QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy đỊnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm đỊnh cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên đỊa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 739/TTr - SCT ngày 06 tháng 8 năm 2010 về việc ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
Đối tượng chịu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là các doanh nghiệp các tổ chức thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép).
2. Mức thu phí:
Đơn vi tính: đồng
Stt
|
Nội dung công việc thu phí
|
Mức thu
|
Cấp mới
|
Cấp lại
|
Xác nhận đăng ký
|
1
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa
|
|
|
1.500.000
|
2
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
4
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3. Quản lý, sử dụng tiền phí để lại:
a) Cơ quan thu phí: Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Phần trăm phí để lại cho cơ quan thu phí là 100%.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công thương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.