QUYẾT ĐỊNH
V/v Ban hành Quy định giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính- Xây dựng tại Tờ trình liên Sở số 446/TTLS/TC-XD ngày 12/10 /2005 về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Tỉnh để làm cơ sở ký hợp đồng thuê nhà và thu tiền thuê nhà hàng tháng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 522/QĐ-UBT ngày 23/04/1993 của UBND Tỉnh về giá cho thuê nhà ở thuộc" diện nhà nhà nước quản lý tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, Chủ tịch UBND các Huyện,Thành phố, Thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thới
QUY ĐỊNH
Giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
______________
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phân cấp nhà
Việc phân cấp nhà để xác định giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Tỉnh thực hiện theo Quyết định số 6866/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 của UBND Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu v/v ban hành Quy định về giá nhà, vật kiến trúc áp dụng khi bán nhà thuộc sở hữu nhà nước; bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Điều 2. Phân cấp đô thị
Việc phân cấp đô thị để xác định giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Tỉnh thực hiện theo Quyết định của UBND Tỉnh về ban hành bảng giá đất hàng năm trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 3. Phân loại khu vực
- Khu vực Trung tâm: Bao gồm các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu và các Phường thuộc Thị xã Bà Rịa.
- Khu vực cận trung tâm: Bao gồm các Thị trấn của các Huyện trừ Huyện Côn Đảo.
- Khu vực ven nội; Bao gồm xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu, huyện Côn Đảo và các xã của các Huyện, Thị xã còn lại.
Điều 4. Phân loại điều kiện giao thông
- Xe ô tô đến tận ngôi nhà: Các căn nhà nằm trên tuyến đường hoặc hẻm có chiều rộng từ 4m trở lên.
Xe thô sơ đến tận nhà ngôi nhà: Các căn nhà nằm trên tuyến đường hoặc hẻm có chiều rộng dưới 4m.
Chương II
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ
Điều 5. Bảng giá chuẩn
ĐVT: đồng/m2 sử dụng/tháng
s
|
Loại nhà
|
Đơn vị
|
Trung tâm
|
Cận trung tâm
|
Ven
|
nội
|
T T
|
|
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô
|
Xe thô
|
Xe ô tô
|
Xe thô
|
Xe ô tô
|
Xe thô
|
|
|
|
đên tận
|
sơ đến
|
đên
|
sơ đên
|
đên
|
sơ đến
|
|
|
|
ngôi
|
tận ngôi
|
tận
|
tận
|
tận
|
tận
|
|
|
|
nhà
|
nhà
|
ngôi
|
ngôi
|
ngôi
|
ngôi
|
|
|
|
|
|
nhà
|
nhà
|
nhà
|
nhà
|
1
|
Nhà tam
|
đ/m2
|
1.500
|
1.300
|
1.400
|
1.200
|
1.300
|
1.100
|
2
|
Nhà cấp 4
|
đ/m2
|
3.000
|
2..600
|
2.800
|
2.400
|
2.600
|
2.200
|
3
|
Nhà cấp 3
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
4.100
|
3.500
|
3.800
|
3.200
|
3.500
|
2.900
|
|
Tầng 2
|
|
3.500
|
3.000
|
3.200
|
2.700
|
3.000
|
2.400
|
4
|
Nhà cấp 2
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
4.800
|
4.100
|
4.500
|
3.800
|
4.100
|
3.500
|
|
Tầng 2
|
|
4.100
|
3.500
|
3.800
|
3.100
|
3.500
|
2.800
|
|
Tầng 3
|
|
4.000
|
3.300
|
3.600
|
3.000
|
3.300
|
2.600
|
|
Tầng 4
|
|
3.600
|
3.000
|
3.300
|
2.600
|
3.000
|
2.300
|
|
Tầng 5
|
|
3.300
|
2.600
|
3.000
|
2.300
|
2.600
|
2.000
|
5
|
Nhà cấp I
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
5.200
|
4.500
|
4.900
|
4.100
|
4.500
|
3.800
|
|
Tầng 2
|
|
4.500
|
3.800
|
4.100
|
3.400
|
3.800
|
3.100
|
|
Tầng 3
|
|
4.300
|
3.600
|
4.000
|
3.200
|
3.600
|
2.900
|
|
Tầng 4
|
|
4.000
|
3.200
|
3.600
|
2.900
|
3.200
|
2.500
|
|
Tầng 5
|
|
3.600
|
2.900
|
3.200
|
2.500
|
2.900
|
2.200
|
|
Tầng 6 trở lên
|
|
3.200
|
2.500
|
2.900
|
2.200
|
2.500
|
1.800
|
6
|
Biệt thự hạng 1
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
7.100
|
6.100
|
6.600
|
5.600
|
6.100
|
5.100
|
|
Tầng 2
|
|
6.100
|
5.100
|
5.600
|
4.700
|
5.100
|
4.200
|
7
|
Biệt thự hạng 2
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
8.000
|
6.900
|
7.400
|
6.300
|
6.900
|
5.800
|
|
Tầng 2
|
|
6.900
|
5.800
|
6.300
|
5.200
|
5.800
|
4.700
|
k8
|
Biệt thự hạng 3
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
9.900
|
8.500
|
9.200
|
7.800
|
8.500
|
7.100
|
|
Tầng 2
|
|
8.500
|
7.100
|
7.800
|
6.500
|
7.100
|
5.800
|
9
|
Biệt thự hạng 4
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
11.300
|
9.800
|
10.500
|
9.000
|
9.800
|
8.200
|
|
Tầng 2
|
9.800
|
8.200
|
9.000
|
7.400
|
8.200
|
6.600
|
Điều 6. Hệ số K điều chỉnh giá chuẩn
Hệ số K là hệ số điều chỉnh giá cho thuê nhà theo từng loại đô thị và mục đích sử dụng của các loại nhà. Hệ số điều chinh giá chuẩn bao gồm:
a) Hệ số cấp đô thị
Câp đô thị
|
Loai 2
|
Loai 3
|
Loai 4
|
Loai 5
|
Hệ Số K
|
1.1
|
1.0
|
0.9
|
0.85
|
b) Hệ số mục đích sử dụng
Mục đích sử dụng
|
Nhà
ở
|
Trụ sở cơ quan hành chính, sự nghiệp.
|
Nhà khách, nhà nghỉ
|
Nhà kinh doanh
|
Hê Số K
|
1.0
|
1.0
|
1.2
|
1.5
|
Điều 7. Giá cho thuê nhà hàng tháng được xác định theo bảng giá chuẩn nêu tại Điều 5 nhân với hệ số K điều chinh giá chuẩn tại Điều 6.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Giá cho thuê nhà áp dụng cho tất cả các căn nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Tinh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 9. Xí nghiệp Quản lý và Kinh doanh nhà thực hiện việc ký lại hợp đồng cho thuê nhà và thu tiền cho thuê nhà hàng tháng nộp vào Kho bạc nhà nước Tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
Điều 10. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc UBND Huyện, Thị xã, Thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phản ảnh, đề xuất ý kiến để Sờ Tài chính, Sở Xây dựng nghiên cứu hướng dẫn hoặc trình UBND Tỉnh xem xét, quyết định./.