• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 28/09/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2024
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
Số: 16/2020/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Bình, ngày 18 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên

có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

1/01/clip_image001.gif" width="234" />ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ  Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2206/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2020; Công văn số 2800/STC-GCS ngày 20 tháng 8 năm 2020 và Công văn số 3068/STC-GCS ngày 14 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII);

Điều 2. Hiệu lực thi hành

 Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày     tháng    năm 2020 và thay thế Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh;

Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh thì các đơn vị gửi văn bản về Sở Tài chính để Sở chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét, trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trần Phong

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.