

Ấp 10

239,00

130

660

 

 

 

 

 

 

Ấp Mỹ Tân

165,55

130

638

 

VII

Xã Song Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Phú Hữu Yên

377,25

525

2.548

Ấp Phú Hữu Yên

205,7

202

1.037

 

 

 

 

 

 

Ấp Phú Trường Yên

171,55

323

1.511

 

VIII

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Phú Hưng

566,94

370

1.991

Ấp Phú Hưng

273,06

177

904

 

IX

Xã Bình Ninh

 

 

 

Ấp Phú Hữu Tây

293,88

193

1.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp An Thạnh A

205,5

248

1.058

Ấp An Thạnh A

97,3

127

543

 

 

 

 

 

 

Ấp An Thạnh

108,2

121

515

 

2

Ấp An Hòa A

429,4

340

1.921

Ấp An Hòa A

213,90

142

830

 

 

 

 

 

 

Ấp An Hòa

215,5

198

1.091

Tách 1 phần diện tích dân số của ấp An Hòa B nhập vào

X

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ấp Tổng Hưng

415,97

321

1.587

Ấp Tổng Hưng

188,43

151

740

 

 

 

 

 

 

Ấp Tổng Hưng B

227,54

170

847

 

2

Ấp Đại Thọ

316,1

417

1.984

Ấp Đại Thọ

175,53

243

1.135

 

 

 

 

 

 

Ấp Đại Nghĩa

140,57

174

849

 

3

Ấp Thông Nguyên

203,39

376

1.935

Ấp Thông Nguyên

141,76

196

1.077

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Nguyên

61,63

180

858

 

                     

Đợt này có 23 xã thuộc 4 huyện: Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít và Tam Bình đề nghị chia 48 ấp thành 93 ấp mới và xác nhập 2 ấp thành 1 ấp mới. Nâng tổng số ấp, khóm của tỉnh lên 846 ấp, khóm (71 khóm, 775 ấp).

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Quân

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.