QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi nội dung Phụ lục 1 trong Quy định tạm thời về việc thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Hiệp hội Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Công văn số 10/CV-HHDL ngày 21 tháng 3 năm 2008 về việc đề nghị điều chỉnh giá các loại hình dịch vụ thể thao biển (canô, Jetsky) do giá nhiên liệu tăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 844A/TTr-STC ngày 19 tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi nội dung phụ lục 1 trong quy định tạm thời về việc thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Nội dung cụ thể như sau:
Stt
|
Loại hình dịch vụ
|
Đvt
|
Đơn giá tối đa
|
A
|
Vé vào cổng tham quan
|
|
|
|
+ Di tích lịch sử (Bạch Dinh)
|
vé
|
5.000
|
+ Thích ca Phật đài
|
vé
|
4.000
|
|
+ Niết bàn Tịnh xá
|
vé
|
3.000
|
B
|
Giá thuê các loại dịch vụ biển:
|
|
|
1
|
Dù biển
|
cái
|
20.000
|
2
|
Ghế bố trên bãi cát
|
cái
|
15.000
|
3
|
Ghế bố trong sảnh nhà hàng, nhà bạt
|
cái
|
25.000
|
|
Ghế bố có tay vịn trong nhà lều
|
cái
|
30.000
|
Ghế bố VIP (nhà ngói)
|
cái
|
30.000
|
4
|
Vé thuê phao bơi biển
|
|
|
|
Phao bơi lớn
|
cái
|
20.000
|
Phao bơi trung
|
cái
|
15.000
|
Phao bơi nhỏ
|
cái
|
10.000
|
5
|
Vé thuê phao tắm hồ
|
|
|
|
Phao lớn
|
cái
|
20.000
|
Phao nhỏ
|
cái
|
10.000
|
6
|
Vé tắm hồ bơi
|
|
|
|
Người lớn
|
lượt
|
40.000-50.000
|
Trẻ em
|
lượt
|
20.000-25.000
|
7
|
Tắm nước ngọt
|
|
|
|
Người lớn
|
lượt
|
10.000
|
Trẻ em
|
lượt
|
5.000
|
8
|
Thay đồ
|
lượt
|
2.000
|
9
|
Thuê tủ gửi đồ (1 hộc)
|
cái
|
20.000
|
10
|
Lều chữ A
|
cái
|
200.000
|
11
|
Lều tập thể (25 người/lều)
|
cái
|
350.000
|
12
|
Lều cắm trại bánh ú (4 người)
|
cái
|
80.000
|
13
|
Nhà bạt độc lập (10 ghế + 2 bàn)
|
nhà
|
300.000
|
14
|
Ván lướt
|
lượt
|
50.000
|
15
|
Thuyền độc mộc
|
lượt
|
160.000
|
16
|
Vé Jetsky (Canoe trượt nước)
|
|
|
|
Jetsky 650 cc
|
01 giờ
|
700.000
|
Jetsky 701cc-1100cc
|
01 giờ
|
950.000
|
17
|
Canoe tham quan ven biển
|
|
|
|
Canoe tham quan ven biển từ 4-6 chỗ
|
01 giờ
|
830.000
|
Canoe tham quan ven biển từ 8-10 chỗ
|
01 giờ
|
1.350.000
|
18
|
Canoe kéo phao chuối (03-06 chỗ)
|
10phút/lượt
|
230.000
|
19
|
Canoe câu cá từ 02 – 04 chỗ
|
01 giờ đầu
|
840.000
|
|
1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy
|
02 giờ
|
1.260.000
|
Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên
|
03 giờ
|
1.600.000
|
20
|
Canoe câu cá từ 06-10 chỗ
|
01 giờ đầu
|
1.350.000
|
|
1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy
|
02 giờ
|
2.030.000
|
Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên
|
03 giờ
|
2.570.000
|
21
|
Canoe tham quan các tuyến:
|
|
|
|
Thành phố Vũng Tàu – Long Hải (Kỳ Vân)
|
01 giờ
|
1.350.000
|
Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Thùy Dương)
|
01 giờ 15 phút
|
1.700.000
|
Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Lộc An)
|
01 giờ 45 phút
|
2.320.000
|
Thành phố Vũng Tàu – Bình Châu (Hồ Tràm, Hồ Cốc)
|
03 giờ 45 phút
|
4.970.000
|
Thành phố Vũng Tàu – Long Sơn
|
03 giờ
|
4.000.000
|
Thành phố Vũng Tàu – Cần Giờ (Đảo Khỉ)
|
01 giờ 30 phút
|
2.060.000
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.