• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/08/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/09/2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Số: 04/2012/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 13 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh

_____________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVII - KỲ HỌP THỨ TƯ

(Ngày 12, 13/7/2012)

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Khám chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1028/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí với Tờ trình số 1028/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá 658 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

(Có danh mục chi tiết kốm theo).

Điều 2. Tổ chức thu và sử dụng nguồn thu

1. Đối tượng thu: Các tổ chức, cá nhân được thực hiện dịch vụ, kỹ thuật y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.

2. Cơ quan tổ chức thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

3. Sử dụng nguồn thu: Nguồn thu từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và thu trực tiếp từ người bệnh được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng chi hoạt động theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.  

2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XVII, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Cỏc Bộ: Tư pháp, Y Tế; Tài chớnh;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Xuân Lộc

 

DANH MỤC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 04/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
         
STT STT theo danh mục Danh mục dịch vụ     
khám bệnh, chữa bệnh  Mức giá thực hiện                        (Đơn vị: đồng)       
         
    PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE    
  A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa    
1 2 Bệnh viện hạng II                                         10,000  
2 3 Bệnh viện hạng III                                           6,000  
3 4 Phòng khám đa khoa                                           4,000  
4 5 Trạm Y tế xã                                           4,000  
5 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể XN, XQ)                                         84,000  
6 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X.Quang)                                         84,000  
7 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động                                       264,000  
    PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH    
  B1 Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có    
8 1 Bệnh viện hạng II                                       157,000  
  B2 Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)    
9 2 Bệnh viện hạng II                                         56,000  
10 3 Bệnh viện hạng III                                         45,000  
  B3 Ngày giường bệnh nội khoa    
  B3.1 Loại I: Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết    
11 2 Bệnh viện hạng II                                         45,000  
12 3 Bệnh viện hạng III                                         28,000  
  B3.2 Loại 2: Các khoa Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ    
13 2 Bệnh viện hạng II                                         31,000  
14 3 Bệnh viện hạng III                                         25,000  
  B3.3 Loại 3: Các khoa YHCT, PHCN    
15 2 Bệnh viện hạng II                                         22,000  
16 3 Bệnh viện hạng III                                         18,000  
  B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng    
  B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể    
17 2 Bệnh viện hạng II                                         86,000  
  B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70% cơ thể    
18 2 Bệnh viện hạng II                                         50,000  
19 3 Bệnh viện hạng III                                         42,000  
  B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể    
20 2 Bệnh viện hạng II                                         47,000  
21   Bệnh viện hạng III                                         35,000  
  B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể    
22 2 Bệnh viện hạng II                                         30,000  
23 3 Bệnh viện hạng III                                         25,000  
    PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM    
  C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh    
  C1.1 Siêu âm    
24 1 Siêu âm                                         30,000  
25 2 Siêu âm Doppler màu tim 4D                                        200,000  
  C1.2 Chiếu, chụp X.Quang    
  C1.2.1 Chụp X - Quang các chi    
26 1 Các ngón tay hoặc ngón chân                                         20,000  
27 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)                                         25,000  
28 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)                                         30,000  
29 4 Bàn chân hoặc ngón chân hoặc xương gót ( một tư thế)                                         25,000  
30 5 Bàn chân hoặc ngón chân hoặc xương gót ( hai tư thế)                                         30,000  
31 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)                                         30,000  
32 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)                                         30,000  
33 8 Khung chậu                                         30,000  
  C1.2.2 Chụp X - Quang vùng đầu    
34 1 Xương sọ (một tư thế)                                         25,000  
35 2 Xương chũm, mỏm châm                                         25,000  
36 3 Xương đá (một tư thế)                                         25,000  
37 4 Khớp thái dương - hàm                                         25,000  
38 5 Chụp ổ răng                                         25,000  
  C1.2.3 Chụp X - Quang cột sống    
39 1 Các đốt sống cổ                                         25,000  
40 2 Các đốt sống ngực                                         30,000  
41 3 Cột sống thắt lưng                                         30,000  
42 4 Cột sống cùng - Cụt                                         30,000  
43 5 Chụp hai đoạn liên tục                                         40,000  
44 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối                                         30,000  
  C1.2.4 Chụp X-Quang vùng ngực    
45 1 Tim phổi thẳng                                         30,000  
46 2 Tim phổi nghiêng                                         30,000  
47 3 Xương ức hoặc xương sườn                                         30,000  
  C1.2.5 Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật    
48 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị                                         30,000  
49 4 Chụp bàng quang không chuẩn bị                                         30,000  
50 5 Chụp thực quản có thuốc cản quang                                          60,000  
51 6 Chụp dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang                                          70,000  
52 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang                                         84,000  
  C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X.Quang khác    
53 6 Chụp CT-Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)                                       433,000  
54 7 Chụp CT-Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)                                       705,000  
55 16 Chụp X.Quang số hóa 1 phim                                         52,000  
56 17 Chụp X.Quang số hóa 2 phim                                         77,000  
57 18 Chụp X.Quang số hóa 3 phim                                       103,000  
58 19 Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa                                       179,000  
59 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hoá                                       379,000  
60 21 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) bằng số hoá                                       213,000  
61 22 Chụp thực quản có thuốc cản quang số hoá                                       102,000  
62 23 Chụp dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang bằng số hoá                                       102,000  
63 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang bằng số hoá                                       132,000  
  C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi    
64 1 Thông đái (Bao gồm cả sonde)                                         45,000  
65 2 Thụt tháo phân                                         27,000  
66 3 Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)                                         27,000  
67 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp                                         44,000  
68 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi                                         49,000  
69 6 Chọc rửa màng phổi                                         84,000  
70 7 Chọc hút khí màng phổi                                         57,000  
71 9 Rửa bàng quang                                         72,000  
72 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2                                         68,000  
73 12 Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)                                       400,000  
74 16 Sinh thiết da                                         35,000  
75 17 Sinh thiết hạch, u                                         85,000  
76 19 Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)                                       254,000  
77 23 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết                                         97,000  
78 24 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm có sinh thiết                                       146,000  
79 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết                                       106,000  
80 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết                                       130,000  
81 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết                                         71,000  
82 28 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết                                       104,000  
83 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)                                       351,000  
84 35 Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)                                       395,000  
85 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)                                       555,000  
86 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí catheter 2 nòng)                                       890,000  
87 41 Thở máy (01 ngày điều trị)                                       268,000  
88 42 Đặt nội khí quản                                       255,000  
89 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)                                       202,000  
90 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm                                         40,000  
91 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm                                         59,000  
92 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm                                         56,000  
93 59 Thận nhân tạo cấp cứu                                     1,000,000  
    Y học dân tộc – phục hồi chức năng    
94 60 Chôn chỉ (cấy chỉ)                                         50,000  
95 61 Châm (phương pháp châm)                                         25,000  
96 62 Điện châm                                         27,000  
97 63 Thủy châm (không kể tiền thuốc)                                         12,000  
98 64 Xoa bóp bấm huyệt                                           7,000  
99 65 Hồng ngoại                                         10,000  
100 66 Điện phân                                         11,000  
101 67 Sóng ngắn                                           9,000  
102 70 Điện xung                                         10,000  
103 71 Tập vận động toàn thân (30 phút)                                           9,000  
104 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút)                                           9,000  
105 75 Bó Farafin                                         34,000  
106 76 Cứu (ngải cứu/túi chườm)                                           9,000  
107 77 Kéo nắn, kéo giãn cột sống, các khớp                                         14,000  
  C3 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa    
  C3.1 Ngoại khoa    
108 1 Cắt chỉ                                         25,000  
109 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm                                         32,000  
110 3 Thay băng vết thương chiều dài từ 15cm đến 30 cm                                         48,000  
111 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm                                         61,000  
112 5 Thay băng vết thương chiều dài dưới 30cm nhiễm trùng                                         73,000  
113 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng                                       109,000  
114 7 Thay băng vết thương chiều dài >50cm nhiễm trùng                                       116,000  
115 8 Tháo bột: cột sống / lưng / khớp háng / xương đùi / xương chậu                                         27,000  
116 9 Tháo bột khác                                         19,000  
117 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm                                       109,000  
118 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm                                       138,000  
119 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm                                       149,000  
120 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm                                       159,000  
121 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da                                       146,000  
122 15 Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu                                         77,000  
123 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte                                         56,000  
124 17 Cắt phymosis                                       111,000  
125 18 Thắt các búi trĩ hậu môn                                       135,000  
126 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)                                         47,000  
127 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)                                       141,000  
128 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán)                                         51,000  
129 22 Nắn trật khớp vai (bột liền)                                       156,000  
130 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột tự cán)                                         47,000  
131 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột liền)                                       124,000  
132 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán)                                       123,000  
133 26 Nắn trật khớp háng (bột liền)                                       467,000  
134 27 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)                                       127,000  
135 28 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)                                       358,000  
136 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)                                         57,000  
137 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)                                       108,000  
138 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)                                         57,000  
139 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)                                       110,000  
140 33 Nắn, bó bột xương cẳng tay (bột tự cán)                                         45,000  
141 34 Nắn, bó bột xương cẳng tay (bột liền)                                       109,000  
142 35 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)                                         45,000  
143 36 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)                                         94,000  
144 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)                                         64,000  
145 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)                                       214,000  
146 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)                                       188,000  
147 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)                                       236,000  
  C3.2 Sản phụ khoa    
148 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết                                         75,000  
149 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ                                       110,000  
150 3 Đỡ đẻ ngôi ngược                                       371,000  
151 4 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm                                       339,000  
152 5 Đỡ đẻ sinh đôi, sinh ba                                       380,000  
153 7 Soi cổ tử cung                                         27,000  
154 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc đốt nhiệt hoặc laser                                         34,000  
155 10 Chích áp xe tuyến vú                                         73,000  
156 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm  đạo, cổ tử cung                                         96,000  
157 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu                                     1,110,000  
158 13 Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên                                     1,140,000  
159 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc                                       208,000  
  C3.3 Mắt    
160 1 Đo nhãn áp                                         11,000  
161 2 Đo Javal                                           6,000  
162 3 Đo thị trường, ám điểm                                           8,000  
163 4 Thử kính loạn thị                                           7,000  
164 5 Soi đáy mắt                                         12,000  
165 6 Tiêm hậu nhãn cầu, một  mắt                                         11,000  
166 7 Tiêm dưới kết mạc, một mắt                                           9,000  
167 8 Thông lệ đạo một mắt                                         20,000  
168 9 Thông lệ đạo hai mắt                                         34,000  
169 10 Chích chắp lẹo                                         35,000  
170 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt                                         14,000  
171 12 Lấy dị vật giác mạc nông một mắt - gây tê                                         14,000  
172 13 Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt - gây tê                                       193,000  
173 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối kết mạc - gây tê (Chưa tính tiền màng ối, đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       395,000  
174 15 Mổ quặm một mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       264,000  
175 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       332,000  
176 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       390,000  
177 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       441,000  
178 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       397,000  
179 20 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây mê) (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       876,000  
180 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       260,000  
181 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       742,000  
182 23 Lấy dị vật giác mạc nông một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       184,000  
183 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       365,000  
184 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa tính chi phí màng ối) (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       778,000  
185 26 Mổ quặm một mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       347,000  
186 27 Mổ quặm hai mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       408,000  
187 28 Mổ quặm ba mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       463,000  
188 29 Mổ quặm bốn mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)                                       518,000  
  C3.4 Tai – mũi – họng    
189 1 Trích rạch áp xe amidan (gây tê)                                         78,000  
190 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)                                         75,000  
191 3 Cắt amidan (gây tê)                                         94,000  
192 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)                                       121,000  
193 5 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)                                       135,000  
194 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản                                         26,000  
195 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)                                         67,000  
196 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê                                         43,000  
197 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê                                       309,000  
198 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng                                         97,000  
199 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm                                       122,000  
200 12 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng                                         98,000  
201 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê                                       139,000  
202 14 Nội soi cắt polyp mũi gây tê                                       148,000  
203 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê                                       242,000  
204 16 Nạo VA gây mê                                       293,000  
205 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng                                        347,000  
206 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm                                       312,000  
207 19 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng                                       293,000  
208 20 Nội soi cắt polyp mũi gây mê                                       282,000  
209 21 Trích rạch áp xe amidan, thành sau họng (gây mê)                                       323,000  
210 23 Cắt amidan (gây mê)                                       521,000  
211 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)                                       224,000  
212 26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê                                       300,000  
213 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê                                       419,000  
  C3.5 Răng – hàm – mặt    
  C3.5.1 Các kỹ thuật về răng miệng    
214 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa                                         12,000  
215 2 Nhổ răng số 8 bình thường                                         76,000  
216 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm                                       145,000  
217 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm                                         35,000  
218 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm                                         44,000  
219 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần)                                         15,000  
  C3.5.2 Răng giả tháo lắp    
220 7 Một răng (từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi Labo)                                       188,000  
  C3.5.3 Răng giả cố định    
221 8 Răng chốt đơn giản                                       175,000  
222 9 Mũ chụp nhựa                                       199,000  
223 10 Mũ chụp nhựa kim loại                                       262,000  
  C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt    
224 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài <5cm                                       123,000  
225 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm                                       142,000  
226 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm                                       150,000  
227 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm                                       160,000  
  C4 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
    (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa  bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)    
  C4.1 Phẫu thuật    
  C4.1.1 Tim mạch – lồng ngực    
228 1 Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn                                     3,083,000  
229 2 PT vỡ tim do chấn thương ngực kín                                     3,268,000  
230 13 Bóc nhân tuyến giáp                                     1,598,000  
231 1 Phẫu thuật áp xe não                                     1,974,000  
232 2 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não                                     2,921,000  
233 3 Phẫu thuật chèn ép tủy                                     1,850,000  
234 4 Phẫu thuật vết thương sọ não hở                                     2,678,000  
235 5 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên                                     1,827,000  
236 6 Phẫu thuật viêm xương sọ                                     1,205,000  
237 8 Ghép khuyết xương sọ                                      1,316,000  
238 9 Cắt u da đầu lành đường kính > 5cm                                     1,217,000  
239 10 Cắt u da đầu lành. đường kính 2-5cm                                     1,086,000  
240 11 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu                                       872,000  
241 12 Cắt u da đầu lành tính, đường kính <2cm                                       965,000  
242 13 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em                                       880,000  
  C4.1.3 Mắt    
243 1 Phẫu thuật làm nhuyễn thủy tinh thể bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo (phaco)                                     2,626,000  
244 2 Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch                                     2,409,000  
245 5 Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp                                     1,662,000  
246 6 Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh                                     1,662,000  
247 11 Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc                                     1,166,000  
248 14 Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng                                     1,662,000  
249 15 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp                                     1,842,000  
250 20 Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc tách dính mi cầu                                     1,556,000  
251 21 Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc                                     1,532,000  
252 24 Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng                                     1,411,000  
253 29 Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan                                     1,014,000  
254 32 Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn                                     1,014,000  
255 33 Cắt mộng có vá niêm mạc                                     1,349,000  
256 39 Cắt bỏ chắp có bọc                                       492,000  
  C4.1.4 Tai – mũi – họng    
257 1 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên                                     2,049,000  
258 2 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm                                     2,566,000  
259 3 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ                                     2,527,000  
260 5 Phẫu thuật xoang trán                                     2,492,000  
261 6 Nạo sàng hàm                                     1,985,000  
262 7 Phẫu thuật Caldwell –Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng                                     1,864,000  
263 8 Cắt u thành bên họng                                     2,300,000  
264 9 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên                                     2,220,000  
265 11 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giác móng                                     2,018,000  
266 12 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương                                     1,932,000  
267 13 Vá nhĩ đơn thuần                                     1,423,000  
268 14 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm                                     1,434,000  
269 15 Phẫu thuật vách ngăn mũi                                     1,429,000  
270 17 Vi phẫu thuật thanh quản                                     1,019,000  
271 18 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp                                     1,354,000  
272 20 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ                                       996,000  
  C4.1.5 Răng – hàm – mặt    
273 1 Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ                                     2,209,000  
274 2 Cắt nang xương hàm khó                                     2,341,000  
275 3 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng                                      2,369,000  
276 4 Cắt toàn bộ u lợi một hàm                                     2,142,000  
277 5 Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật                                      1,658,000  
278 6 Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên                                      1,591,000  
279 7 Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung                                     1,699,000  
280 8 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng                                     1,447,000  
281 9 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt                                     1,705,000  
282 10 Cắt cuống răng                                       826,000  
283 11 Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450                                     1,306,000  
284 12 Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn                                        708,000  
285 13 Cấy lại răng                                       641,000  
286 15 Mài răng làm cầu răng                                       692,000  
287 17 Cắt u lợi dưới 2cm                                       732,000  
288 18 Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gẫy                                     1,379,000  
289 19 Chích tháo mủ áp xe nông vùng hàm mặt                                     1,218,000  
290 20 Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xương hàm hoặc nang sàn miệng                                     1,165,000  
291 21 Lấy xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm                                     1,066,000  
292 22 Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ                                     1,148,000  
  C4.1.6 Tiêu hóa - bụng    
293 1 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại                                     2,462,000  
294 2 Cắt dạ dày sau nối vị tràng                                     2,425,000  
295 3 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X                                     2,612,000  
296 4 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính                                     2,709,000  
297 5 Cắt lại đại tràng                                     2,211,000  
298 6 Cắt một nửa đại tràng phải, trái                                     2,042,000  
299 7 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn                                     2,474,000  
300 8 Cắt u sau phúc mạc tái phát                                     2,396,000  
301 9 Cắt u sau phúc mạc                                     2,474,000  
302 10 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay                                     2,651,000  
303 11 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày                                     2,185,000  
304 12 Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành                                     2,538,000  
305 13 Cắt túi thừa tá tràng                                     2,604,000  
306 14 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng                                     2,271,000  
307 15 Cắt u mạc treo có cắt ruột                                     2,440,000  
308 16 Phẫu thuật sa trực tràng đường bong hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột                                     2,538,000  
309 17 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo                                     2,237,000  
310 18 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược                                     2,205,000  
311 19 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình                                     2,158,000  
312 20 Cắt đoạn ruột non                                     2,335,000  
313 21 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo                                     2,355,000  
314 22 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột                                     1,926,000  
315 23 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới                                     2,129,000  
316 24 Cắt bỏ trĩ vòng                                     1,943,000  
317 25 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc                                     1,970,000  
318 26 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn                                      1,747,000  
319 27 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại                                     1,771,000  
320 28 Phẫu thuật thoát vị khó:đùi, bịt có cắt ruột                                     1,977,000  
321 29 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần                                     1,617,000  
322 30 Nối vị tràng                                     1,589,000  
323 31 Cắt u mạc treo không cắt ruột                                     1,613,000  
324 32 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa                                     1,623,000  
325 33 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường                                     1,584,000  
326 34 Cắt ruột thừa kèm túi Mekel                                     1,505,000  
327 35 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bong                                     1,535,000  
328 36 Làm hậu môn nhân tạo                                     1,446,000  
329 37 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc                                     1,356,000  
330 38 Phẫu thuật rò hậu môn các loại                                     1,349,000  
331 39 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay                                     1,335,000  
332 40 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn                                     1,356,000  
333 41 Cắt cơ tròn trong                                     1,405,000  
334 42 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành                                     1,388,000  
335 43 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành                                     1,398,000  
336 44 Mở bụng thăm dò                                     1,295,000  
337 45 Cắt trĩ từ 2 bó trở lên                                     1,396,000  
338 46 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò                                     1,187,000  
339 47 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt                                     1,233,000  
340 48 Mở thông dạ dày                                     1,304,000  
341 49 Dẫn lưu áp xe ruột thừa                                     1,134,000  
342 50 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường                                     1,247,000  
343 51 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ                                     1,103,000  
344 52 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần                                     1,184,000  
345 53 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường                                     1,262,000  
346 54 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản                                       788,000  
347 56 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn                                       791,000  
  C4.1.7 Gan – mật - tụy    
348 1 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn                                     2,819,000  
349 2 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật                                     2,615,000  
350 3 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại                                     2,621,000  
351 4 Nối ống mật chủ – hỗng tràng kèm  dẫn lưu trong gan và cắt gan                                     2,572,000  
352 5 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi                                     2,597,000  
353 6 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột                                     2,711,000  
354 7 Cắt đuôi tụy và cắt lách                                     2,561,000  
355 8 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách                                     2,508,000  
356 9 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ                                     2,922,000  
357 10 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng                                     1,888,000  
358 11 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu                                     2,293,000  
359 12 Nối ống mật chủ - tá tràng                                     2,541,000  
360 13 Nối ống mật chủ - hỗng tràng                                     2,534,000  
361 14 Lấy sỏi  ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng                                     2,832,000  
362 15 Nối nang tuỵ- dạ dày                                     2,325,000  
363 16 Nối nang tuỵ - hỗng tràng                                     2,503,000  
364 17 Cắt lách do chấn thương                                     2,441,000  
365 18 Nối túi mật - hỗng tràng                                     1,981,000  
366 19 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử                                     2,155,000  
367 20 Dẫn lưu áp xe tụy                                     1,813,000  
368 21 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan                                     2,904,000  
369 22 Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu                                     1,407,000  
370 23 Dẫn lưu túi mật                                     1,386,000  
371 24 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật                                     1,309,000  
  C4.1.8 Tiết niệu – sinh dục    
372 1 Cắt một nửa thận                                     2,392,000  
373 2 Cắt u thận lành                                     2,089,000  
374 3 Lấy sỏi san hô thận                                     2,333,000  
375 4 Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng                                     2,521,000  
376 5 Cắt thận đơn thuần                                     1,989,000  
377 6 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang                                     2,305,000  
378 7 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận                                     2,171,000  
379 8 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại                                     2,037,000  
380 9 Cắt nối niệu quản                                     2,251,000  
381 10 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang                                     2,400,000  
382 11 Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên                                     2,274,000  
383 12 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang                                     1,920,000  
384 13 Cắt u bàng quang đường trên                                     2,213,000  
385 14 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang                                     1,996,000  
386 15 Cắt nối niệu đạo sau                                     2,038,000  
387 16 Lấy sỏi niệu quản                                     1,379,000  
388 17 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang                                     1,402,000  
389 18 Chữa cương cứng dương vật                                     1,262,000  
390 19 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu                                     1,444,000  
391 20 Cắt nối niệu đạo trước                                     1,441,000  
392 21 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang                                     1,429,000  
393 22 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn                                     1,247,000  
394 23 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng                                     1,309,000  
395 24 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu                                     1,099,000  
396 25 Dẫn lưu thận qua da                                     1,156,000  
397 26 Lấy sỏi bàng quang                                     1,211,000  
398 27 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang                                     1,236,000  
399 28 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật                                     1,351,000  
400 29 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật                                     1,349,000  
401 30 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận                                       830,000  
402 31 Dẫn lưu áp xe khoang retzius                                       957,000  
403 32 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt                                       830,000  
404 33 Cắt u nang thừng tinh                                     1,021,000  
405 34 Cắt u sùi đầu miệng sáo                                       959,000  
406 35 Cắt u dương vật lành                                       869,000  
407 36 Cắt túi thừa niệu đạo                                       935,000  
408 37 Chích áp xe tầng sinh môn                                       859,000  
  C4.1.9 Phụ sản    
409 1 Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tử cung, vỡ tử cung phức tạp                                     3,284,000  
410 2 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung                                     3,045,000  
411 3 Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa                                     2,133,000  
412 4 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng                                     2,458,000  
413 6 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật                                     2,177,000  
414 7 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính                                      2,439,000  
415 8 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan                                     2,284,000  
416 9 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng                                     2,439,000  
417 11 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản                                     1,362,000  
418 12 Làm lại thành âm đạo                                     1,207,000  
419 13 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần                                       982,000  
420 14 Cắt u nang vú hay u vú lành                                     1,106,000  
421 15 Khâu tử cung do nạo thủng                                     1,057,000  
422 16 Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ                                       872,000  
423 18 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn                                       877,000  
  C4.1.10  Nhi    
    G. Chấn thương – Chỉnh hình    
424 40 Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương                                     1,900,000  
425 41 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần                                     1,976,000  
426 42 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè                                     1,850,000  
427 43 Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối                                     1,929,000  
428 44 Phẫu thuật bàn chân thuổng                                     1,896,000  
429 45 Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta                                     1,802,000  
430 46 Phẫu thuật hội chứng Volkman co cơ gấp không kết xương                                     1,831,000  
431 47 Phẫu thuật tách ngón I (ngón cái) độ II, III, IV                                     1,937,000  
432 48 Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp                                     1,899,000  
433 49 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời                                     1,838,000  
434 50 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn                                     1,870,000  
435 51 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp                                     1,972,000  
436 52 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng                                     1,206,000  
437 53 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay                                     1,254,000  
438 54 Nối đứt dây chằng bên                                     1,306,000  
439 55 Phẫu thuật viêm xương tủy giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần                                     1,369,000  
440 56 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu                                     1,282,000  
441 57 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay                                     1,312,000  
442 58 Cắt u xương lành                                     1,410,000  
443 59 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp                                     1,441,000  
444 60 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy                                     1,391,000  
445 61 Chích áp xe phần mềm lớn                                     1,176,000  
  C4.1.11  Chấn thương chỉnh hình    
446 1 Cố định nẹp vít gẫy trật khớp vai                                     2,125,000  
447 2 Cố định nẹp vít gẫy liên lồi cầu cánh tay                                     2,153,000  
448 3 Phẫu thuật gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu                                     2,389,000  
449 4 Phẫu thuật trật khớp khuỷu                                     2,072,000  
450 5 Cố định nẹp vít gẫy 2 xương cẳng tay                                     2,027,000  
451 6 Phẫu thuật gẫy Monteggia                                     2,030,000  
452 7 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp                                     2,198,000  
453 8 Phẫu thuật viêm xương khớp háng                                     2,239,000  
454 9 Tháo khớp háng                                     2,263,000  
455 10 Thay chỏm xương đùi                                     2,277,000  
456 11 Đặt đinh nẹp gẫy xương đùi (xuôi dòng)                                     2,235,000  
457 12 Kết xương đinh nẹp một khối gẫy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển                                     2,353,000  
458 13 Kết xương đinh nẹp khối gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu                                     2,149,000  
459 14 Đặt nẹp vít gẫy mâm chày và đầu trên xương chày                                     2,095,000  
460 15 Ghép trong mất đoạn xương                                     2,204,000  
461 16 Phẫu thuật điều trị can lệch  có kết hợp xương                                     2,140,000  
462 17 Vá da dầy toàn bộ, diện tích  >= 10 cm2                                     2,025,000  
463 18 Cắt u máu lan toả, đường kính >= 10cm                                     2,158,000  
464 19 Cố định nẹp vít gẫy thân xương cánh tay                                     2,022,000  
465 20 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu                                     2,090,000  
466 21 Phẫu thuật dính khớp khuỷu                                     2,231,000  
467 22 Cắt đoạn khớp khuỷu                                     1,707,000  
468 23 Đóng đinh nội tuỷ gẫy 2 xương cẳng tay                                     1,654,000  
469 24 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít                                     1,603,000  
470 25 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp                                     1,579,000  
471 26 Phẫu thuật toác khớp mu                                     2,007,000  
472 27 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi                                     1,955,000  
473 28 Phẫu thuật trật khớp háng                                     1,964,000  
474 29 Đặt nẹp vit gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren                                     1,664,000  
475 30 Phẫu thuật bàn chân khoèo                                     1,669,000  
476 31 Phẫu thuật can lệch không kết hợp xương                                     1,547,000  
477 32 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ                                     1,539,000  
478 33 Phẫu thuật vết thương khớp                                     2,017,000  
479 34 Nối gân gấp                                     1,989,000  
480 35 Vá da dầy toàn bộ, diện tích < 10cm2                                     1,579,000  
481 36 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt                                     1,718,000  
482 37 Phẫu Thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10 cm                                     1,602,000  
483 38 Cắt u xơ cơ xâm lấn                                     1,511,000  
484 39 Cắt u thần kinh                                     1,774,000  
485 40 Gỡ dính thần kinh                                     1,886,000  
486 41 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương                                     1,693,000  
487 42 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu                                     1,397,000  
488 43 Phẫu thuật gãy xương đòn                                     1,474,000  
489 44 Tháo khớp vai                                     1,641,000  
490 45 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay                                     1,884,000  
491 46 PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới                                     2,006,000  
492 47 Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay                                     1,857,000  
493 48 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay                                     1,913,000  
494 49 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng                                     2,207,000  
495 50 Phẫu thuật cắt cụt đùi                                     2,228,000  
496 51 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối                                     1,954,000  
497 52 Đóng đinh xương chày mở                                     2,059,000  
498 53 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày                                     2,176,000  
499 54 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày                                     2,136,000  
500 55 PT Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn                                     1,919,000  
501 56 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên                                     2,154,000  
502 57 Đặt vít gãy thân xương sên                                     1,906,000  
503 58 Đặt vít gãy trật xương thuyền                                     1,882,000  
504 59 Cắt u xương sụn                                     2,042,000  
505 60 Nối gân duỗi                                     2,325,000  
506 61 Gỡ dính gan                                     2,209,000  
507 62 Khâu nối thần kinh                                     2,234,000  
508 63 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi                                     2,139,000  
509 64 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay                                     1,376,000  
510 65 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay                                     1,312,000  
511 66 PT viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu                                     1,481,000  
512 67 Cắt cụt cẳng tay                                     1,433,000  
513 68 Tháo khớp khuỷu                                     1,379,000  
514 69 Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay                                     1,351,000  
515 70 Tháo khớp cổ tay                                     1,453,000  
516 71 PT viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu                                     1,335,000  
517 72 PT viêm xương đùi, đục, mổ, nạo, dẫn lưu                                     1,328,000  
518 73 Tháo khớp gối                                     1,247,000  
519 74 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gẫy xương bánh chè                                     1,364,000  
520 75 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè                                     1,302,000  
521 76 Cắt cụt cẳng chân                                     1,465,000  
522 77 PT viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu                                     1,605,000  
523 78 Phẫu thuật co gân Achille                                     1,612,000  
524 79 Tháo một nửa bàn chân trước                                     1,450,000  
525 80 Cắt u máu khu trú, đường kính < 5cm                                     1,512,000  
526 81 Tháo khớp kiểu Pirogoff                                     1,404,000  
527 82 Cắt cụt cánh tay                                     1,415,000  
528 83 Găm Kirschner trong gẫy mắt cá                                     1,385,000  
529 84 Cắt u bao gân                                     1,387,000  
530 85 PT viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch                                     1,300,000  
531 86 Kết hợp xương trong gẫy xương mác                                     1,220,000  
532 87 Cắt u xương sụn lành tính                                     1,366,000  
533 88 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật                                     1,447,000  
534 89 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động                                     1,206,000  
535 90 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân                                     1,188,000  
536 91 Tháo đốt bàn                                     1,080,000  
  C4.1.12  Bỏng    
    A. Người lớn    
537 1 Cắt hoại tử tiếp tuyến >15% diện tích cơ thể                                     1,880,000  
538 2 Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể                                     1,888,000  
539 3 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể                                     1,346,000  
540 4 Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể                                     1,426,000  
541 5 Cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể                                     1,067,000  
542 6 Cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể                                     1,059,000  
    B. Trẻ em    
543 7 Cắt hoại tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể                                     1,754,000  
544 8 Cắt lọc da, cơ, cân >3% diện tích cơ thể                                     1,171,000  
545 9 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể                                     1,283,000  
546 10 Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể                                     1,255,000  
547 11 Cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể                                     1,018,000  
548 12 Cắt lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể                                     1,207,000  
  C4.1.13  Tạo hình    
549 2 Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống                                     2,125,000  
550 5 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản                                     1,106,000  
  C4.1.14 Nội soi    
551 1 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi                                     2,611,000  
552 2 Cắt thận qua nội soi                                     2,687,000  
553 3 Cắt ruột thừa qua nội soi                                     2,527,000  
554 4 Cắt chỏm nang gan qua nội soi                                     2,546,000  
555 5 Khâu thủng dạ dày qua nội soi                                     2,681,000  
  C4.2 Thủ thuật    
  C4.2.1 Ung bướu    
556 3 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm                                       743,000  
  C4.2.2 Mắt    
557 1 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính                                       361,000  
  C4.2.3 Tai – mũi - họng    
558 1 Khâu vành tai rách sau chấn thương                                       839,000  
559 2 Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật                                       422,000  
560 4 Chích nhọt ống tai ngoài                                       239,000  
  C4.2.4 Tim mạch – lồng ngực    
561 1 Chọc dịch màng ngoài tim                                       962,000  
562 3 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi                                       642,000  
  C4.2.5 Tiêu hóa – gan – mật tụy    
563 1 Điều trị trĩ bằng thủ thuật                                       673,000  
  C4.2.6 Tiết niệu - sinh dục    
564 6 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật                                       642,000  
565 9 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất                                       457,000  
566 10 Tháo sonde dẫn lưu thận, bàng quang                                       308,000  
  C4.2.7 Sản phụ khoa    
567 10 Đặt nội khí quản + thở máy sơ sinh                                       515,000  
  C4.2.8 Nhi khoa    
568 1 Cấp cứu ngừng tuần hoàn                                     1,574,000  
569 2 Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn                                       564,000  
570 3 Bột chậu lưng chân có kéo nắn                                       575,000  
571 4 Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn                                       445,000  
572 6 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu                                       405,000  
  C4.2.9 Chấn thương – chỉnh hình    
573 2 Nắn gẫy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV                                       598,000  
574 3 Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng                                       810,000  
575 4 Nắn gẫy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng                                       867,000  
576 7 Nắn gẫy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân                                       782,000  
577 8 Nắn gãy xương đùi trẻ em                                       530,000  
578 11 Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân                                       333,000  
579 12 Nắn trong gãy Dupuytren                                       740,000  
580 13 Nắn trong gãy Monteggia                                       563,000  
581 14 Nắn gãy và trật khớp khuỷu                                       723,000  
582 16 Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay                                       553,000  
583 17 Nắn gãy cổ xương cánh tay                                       607,000  
584 19 Nắn bó bột trật chỏm quay                                       413,000  
585 20 Nắn trong gãy Pouteau-Colles                                       413,000  
586 21 Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay (Bột Iselin)                                       401,000  
587 22 Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann                                       467,000  
588 23 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động                                       502,000  
589 24 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè                                       491,000  
590 25 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống                                       536,000  
591 26 Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet                                       458,000  
592 27 Nẹp bột các loại, không nắn                                       194,000  
  C4.2.10 Bỏng    
593 1 Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể                                       666,000  
594 2 Thay băng bỏng diện tích từ 40-59 % diện tích cơ thể                                       608,000  
595 3 Thay băng bỏng diện tích 20-39% diện tích cơ thể                                       306,000  
  C4.2.11 Cơ - xương – khớp    
596 2 Tiêm ngoài màng cứng                                       184,000  
597 3 Tiêm khớp                                       185,000  
  C4.2.12 Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức lọc máu    
598 1 Đặt máy tạo nhịp cấp cứu                                     1,667,000  
599 2 Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật                                     1,462,000  
600 4 Sốc điện cấp cứu có kết quả                                       630,000  
601 8 Hạ huyết áp chỉ huy                                       611,000  
602 9 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh                                        640,000  
603 10 Rửa màng tim                                       505,000  
  C4.2.13 Nội soi    
604 1 Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị                                       775,000  
605 3 Soi thực quản và dạ dày lấy dị vật/điều trị  giãn tĩnh mạch thực quản                                       871,000  
606 5 Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị                                       566,000  
607 6 Soi trực tràng cắt u có sinh thiết                                       701,000  
608 7 Soi hậu môn, sinh thiết, tiêm xơ                                       705,000  
609 8 Soi hạ họng lấy dị vật                                       459,000  
610 9 Soi trực tràng ống cứng, ống mềm                                       462,000  
  C4.2.14 Laser    
611 1 Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch                                       209,000  
  C4.2.15 Da liễu    
612 2 Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)                                       209,000  
  C4.2.16 Giải phẫu bệnh    
613 1 Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u                                       187,000  
  C5 Xét nghiệm    
  C5.1 Xét nghiệm huyết học – miễn dịch    
614 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)                                         30,000  
615 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)                                         14,000  
616 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)                                         12,000  
617 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu                                         19,000  
618 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)                                         19,000  
619 9 Định nhóm máu ABO bằng phương pháp ống nghiệm: trên phiến đá hoặc trên giấy                                         20,000  
620 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu                                         12,000  
621 11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương                                         10,000  
622 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá                                         15,000  
623 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)                                           6,000  
624 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen)                                         35,000  
625 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp                                         55,000  
626 25 Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động                                         35,000  
627 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)                                         75,000  
628 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)                                         25,000  
629 35 Định lượng Ca++ máu                                         13,000  
630 36 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; amilaze,…(mỗi chất)                                         15,000  
631 37 Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh                                         29,000  
632 38 Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…                                         15,000  
633 39 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL cholestrol                                         17,000  
634 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công                                         23,000  
635 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (cho tất cả các thông số)                                         60,000  
    Xét nghiệm hóa sinh    
636 2 HbA1C                                         60,000  
  C5.2 Xét nghiệm nước tiểu    
637 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu                                           5,000  
638 10 Các chất Xentonic/sắc tố mật/ muối mật/ Urobilinogen                                           5,000  
639 16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác                                           3,000  
640 17 Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH                                           4,000  
  C5.3 Xét nghiệm phân    
641 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân                                         24,000  
  C5.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể    
    Vi khuẩn – ký sinh trùng    
642 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)                                         25,000  
643 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)                                         36,000  
644 4 Kháng sinh đồ                                       120,000  
645 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường                                       118,000  
646 12 RPR định tính                                         32,000  
    Xét nghiệm tế bào    
647 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,…)                                         38,000  
    Xét nghiệm dịch chọc dò    
648 1 Protein dịch                                           8,000  
649 2 Glucose dịch                                           9,000  
650 4 Phản ứng Pandy                                           5,000  
651 5 Rivalta                                           5,000  
    Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý    
652 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin                                       132,000  
653 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)                                       164,000  
654 8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm giemsa                                       100,000  
655 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học                                         57,000  
656 15 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)                                         47,000  
  C6 Thăm dò chức năng    
657 1 Điện tâm đồ                                         25,000  

 

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.