TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Đơn giá đề xuất/ thông số (không tính khấu hao)
|
Đơn giá đề xuất/ thông số (có tính khấu hao)
|
I
|
Môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (tính cho 01 thông số)
|
50.000
|
51.000
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió (tính cho 01 thông số)
|
50.000
|
51.000
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
50.000
|
51.000
|
4
|
KK4a
|
Bụi tổng số (TSP), PM10, PM2,5 (TCVN 5067-1995) (tính cho 01 thông số)
|
201.000
|
214.000
|
5
|
KK4b
|
Chì (Pb) (TCVN 6152 - 1996)
|
336.000
|
456.000
|
6
|
KK5
|
CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)
|
465.000
|
636.000
|
7
|
KK6
|
NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)
|
313.000
|
402.000
|
8
|
KK7
|
SO2 (TCVN 5971-1995)
|
389.000
|
461.000
|
9
|
KK8
|
O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)
|
253.000
|
304.000
|
10
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
572.000
|
668.000
|
11
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
305.000
|
396.000
|
12
|
KK11
|
Hơi axit (HCL, HF, HNO3, H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số)
|
328.000
|
379.000
|
13
|
KK12
|
Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2, Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số)
|
400.000
|
532.000
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
TO1
|
L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
140.000
|
169.000
|
2
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
288.000
|
318.000
|
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT -trang 27)
|
1
|
TO3
|
L Aeq, L Amax, L A50 (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
140.000
|
170.000
|
2
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
172.000
|
203.000
|
|
Độ rung
|
|
ĐR
|
|
176.000
|
208.000
|
II
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
62.000
|
84.000
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
71.000
|
93.000
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
61.000
|
83.000
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
70.000
|
93.000
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
73.000
|
95.000
|
ố
|
NM3a
|
Chất rắn hòa tan (TDS),
|
92.000
|
114.000
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
92.000
|
114.000
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ của nước, pH, thế oxy hóa khử, ORP, Oxy hòa tan, độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện
|
298.000
|
364.000
|
9
|
NM5
|
Chất rắn lơ lửng (TSS)
|
161.000
|
194.000
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
159.000
|
195.000
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
189.000
|
229.000
|
12
|
NM7a
|
Nitơ- amoni (NH4+)
|
207.000
|
231.000
|
13
|
NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
296.000
|
362.000
|
14
|
NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
189.000
|
225.000
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
248.000
|
302.000
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
272.000
|
333.000
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng Pb
|
314.000
|
432.000
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng Cd
|
365.000
|
483.000
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
334.000
|
438.000
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
359.000
|
462.000
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại Fe
|
255.000
|
340.000
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại Cu
|
255.000
|
340.000
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại Zn
|
255.000
|
340.000
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại Mn
|
255.000
|
340.000
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại Cr
|
135.000
|
220.000
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại Ni
|
255.000
|
340.000
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
231.000
|
275.000
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
226.000
|
269.000
|
29
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
176.000
|
209.000
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
216.000
|
259.000
|
31
|
NM7n
|
Crôm (VI)
|
208.000
|
254.000
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
411.000
|
482.000
|
33
|
NM9a
|
Coliform
|
726.000
|
809.000
|
34
|
NM9b
|
E.Coli
|
525.000
|
609.000
|
35
|
NM10
|
Tổng cácbon hữu cơ (TOC)
|
269.000
|
344.000
|
36
|
NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.066.000
|
1.222.000
|
37
|
NM12
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
886.000
|
1.155.000
|
38
|
NM13
|
Xyanua (CN-)
|
347.000
|
443.000
|
39
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
399.000
|
471.000
|
40
|
NM15
|
Phenol
|
447.000
|
534.000
|
41
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)
|
1.972.000
|
2.060.000
|
III
|
Môi trường Đất
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
313.000
|
415.000
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
324.000
|
441.000
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
324.000
|
441.000
|
4
|
Đ1d
|
Tổng K2O
|
341.000
|
509.000
|
5
|
Đ1e
|
Tổng N
|
409.000
|
571.000
|
6
|
Đ1f
|
Tổng P
|
396.000
|
558.000
|
7
|
Đ1g
|
Tổng các bon hữu cơ
|
382.000
|
491.000
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
378.000
|
521.000
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
378.000
|
521.000
|
10
|
Đ2c
|
K+; Na+ (tính cho 01 thông số)
|
331.000
|
518.000
|
11
|
Đ2d
|
Al3+
|
383.000
|
526.000
|
12
|
Đ2e
|
Fe3+
|
318.000
|
410.000
|
13
|
Đ2f
|
Mn2+
|
328.000
|
466.000
|
14
|
Đ2g
|
Pb; Cd (tính cho 01 thông số)
|
373.000
|
744.000
|
15
|
Đ2h
|
Hg
|
663.000
|
1.129.000
|
16
|
Đ2i
|
As
|
477.000
|
942.000
|
17
|
Đ2k
|
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni (tính cho 01 thông số)
|
409.000
|
573.000
|
18
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha- Endosulfan, Beta-Endosulfan Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1.651.000
|
1.941.000
|
19
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin Endrin Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1.386.000
|
1.676.000
|
20
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
1.651.000
|
1.952.000
|
21
|
Đ5
|
PCBs
|
1.651.000
|
1.952.000
|
22
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)
|
1.844.000
|
2.017.000
|
IV
|
Nước dưới đất
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
43.000
|
50.000
|
2
|
NN1b
|
pH
|
48.000
|
55.000
|
3
|
NN2
|
DO
|
56.000
|
62.000
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
55.000
|
62.000
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện
|
60.000
|
67.000
|
6
|
NN3c
|
Thể oxy hóa khử (ORP)
|
56.000
|
62.000
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
59.000
|
66.000
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, DO, độ đục. EC, OPR, TDS
|
233.000
|
240.000
|
9
|
NN5a
|
Tổng chất lơ lửng (TSS)
|
145.000
|
171.000
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
156.000
|
182.000
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
277.000
|
302.000
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số pecmanganat
|
155.000
|
196.000
|
13
|
NN7b
|
Amoni (NH4+)
|
285.000
|
321.000
|
14
|
NN7c
|
Nitrite (NO2-)
|
275.000
|
310.000
|
15
|
NN7d
|
Nitrate (NO3-)
|
195.000
|
197.000
|
16
|
NM7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
180.000
|
218.000
|
17
|
NM7e
|
Florua (F-)
|
191.000
|
226.000
|
18
|
NM7f
|
Potphat (PO43-)
|
162.000
|
209.000
|
19
|
NM7g
|
Oxyt silic (SiO3)
|
181.000
|
216.000
|
20
|
NM7h
|
Tổng N
|
249.000
|
293.000
|
21
|
NM7i
|
Kim loại nặng Cr (VI)
|
257.000
|
405.000
|
22
|
NM7k
|
Tổng P
|
239.000
|
293.000
|
23
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
168.000
|
209.000
|
24
|
NM7m1
|
Kim loại nặng Pb
|
318.000
|
445.000
|
25
|
NM7m2
|
Kim loại nặng Cd
|
325.000
|
452.000.
|
26
|
NM7n1
|
Kim loại nặng As
|
334.000
|
498.000
|
27
|
NM7n2
|
Kim loại nặng Se
|
334.000
|
498.000
|
28
|
NM7n3
|
Kim loại nặng Hg
|
321.000
|
485.000
|
29
|
NM7o
|
Sunfua (S2-)
|
181.000
|
216.000
|
30
|
NM7p1
|
Kim loại nặng Fe
|
318.000
|
466.000
|
31
|
NM7p2
|
Kim loại nặng Cu
|
318.000
|
466.000
|
32
|
NM7p3
|
Kim loại nặng Zn
|
318.000
|
466.000
|
33
|
NM7p4
|
Kim loại nặng Mn
|
318.000
|
466.000
|
34
|
NM7p5
|
Kim loại nặng Cr
|
318.000
|
466.000
|
35
|
NM7p6
|
Kim loại nặng Ni
|
318.000
|
466.000
|
36
|
NM8
|
Cyanua (CN-)
|
336.000
|
382.000
|
37
|
NM9a
|
Coliform
|
491.000
|
556.000
|
38
|
NM9b
|
E.coli
|
491.000
|
556.000
|
39
|
NM10
|
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
|
1.277.000
|
1.520.000
|
40
|
NM11
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
856.000
|
1.099.000
|
41
|
NM12
|
Phenol
|
387.000
|
455.000
|
42
|
NM13
|
Phân tích đồng thời các kim loại nặng
|
1.536.000
|
1.777.000
|
V
|
Nước mưa
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ nước
|
35.000
|
48.000
|
2
|
MA1b
|
pH (TCVN 4559-1988)
|
36.000
|
40.000
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
47.000
|
59.000
|
4
|
MA2b
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
68.000
|
80.000
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
56.000
|
69.000
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan
|
44.000
|
57.000
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng oxy hòa tan (DO)
|
44.000
|
57.000
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC), Thể oxy hóa khử (ORP), Độ đục, tổng chất rắn hòa tan, DO
|
214.000
|
227.000
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
164.000
|
238.000
|
10
|
MA4b
|
Nitrite (NO2-)
|
203.000
|
309.000
|
11
|
MA4c
|
Nitrate (NO3-)
|
178.000
|
281.000
|
12
|
MA4d
|
Nitơ- amoni (NH4+)
|
213.000
|
291.000
|
13
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
215.000
|
322.000
|
14
|
MA4f
|
Crom VI (Cr6+)
|
202.000
|
306.000
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
347.000
|
370.000
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
213.000
|
291.000
|
17
|
MA5c
|
K+
|
347.000
|
370.000
|
18
|
MA5c
|
Mg2+
|
196.000
|
354.000
|
19
|
MA5d
|
Ca2+
|
196.000
|
354.000
|
20
|
MA5f1
|
Kim loại nặng Pb
|
345.000
|
499.000
|
21
|
MA5f2
|
Kim loại nặng Cd
|
345.000
|
499.000
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng As
|
368.000
|
599.000
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng Hg
|
368.000
|
599.000
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại nặng Fe
|
238.000
|
391.000
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại Cu
|
238.000
|
391.000
|
26
|
MA5h3
|
Kim loại Zn
|
238.000
|
391.000
|
27
|
MA5h4
|
Kim loại Cr
|
238.000
|
391.000
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại Mn
|
238.000
|
391.000
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại Ni
|
238.000
|
391.000
|
30
|
MA6a
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr)
|
481.000
|
732.000
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion Cl, F-, NO2-, NO3-, SO4-2
|
329.000
|
469.000
|
VI
|
Nước biển gần bờ xa bờ
|
1
|
NB1
|
Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số)
|
60.000
|
62.000
|
2
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
60.000
|
73.000
|
3
|
NB3
|
Sóng
|
62.000
|
75.000
|
4
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
74.000
|
130.000
|
5
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
88.000
|
119.000
|
6
|
NB6
|
Độ muối
|
88.000
|
104.000
|
7
|
NB7
|
Độ đục
|
93.000
|
116.000
|
8
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
85.000
|
91.000
|
9
|
NB9
|
Độ màu
|
85.000
|
108.000
|
10
|
NB10
|
pH
|
98.000
|
113.000
|
11
|
NB11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
117.000
|
139.000
|
12
|
NB12, NB13
|
Độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan. (tính cho 01 thông số)
|
108.000
|
121.000
|
13
|
NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
291.000
|
329.000
|
14
|
NB15a
|
NH4+-N
|
266.000
|
318.000
|
15
|
NB15b
|
NO2- - N
|
246.000
|
298.000
|
16
|
NB15c
|
NO3- - N
|
262.000
|
315.000
|
17
|
NB15d
|
SO42-
|
229.000
|
277.000
|
18
|
NB15đ
|
PO43-
|
230.000
|
297.000
|
19
|
NB15e
|
SiO32-
|
229.000
|
294.000
|
20
|
NB15f
|
Tổng N
|
269.000
|
347.000
|
21
|
NB15g
|
Tổng P
|
270.000
|
365.000
|
22
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
244.000
|
313.000
|
23
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
252.000
|
321.000
|
24
|
NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
251.000
|
287.000
|
25
|
NB16a
|
COD
|
233.000
|
297.000
|
26
|
NB16b
|
BOD5
|
227.000
|
291.000
|
27
|
NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
226.000
|
273.000
|
28
|
NB17b
|
Độ màu
|
222.000
|
293.000
|
29
|
NB18
|
Coliform, Fecal Coliform (tính cho 01 thông số)
|
697.000
|
790.000
|
30
|
NB19
|
Chlorophylla, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)
|
241.000
|
287.000
|
31
|
NB20
|
CN-
|
379.000
|
491.000
|
32
|
NB21a
|
Pb, Cd
|
324.000
|
477.000
|
33
|
NB21b
|
Hg, As
|
401.000
|
591.000
|
34
|
NB21c
|
Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni, CrIII (tính cho 01 thông số)
|
319.000
|
482.000
|
35
|
NB22
|
Tổng Dầu mỡ khoáng
|
594.000
|
729.000
|
36
|
NB23
|
Phenol
|
371.000
|
576.000
|
37
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.680.000
|
2.260.000
|
38
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.563.000
|
2.143.000
|
39
|
NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)
|
1.700.000
|
2.133.000
|
|
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu mỡ khoáng
|
40
|
NB25a
|
NO2- - N
|
563.000
|
616.000
|
41
|
NB25b
|
NO3- - N
|
440.000
|
500.000
|
42
|
NB25c
|
NH4+ - N
|
441.000
|
494.000
|
43
|
NB25d
|
PO43- - P
|
398.000
|
445.000
|
44
|
NB25đ
|
Pb, Cd
|
536.000
|
683.000
|
45
|
NB25e
|
Hg, As
|
552.000
|
766.000
|
46
|
NB25f
|
Cu, Zn
|
462.000
|
619.000
|
47
|
NB25g
|
CN-
|
523.000
|
617.000
|
48
|
NB25h
|
Độ ẩm
|
387.000
|
412.000
|
49
|
NB25i
|
Tỷ trọng
|
316.000
|
339.000
|
50
|
NB25j
|
Chất hữu cơ
|
609.000
|
648.000
|
51
|
NB25k
|
Tổng N
|
537.000
|
616.000
|
52
|
NB25l
|
Tổng P
|
467.000
|
524.000
|
53
|
NB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.360.000
|
3.035.000
|
54
|
NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.690.000
|
2.365.000
|
55
|
NB25o
|
Tổng Dầu, mỡ khoáng
|
740.000
|
849.000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
|
56
|
NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số)
|
435.000
|
490.000
|
57
|
NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số)
|
437.000
|
473.000
|
58
|
NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.198.000
|
2.398.000
|
59
|
NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.615.000
|
1.768.000
|
60
|
NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
563.000
|
710.000
|
61
|
NB26e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
584.000
|
749.000
|
62
|
NB26f
|
Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số)
|
490.000
|
641.000
|
VII
|
Môi trường nước biển xa bờ
|
1
|
NB1
|
Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số)
|
98.000
|
113.000
|
2
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
98.000
|
119.000
|
3
|
NB3
|
Sóng
|
90.000
|
111.000
|
4
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy
|
147.000
|
158.000
|
5
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
129.000
|
161.000
|
6
|
NB6
|
Độ muối
|
150.000
|
166.000
|
7
|
NB7
|
Độ đục
|
133.000
|
156.000
|
8
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
128.000
|
133.000
|
9
|
NB9
|
Độ màu
|
128.000
|
151.000
|
10
|
NB10
|
pH
|
142.000
|
157.000
|
11
|
NB11
|
DO
|
144.000
|
166.000
|
12
|
NB12, 13
|
EC, TDS
|
147.000
|
158.000
|
13
|
NB14
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
326.000
|
364.000
|
14
|
NB15a
|
NH4+ - N
|
291.000
|
345.000
|
15
|
NB15b
|
NO2- - N
|
271.000
|
325.000
|
16
|
NB15c
|
NO3- - N
|
288.000
|
310.000
|
17
|
NB15d
|
SO4(2-)
|
256.000
|
289.000
|
18
|
NB15đ
|
PO4(3-)
|
258.000
|
327.000
|
19
|
NB15e
|
SiO3(2-)
|
256.000
|
322.000
|
20
|
NB15f
|
Tổng N
|
288.000
|
367.000
|
21
|
NB15g
|
Tổng P
|
306.000
|
383.000
|
22
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
275.000
|
345.000
|
23
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
283.000
|
353.000
|
24
|
NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
274.000
|
342.000
|
25
|
NB16a
|
COD
|
261.000
|
341.000
|
26
|
NB16b
|
BOD5
|
255.000
|
335.000
|
27
|
NB17a
|
SS
|
238.000
|
300.000
|
28
|
NB17b
|
Độ màu
|
249.000
|
336.000
|
29
|
NB18
|
Coliform, Fecal Coliform (tính cho 01 thông số)
|
717.000
|
826.000
|
30
|
NB19
|
Chlorophylla, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)
|
253.000
|
315.000
|
31
|
NB20
|
CN-
|
376.000
|
403.000
|
32
|
NB21a
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
336.000
|
479.000
|
33
|
NB21b
|
Hg, As
|
414.000
|
593.000
|
34
|
NB21c
|
Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, CrIII (tính cho 01 thông số)
|
332.000
|
484.000
|
35
|
NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
591.000
|
715.000
|
36
|
NB23
|
Phenol
|
384.000
|
578.000
|
37
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.679.000
|
2.155.000
|
38
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.576.000
|
2.143.000
|
39
|
NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)
|
1.710.000
|
2.013.000
|
|
Trầm tích biển, N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
|
40
|
NB25a
|
NO2- - N
|
577.000
|
614.000
|
41
|
NB25b
|
NO3- - N
|
463.000
|
505.000
|
42
|
NB25c
|
NH4 - N
|
464.000
|
502.000
|
43
|
NB25d
|
PO43- - P
|
427.000
|
460.000
|
44
|
NB25đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
595.000
|
717.000
|
45
|
NB25e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
614.000
|
752.000
|
46
|
NB25f
|
Cu, Zn (tính cho 01 thông số)
|
487.000
|
614.000
|
47
|
NB25g
|
CN-
|
543.000
|
612.000
|
48
|
NB25h
|
Độ ẩm
|
407.000
|
423.000
|
49
|
NB25i
|
Tỷ trọng
|
340.000
|
357.000
|
50
|
NB25j
|
Chất hữu cơ
|
622.000
|
652.000
|
51
|
NB25k
|
Tổng N
|
550.000
|
598.000
|
52
|
NB25l
|
Tổng P
|
489.000
|
529.000
|
53
|
NB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.268.000
|
2.734.000
|
54
|
NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.658.000
|
2.124.000
|
55
|
NB25o
|
Tổng Dầu, mỡ khoáng
|
756.000
|
833.000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
|
56
|
NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số)
|
433.000
|
440.000
|
57
|
NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số)
|
437.000
|
461.000
|
58
|
NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.097.000
|
2.247.000
|
59
|
NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.528.000
|
1.666.000
|
60
|
NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
600.000
|
720.000
|
61
|
NB26e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
626.000
|
757.000
|
62
|
NB26f
|
Cu, Zn, Mg. (tính cho 01 thông số)
|
491.000
|
613.000
|
VIII
|
Khí thải
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
94.000
|
100.000
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
94.000
|
100.000
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
94.000
|
100.000
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
94.000
|
100.000
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
94.000
|
100.000
|
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ
|
286.000
|
395.000
|
7
|
KT5
|
Tốc độ dòng khí thải
|
286.000
|
357.000
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
88.000
|
175.000
|
9
|
KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
193.000
|
290.000
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí thải
|
272.000
|
277.000
|
11
|
KT9a
|
Khí O2
|
1.012.000
|
1.110.000
|
12
|
KT9b
|
Khí CO
|
1.012.000
|
1.111.000
|
13
|
KT9c
|
Khí NO
|
1.013.000
|
1.112.000
|
14
|
KT9d
|
Khí NO2
|
1.013.000
|
1.112.000
|
15
|
KT9đ
|
Khí SO2
|
1.013.000
|
1.111.000
|
|
Các thông số lấy mẫu tại hiện trường
|
16
|
KT9a
|
Khí CO
|
654.000
|
900.000
|
17
|
KT9b
|
Khí NOx
|
653.000
|
939.000
|
18
|
KT9c
|
Khí SO2
|
650.000
|
896.000
|
19
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1.540.000
|
1.883.000
|
20
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
1.540.000
|
1.883.000
|
21
|
KT11a
|
Khí HCl
|
788.000
|
1.319.000
|
22
|
KT11b
|
Khí HF
|
845.000
|
1.376.000
|
23
|
KT11c
|
Khí H2SO4
|
845.000
|
1.376.000
|
24
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
694.000
|
1.406.000
|
25
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
694.000
|
1.406.000
|
26
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
696.000
|
1.504.000
|
27
|
KT12b2
|
Kim loại Se
|
696.000
|
1.504.000
|
28
|
KT12b3
|
Kim kim loại Sb
|
696.000
|
1.504.000
|
29
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
696.000
|
1.504.000
|
30
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
662.000
|
1.335.000
|
31
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
662.000
|
1.335.000
|
32
|
KT12c3
|
Kim loại Mn
|
662.000
|
1.335.000
|
33
|
KT12c4
|
Kim loại Zn
|
662.000
|
1.335.000
|
34
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
662.000
|
1.335.000
|
35
|
KT12d
|
Hơi Hg
|
1.090.000
|
1.763.000
|
36
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
1.128.000
|
1.952.000
|
37
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ (không bao gồm Metan) (TGNMO)
|
1.097.000
|
2.042.000
|
41
|
KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (giá cho một mẫu)
|
1.990.000
|
2.977.000
|
|
|
Đặc tính nguồn thải
|
|
|
38
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
221.000
|
223.000
|
39
|
KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
221.000
|
223.000
|
40
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
394.000
|
491.000
|
IX
|
Nước thải
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
47.000
|
50.000
|
2
|
NT2
|
pH
|
55.000
|
58.000
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
93.000
|
96.000
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
50.000
|
52.000
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
50.000
|
52.000
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
160.000
|
189.000
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
203.000
|
262.000
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
152.000
|
181.000
|
9
|
NT7a
|
Coliform
|
477.000
|
555.000
|
10
|
NT7b
|
E.Coli
|
483.000
|
560.000
|
11
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
374.000
|
535.000
|
12
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
284.000
|
339.000
|
13
|
NT10a
|
Tổng P
|
236.000
|
301.000
|
14
|
NT10b
|
Tổng N
|
244.000
|
318.000
|
15
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
200.000
|
239.000
|
16
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
183.000
|
231.000
|
17
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
215.000
|
254.000
|
18
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
211.000
|
251.000
|
19
|
NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
198.000
|
246.000
|
20
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
199.000
|
301.000
|
21
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
204.000
|
252.000
|
22
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
176.000
|
217.000
|
23
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
299.000
|
335.000
|
24
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
285.000
|
491.000
|
25
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
285.000
|
491.000
|
26
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
317.000
|
560.000
|
27
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
293.000
|
535.000
|
28
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
255.000
|
424.000
|
29
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
255.000
|
458.000
|
30
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
255.000
|
458.000
|
31
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
255.000
|
458.000
|
32
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
255.000
|
458.000
|
33
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
255.000
|
458.000
|
34
|
NT11
|
Phenol
|
326.000
|
401.000
|
35
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
302.000
|
383.000
|
36
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
1.199.000
|
1.447.000
|
37
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
1.227.000
|
1.475.000
|
38
|
NT13c
|
PCBs
|
1.228.000
|
1.474.000
|
39
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
1.650.000
|
1.944.000
|
X
|
Trầm tích
|
1
|
TT1
|
pH H2O, KCI
|
290.000
|
297.000
|
2
|
TT2
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
713.000
|
805.000
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
468.000
|
580.000
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
445.000
|
509.000
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
716.000
|
851.000
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
348.000
|
432.000
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
723.000
|
807.000
|
8
|
TT5d1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
404.000
|
547.000
|
9
|
TT5d2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
404.000
|
547.000
|
10
|
TT5đ1
|
Kim loại nặng (As)
|
659.000
|
1.002.000
|
11
|
TT5đ2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
659.000
|
1.002.000
|
12
|
TT5e1
|
Kim loại (Zn)
|
377.000
|
775.000
|
13
|
TT5e2
|
Kim loại (Cu)
|
377.000
|
775.000
|
14
|
TT5e3
|
Kim loại (Cr)
|
377.000
|
775.000
|
15
|
TT5e4
|
Kim loại (Mn)
|
377.000
|
775.000
|
16
|
TT5e5
|
Kim loại (Ni)
|
377.000
|
775.000
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
263.000
|
491.000
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.329.000
|
1.728.000
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1.329.000
|
1.728.000
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.329.000
|
1.728.000
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic acromatic hydrocarbon (PAHs)
|
1.330.000
|
1.729.000
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
1.329.000
|
1.729.000
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)
|
1.750.000
|
1.943.000
|
XI
|
Chất thải
|
|
Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm ở dạng tuyệt đối
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
185.000
|
213.000
|
2
|
CT2
|
pH
|
225.000
|
258.000
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
462.000
|
565.000
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
252.000
|
311.000
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
251.000
|
311.000
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
408.000
|
652.000
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
408.000
|
652.000
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
422.000
|
700.000
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
422.000
|
699.000
|
10
|
CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
279.000
|
519.000
|
11
|
CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
279.000
|
519.000
|
12
|
CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
279.000
|
519.000
|
13
|
CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
279.000
|
519.000
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
279.000
|
519.000
|
15
|
CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
279.000
|
519.000
|
16
|
CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
279.000
|
519.000
|
17
|
CT8g
|
Kim loại (Se)
|
279.000
|
519.000
|
18
|
CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
279.000
|
519.000
|
19
|
CT8i
|
Kim loại (Be)
|
279.000
|
519.000
|
20
|
CT8k
|
Kim loại (Va)
|
279.000
|
519.000
|
21
|
CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
279.000
|
519.000
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
485.000
|
600.000
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
469.000
|
556.000
|
24
|
CT11a
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.480.000
|
1.671.000
|
25
|
CT11b
|
HCBVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1.479.000
|
1.671.000
|
26
|
CT11c
|
PAH
|
1.532.000
|
1.723.000
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
1.480.000
|
1.671.000
|
28
|
CT12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
1.682.000
|
1.918.000
|
• Đối với việc phân tích chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Định mức KTKT cho dạng tuyệt đối X hệ số K (K=1,2)
|