NGHỊ QUYẾT
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VI, KỲ HỌP LẦN V
về việc phân vạch địa giới ấp của 23 xã thuộc 4 huyện
(Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít và Tam Bình)
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
- Căn cứ điều 120 Hiến Pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
- Căn cứ khoản 4, điều 18, mục 1, chương II, Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy Ban nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam thông qua ngày 21/6/1994;
- Sau khi xem xét tờ trình số 07/TT.UBT ngày 18/4/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh, và ý kiến thảo luận của đại biểu, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất:
NGHỊ QUYẾT
Điều I: Nay phân vạch địa giới ấp của 23 xã thuộc 4 huyện (Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít và Tam Bình) từ 48 ấp cũ chia thành 93 ấp mới (có phụ lục kèm theo).
Điểu II: Giao ủy ban nhân dân tỉnh thể chế hóa Nghị quyết thành văn bản hướng dẫn cụ thể; đổng thời chỉ đạo các ngành chức năng và ủy ban nhân dân các huyện - thị nói trên, chịu trách nhiệm tổ chức triển khai và thực hiện Nghị quyết này.
Điểu III: Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đổng nhân dân, các Đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên đôn đốc, giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đổng nhân dân tỉnh khóa VI thông qua tại kỳ họp lần thứ 5 ngày 28 tháng 06 năm 2001./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Ban ngành – huyện thị có liên quan;
- Lưu
|
TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
NGUYỄN VĂN QUÂN
|
BẢNG THỐNG KÊ CHIA ẤP CỦA CÁC HUYỆN
BÌNH MINH, LONG HỒ, MANG THÍT VÀ TAM BÌNH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2001/NQ.HĐND K6,
ngày 28/6/2001 của HĐND tỉnh khóa VI)
SỐ
TT
|
TÊN XÃ
|
HIỆN TRẠNG
|
TÊN ẤP MỚI
|
GHI CHÚ
|
DT Tự nhiên (ha)
|
Hộ
|
Dân số
|
Tên ấp
|
DT Tự nhiên (ha)
|
Hộ
|
Dân số
|
|
HUYỆN BÌNH MINH
|
I.
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Thuận Tiến
|
386
|
1.325
|
6.047
|
Thuận Tiến A
Thuận Tiến B
Thuận Tiến C
|
108
137
141
|
650
344
331
|
2.954
1.718
1.375
|
|
2
|
Ấp Thuận Phú
|
551
|
544
|
2.584
|
Thuận Phú A
Thuận Phú B
Thuận Phú C
|
129
214
208
|
274
177
93
|
1.256
884
444
|
|
3
|
Ấp Thuận Thành
|
251
|
280
|
1.240
|
Thuận Thành A
Thuận Thành B
|
159
92
|
161
119
|
727
513
|
|
4
|
Ấp Thuận Nghĩa
|
273
|
257
|
1.226
|
Thuận Nghĩa A
Thuận Nghĩa B
|
102
171
|
101
156
|
476
750
|
|
5
|
Ấp Thuận Tân
|
404
|
608
|
3383
|
Thuận Tân A
Thuận Tân B
|
275
129
|
484
144
|
2.155
1.228
|
|
II.
|
Xã Đông Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Đông Bình
|
204
|
559
|
2.593
|
Đông Bình
Đông Thuận
|
73
131
|
252
307
|
1.168
1.425
|
|
2
|
Ấp Đông Bình B
|
240
|
450
|
2.266
|
Đông Bình B
Đông An
|
110
130
|
212
238
|
986
1.280
|
|
III.
|
Xã Thành Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Thành Sơn và Ấp Thành Quí
|
243,95
|
316
|
1.688
|
Thành Sơn
Thành Quí
Thành Giang
|
130,68
157,51
144,76
|
118
92
106
|
579
544
565
|
|
IV.
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Mỹ Trung
|
361,48
|
373
|
1.770
|
Mỹ Trung A
Mỹ Trung B
|
187,43
174,05
|
181
192
|
811
859
|
|
2
|
Ấp Mỹ Thạnh B
|
381,74
|
389
|
1.920
|
Mỹ Thạnh B
Mỹ Thạnh C
|
205,70
176,04
|
217
172
|
1.116
804
|
|
V.
|
Xã Tân Hưng
Ấp Tân Phước xã Tân Hưng có 5 hộ gia đình, 22 nhân khẩu. Xin được nhập với ấp Hưng An có 29 hộ gia đình, 116 nhân khẩu. Lấy tên là ấp Hưng An có diện tích 202 ha, 34 hộ gia đình, 138 nhân khẩu
|
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp An Lương
|
202,63
|
350
|
1.798
|
An Lương A
An Lương B
|
101,94
100,69
|
203
147
|
902
896
|
|
II
|
Xã Phú Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Phú An
|
117,18
|
256
|
1.243
|
Phú An
An Thuận
|
164,03
147,51
|
322
242
|
1.488
1.116
|
|
2
|
Ấp Phú Thuận
|
187,36
|
299
|
1.339
|
|
|
|
|
|
|
01 phần ấp An Hòa
|
7,00
|
9
|
22
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Long Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Long Thuận
|
190,28
|
521
|
2.556
|
Long Thuận
Long Thuận A
|
94,90
95,38
|
295
226
|
1.395
1.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
3
4
|
Ấp Phước Ngươn B
Ấp Phước Lợi A
Ấp Phước Trinh B
|
705,59
|
921
|
4.826
|
Phước Ngươn
Phước Ngươn B
Phước Lợi A
Phước Trinh B
|
151,35
209,43
124,71
220,10
|
277
257
159
228
|
1.416
1.332
843
1.135
|
|
5
|
Ấp Phước Trinh A
|
244,00
|
335
|
1.742
|
Phước Trinh
Phước Trinh A
|
127,02
116,98
|
184
151
|
944
798
|
|
IV
|
Xã Thạnh Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Hòa Thạnh 1
|
377,8
|
381
|
1.814
|
Ấp Hòa Thạnh 1
Ấp Hòa Thạnh
|
212,9
164,9
|
226
158
|
908
906
|
|
2
|
Ấp Hòa Thạnh 2
|
401,10
|
276
|
1.718
|
Ấp Hòa Thạnh 2
Ấp Hòa Thạnh 3
|
213,8
187,3
|
154
122
|
857
861
|
|
3
|
Ấp Phước Lợi
|
370,70
|
380
|
1.904
|
Ấp Phước Lợi
Ấp Thạnh Lợi
|
172,3
189,8
|
209
171
|
943
961
|
|
V
|
Xã Phú Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Phú Long
|
310,50
|
494
|
2.443
|
Ấp Phước Long A
Ấp Phước Long B
|
130,40
180,10
|
271
223
|
1.448
995
|
|
2
|
Ấp Phú Thạnh
|
338,71
|
566
|
2.757
|
Ấp Phú Thạnh A
Ấp Phú Thạnh B
|
159,91
178,8
|
305
261
|
1.486
1.271
|
|
3
|
Ấp Phước Bình
|
341,54
|
490
|
2.491
|
Ấp Phước Bình A
Ấp Phước Bình B
|
161,07
180,47
|
196
294
|
998
1.493
|
|
4
|
Ấp Phước Yên
|
340,86
|
505
|
2.305
|
Ấp Phước Yên A
Ấp Phước Yên B
|
180,70
160,16
|
278
227
|
1.268
1.037
|
|
VI
|
Xã Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Phú Mỹ 1
|
356,91
|
379
|
1.833
|
Ấp Phú Mỹ
Ấp Phú Mỹ 1
|
182,96
173,95
|
176
203
|
840
993
|
|
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Nhơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Phú Thạnh A
|
212,56
|
319
|
1.182
|
Ấp Phú Thạnh A
Ấp Chợ
|
118,78
93,78
|
158
161
|
654
528
|
|
II
|
Xã Tân Long Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Tân Phong 2
|
181,64
|
224
|
1.129
|
Ấp An Phong 2
|
156,70
|
184
|
916
|
|
|
|
|
|
|
Phần tách
|
24,94
|
40
|
213
|
Để thành lập ấp Tân Qui
|
2
|
Ấp Rạch Mương
|
173,06
|
247
|
1.152
|
Ấp Tân Tiến
|
124,27
|
201
|
891
|
Đổi tên ấp
Rạch Mương
|
|
|
|
|
|
Phần tách
|
48,79
|
46
|
261
|
Để thành lập ấp Tân Qui
|
3
|
Ấp Tân Phong 1
|
153,73
|
247
|
1.315
|
Ấp Tân Phong 1
|
94,20
|
145
|
809
|
|
|
|
|
|
|
Phần tách
|
59,53
|
102
|
506
|
Để thành lập ấp Tân Qui
|
|
|
|
|
|
Ấp Tân Qui
|
24,94
48,79
59,53
133,26
|
40
46
102
188
|
213
261
506
980
|
Phần tách TP2
Phần tách RM
Phần tách TP1
|
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Mỹ Trung 1
|
246,39
|
445
|
2.204
|
Ấp Mỹ Trung 1
|
127,72
|
273
|
1.346
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Mỹ Hưng
|
118,67
|
172
|
858
|
|
2
|
Ấp Mỹ Phú 4
|
352,94
|
445
|
2.174
|
Ấp Mỹ Phú 4
|
167,83
|
221
|
1.075
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Bằng Tăng
|
185,11
|
224
|
1.099
|
|
II
|
Xã Tường Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Tường Trí B
|
297,49
|
446
|
2.221
|
Ấp Tường Trí
|
146,75
|
241
|
1.147
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tường Trí B
|
50,74
|
205
|
1.074
|
|
2
|
Ấp Tường Nhơn A
|
232,83
|
305
|
1.753
|
Ấp Tường Nhơn A
|
128,50
|
195
|
1.045
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tường Nhơn
|
127,20
|
210
|
1.046
|
|
III
|
Xã Hậu Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp 4
|
285,63
|
322
|
1.540
|
Ấp 4
|
133,82
|
161
|
751
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Danh Tấm
|
151,81
|
161
|
789
|
|
2
|
Ấp 7
|
354,99
|
236
|
1.363
|
Ấp 7
|
142,97
|
101
|
622
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Kinh Ngay
|
212,02
|
135
|
741
|
|
IV
|
Xã Tân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp 9
|
283,63
|
250
|
1.231
|
Ấp 9
|
170,68
|
161
|
780
|
|
|
|
|
|
|
ẤP Tân Lợi
|
112,95
|
89
|
451
|
|
V
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp 3A
|
336,75
|
420
|
2.020
|
Ấp 3A
|
167,31
|
222
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Phú Tân
|
169,44
|
198
|
905
|
|
2
|
Ấp 5
|
324,73
|
311
|
1.595
|
Ấp 5
|
161,27
|
154
|
789
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Cây Điều
|
163,46
|
157
|
806
|
|
VI
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp 6A
|
502,75
|
276
|
1.426
|
Ấp 6A
|
254,53
|
159
|
796
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Cái Sơn
|
248,22
|
117
|
630
|
|
2
|
Ấp 9
|
384,46
|
362
|
1.768
|
Ấp 9
|
219,01
|
169
|
839
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Mỹ Phú
|
165,45
|
193
|
929
|
|
3
|
Ấp 10
|
404,55
|
260
|
1.298
|
Ấp 10
|
239,00
|
130
|
660
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Mỹ Tân
|
165,55
|
130
|
638
|
|
VII
|
Xã Song Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Phú Hữu Yên
|
377,25
|
525
|
2.548
|
Ấp Phú Hữu Yên
|
205,7
|
202
|
1.037
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Phú Trường Yên
|
171,55
|
323
|
1.511
|
|
VIII
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Phú Hưng
|
566,94
|
370
|
1.991
|
Ấp Phú Hưng
|
273,06
|
177
|
904
|
|
IX
|
Xã Bình Ninh
|
|
|
|
Ấp Phú Hữu Tây
|
293,88
|
193
|
1.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp An Thạnh A
|
205,5
|
248
|
1.058
|
Ấp An Thạnh A
|
97,3
|
127
|
543
|
|
|
|
|
|
|
Ấp An Thạnh
|
108,2
|
121
|
515
|
|
2
|
Ấp An Hòa A
|
429,4
|
340
|
1.921
|
Ấp An Hòa A
|
213,90
|
142
|
830
|
|
|
|
|
|
|
Ấp An Hòa
|
215,5
|
198
|
1.091
|
Tách 1 phần diện tích dân số của ấp An Hòa B nhập vào
|
X
|
Xã Loan Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ấp Tổng Hưng
|
415,97
|
321
|
1.587
|
Ấp Tổng Hưng
|
188,43
|
151
|
740
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tổng Hưng B
|
227,54
|
170
|
847
|
|
2
|
Ấp Đại Thọ
|
316,1
|
417
|
1.984
|
Ấp Đại Thọ
|
175,53
|
243
|
1.135
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Đại Nghĩa
|
140,57
|
174
|
849
|
|
3
|
Ấp Thông Nguyên
|
203,39
|
376
|
1.935
|
Ấp Thông Nguyên
|
141,76
|
196
|
1.077
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tân Nguyên
|
61,63
|
180
|
858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đợt này có 23 xã thuộc 4 huyện: Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít và Tam Bình đề nghị chia 48 ấp thành 93 ấp mới và xác nhập 2 ấp thành 1 ấp mới. Nâng tổng số ấp, khóm của tỉnh lên 846 ấp, khóm (71 khóm, 775 ấp).