I
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi đầu tư phát triển
|
1. Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn do cấp tỉnh quản lý
|
1. Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1. Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn theo phân cấp của tỉnh
|
2. Đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của nhà nước theo quy định của pháp luật
|
2. Các khoản chi đầu tư phát triển theo các quy định của pháp luật
|
2. Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội của xã từ nguồn huy động đóng góp của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án nhất định của pháp luật, do Hội đồng nhân dân xã quyết định và đưa vào ngân sách xã quản lý
|
3. Phần chi đầu tư phát triển trong các chương trình quốc gia do các cơ quan địa phương thực hiện
|
|
3. Các khoản chi đầu tư phát triển theo các quy định của pháp luật
|
4. Các khoản chi đầu tư phát triển theo các quy định của pháp luật
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
Chi thường xuyên:
|
Chi thường xuyên:
|
1. Các hoạt động sự nghiệp kinh tế
|
1. Các hoạt động sự nghiệp kinh tế
|
1. Các hoạt động sự nghiệp kinh tế
|
- Sự nghiệp giao thông: duy tu, bão dưỡng và sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông khác; lập biển báo và biện pháp an toàn giao thông trên các tuyến đường do cấp tỉnh quản lý.
|
- Sự nghiệp giao thông: duy tu, bão dưỡng và sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông nội thị, giao thông khác do cấp huyện quản lý theo phân cấp của tỉnh.
|
Sự nghiệp giao thông: duy tu, bão dưỡng và sửa chữa đường giao thông nông thôn, đường hẻm nội thị và các công trình thuộc cấp xã quản lý theo phân cấp của tỉnh.
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp: duy tu, bão dưỡng các tuyến đê do cấp tỉnh quản lý; các công trình thủy lợi cấp 1; hoạt động của các trạm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, trung tâm khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chi khoanh nuôi, bảo vệ, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản do các đơn vị cấp tỉnh quản lý thực hiện.
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp:
+ Duy tu, bão dưỡng các tuyến đê do cấp huyện quản lý; các công trình thủy lợi cấp 2; hỗ trợ công tác khuyến nông, khuyến ngư; bảo vệ phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản do các đơn vị cấp huyện thực hiện.
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm nghiệp và lâm nghiệp:
+ Duy tu, bão dưỡng các công trình thủy nông thuộc cấp xã quản lý.
+ Hỗ trợ công tác khuyến nông, khuyến ngư, khuyến lâm.
|
- Sự nghiệp thị chính: duy tu, sửa chữa vỉa hè do các tuyến đường cấp tỉnh quản lý, hệ thống cấp, thoát nước do cấp tỉnh quản lý. Các sự nghiệp thị chính khác do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện.
|
- Sự nghiệp thị chính: duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng; vỉa hè; hệ thống thoát nước, công viên, cây xanh, đô thị và hoạt động sự nghiệp thị chính khác do các đơn vị cấp huyện thực hiện.
|
- Sự nghiệp thị chính: duy tu, bảo dưỡng trụ sở, điện chiếu sáng, vỉa hè và thoát nước công cộng tại trung tâm xã và các đường hẻm tại khu dân cư; các công trình phúc lợi công cộng khác do cấp xã quản lý.
|
- Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa chính và các haọt động sự nghiệp địa chính khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện.
|
- Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa chính và các haọt động sự nghiệp địa chính khác do cơ quan cấp huyện thực hiện (theo phân cấp của tỉnh).
|
|
- Các hoạt động sự nghiệp về môi trường do cơ quan cấp tỉnh thực hiện
|
- Điều tra cơ bản do đơn vị cấp huyện thực hiện để phục vụ yêu cầu quản lý, quy hoạch phát tiển kinh tế – xã hội
|
|
- Các hoạt động sự nghiệp về môi trường do cơ quan cấp tỉnh thực hiện
|
- Các hoạt động sự nghiệp về môi trường: về vệ sinh, xử lý rác, chăm sóc công viên, lâm viên, cây xanh đô thị và một số nhiệm vụ chi về sự nghiệp môi trường theo phân cấp của tỉnh
|
- Các hoạt động về vệ sinh môi trường theo phân cấp của tỉnh và của huyện
|
- Chi quy hoạch và các sự nghiệp kinh tế khác do cấp tỉnh quản lý
|
- Chi quy hoạch và các sự nghiệp kinh tế khác do cấp huyện quản lý
|
- Các sự nghiệp kinh tế khác do cấp xã quản lý
|
2. Các hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo dạy nghề, y tế, xã hội văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, các sự nghiệp khác do địa phương quản lý
|
2. Các hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao và các sự nghiệp khác theo phân cấp của tỉnh
|
2. Các hoạt động sự nghiệp văn hóa, thông tin. thể dục, thể thao, truyền thanh ở cấp xã
|
- Giáo dục phổ thông, bổ túc văn hóa, phổ thông dân tộc nội trú và các hoạt động giáo dục khác do cấp tỉnh quản lý
|
- Giáo dục phổ thông, bổ túc văn hóa ở bậc: tiểu học và trung học phổ thông cơ sở; nhà trẻ, mẫu giáo và các hoạt động giáo dục khác do cấp huyện quản lý. Riêng huyện Côn Đảo kể cả bậc giáo dục trung học phổ thông (cấp 3)
|
|
- Đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo nghề, đào tạo ngắn hạn và các hình thức đào tạo bồi dưỡng khác
|
- Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng các trung tâm chính trị. Chi bồ dưỡng và đào tạo lại cán bộ, công chức khối đảng, đoàn thể, quản lý nhà nước cấp huyện, xã
|
|
- Phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế khác do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện
|
- Chi phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế khác do cấp huyện quản lý
|
|
- Các trại xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói, phòng chống các tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện
|
- Chi phòng chống tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác thuộc cấp huyện quản lý
|
|
- Bảo tàng, thư viện, biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác
|
- Các hoạt động thư viện, trung tâm văn hóa, biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác do cấo huyện quản lý
|
- Hỗ trợ hoạt động của các trung tâm văn hóa, các doán biểu diễn nghệ thuật quần chúng, chi các hoạt động văn hóa khác do cấp xã quản lý
|
- Phát thanh truyền hình và các hoạt động thông tin khác.
|
- Phát thanh, truyền thanh tiếp kênh truyền hình và các hoạt động thông tin khác.
|
- Chi sự nghiệp truyền thanh các hoạt động thông tin khác ở cấp xã.
|
- Bồ dưỡng, huấn luyện viên, vận động viên các đội tuyển cấp tỉnh, các giải thi đấu cấp tỉnh, quản lý cơ sở thi đấu thể dục thể thao và các hoạt động thể dục thể thao khác.
|
- Cá hoạt động thể dục, thể thao cấp huyện quản lý
|
- Hỗ trợ các hoạt động thể dục thể thao ở cơ sở
|
- Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ
|
|
|
- Các sự nghiệp khác do cấp tỉnh quản lý
|
- Các sự nghiệp khác do cấp huyện quản lý
|
|
3. Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội do cấp tỉnh thực hiện
|
3. Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội do cấp huyện thực hiện
|
3. Chi cho công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội
|
- Quốc phòng
|
- Quốc phòng
|
- Công tác dân quân tự vệ
|
+ Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân
|
+ Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân
|
+ Công tác đăng ký nghiệp vụ quan sự, công tác nghiệp vụ quân sự khác thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã theo quy định của pháp luật
|
+ Xây dựng và huy động lực lượng động viên
|
+ Xây dựng và huy động lực lượng động viên
|
+ Chi huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã theo quy định của Pháp lệnh Dân quân tự vệ
|
+ Công tác tuyển quân
|
+ Công tác tuyển quân
|
|
+ Xây dựng, huấn luyện và các hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ.
|
|
|
+ Xây dựng và hoạt động của Bộ đội Biên phòng theo quy định của pháp luật
|
|
|
+ Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do ngân sách tỉnh đảm bảo theo quy định của Chính phủ
|
+ Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do ngân sách cấp huyện đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
|
- An ninh: hỗ trợ các chiến dịch phòng ngừa, phòng chống các loại tộ phạm, hỗ trợ các chiến dịch giữ gìn an ninh tật tự và trật tự an toàn xã hội; hỗ trợ công tác phòng cháy, chữa cháy, hỗ trợ sửa chữa nhà tạm giam, tạm giữ; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phòng trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ quốc
|
- An ninh; tuyên truyền, giáo dục, quần chúng bảo vệ an ninh trật tự, hỗ trợ thực hiện chiến dịch giữ gìn an ninh trật tự ở cơ sở; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phòng trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ quốc ở cơ sở
|
- An ninh; tuyên truyền, vận động quần chúng bảo vệ an ninh, trật tự an toàn, xã hội trên địa bàn cấp xã; hoạt động bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn cấp xã
|
4. Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp tỉnh
|
4. Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp huyện
|
4. Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp xã
|
5. Hoạt động của các tổ chức chinh trị - xã hội ở cấp tỉnh: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
5. Hoạt động của các tổ chức chinh trị - xã hội ở cấp huyện: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam
|
5. Hoạt động của các tổ chức chinh trị - xã hội ở cấp xã: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam
|
6. Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật
|
6. Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp huyện quản lý theo quy định của pháp luật
|
|
7. Đảm bảo xã hội: thực hiện các chính sách xã hội với các đối tượng do cấp tỉnh quản lý
|
7. Đảm bảo xã hội: thực hiện các chính sách xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói và các hoạt động đảm bảo xã hội khác đối với các đối tượng thuộc cấp huyện quản lý
|
6. Chi công tác xã hội
|
8. Phần chi thường xuyên cho các chương trình quốc gia
|
|
- Sinh hoạt phí cán bộ hưu trí xã
|
9. Trợ giá theo chính sách của Nhà nước
|
8. Trợ giá, trợ cước vận tải hành khách và giá điện, nước sinh hoạt thuộc huyện Côn Đảo
|
- Trợ cấp trẻ mồ côi, người già neo đơn, người tàn tật không nơi nương tựa thuộc cấp xã quản lý
|
|
|
- Chi thăm hỏi các gia đình chính sách, cứu tế xã hội và công tác xã hội khác
|
10. Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
9. Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
7. Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách theo quy định của pháp luật
|
III
|
Chi trả gốc, lãi tiền huy động cho đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước.
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung dự trữ tài chính
|
|
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh năm trước sang ngân sách cấp tỉnh năm sau
|
Chi chuyển nguồn ngân sách cấp huyện năm trước sang ngân sách cấp huyện năm sau
|
Chi chuyển nguồn ngân sách cấp xã năm trước sang ngân sách cấp xã năm sau
|