• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 21/09/1998
UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Số: 2138/1998/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vũng Tàu, ngày 16 tháng 9 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

V/v Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản máy thủy - tàu thuyền

________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

 

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân (sửa đổi) ngày 21-6-1994.

Căn cứ Nghị định số 193/CP ngày 29-12- 1994 của Chính phủ về lệ phí trước bạ.

Căn cứ Thông tư số 19/TC/TCT ngày 16-3-1995 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 193/CP.

Theo đề nghị của Liên sở Tài chính Vật giá - Cục Thuế tại tờ trình số 862/TT.LS ngày 29- 08-1998.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là máy thủy, vỏ tàu thuyền làm căn cứ thu lệ phí trước bạ tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 5 (năm) ngày kể từ ngày ký. Các văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính- Vật giá, Cục trưởng Cục thuế và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

                                                                                 TM. UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

                                                                                                  KT. CHỦ TỊCH

                                                                                                 PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

                                                                                             Nguyễn Tuấn Minh

 

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
CÁC LOẠI VỎ VÀ MÁY GHE, TÀU

 

I- VỎ GHE, TÀU GỖ:

                                                                                                                              Đơn vị: 1.000đ

Số

TT

Quy cách

Giá đang thực hiện

Giá điều chỉnh

Vỏ mới

Vỏ cũ

Vỏ mới

Vỏ cũ (65%)

1

Vỏ dài 25m

/

/

400.000

260.000

2

Vỏ dài 24m

/

/

350.000

227.000

3

Vỏ dài 23m

/

/

300.000

195.000

4

Vỏ dài 22m

/

/

270.000

175.000

5

Vỏ dài 21m

65.000

50.000

240.000

156.000

6

Vỏ dài 20m

57.000

44.000

210.000

136.000

7

Vỏ dài 19m

52.000

40.000

180.000

117.000

8

Vỏ dài 18m

47.000

36.000

165.000

107.000

9

Vỏ dài 17m

41.000

32.000

140.000

91.000

10

Vỏ dài 16m

36.000

28.000

100.000

65.000

11

Vỏ dài 15m

34.000

26.000

80.000

52.000

12

Vỏ dài 14m

31.000

24.000

60.000

39.000

13

Vỏ dài 13m

26.000

20.000

45.000

30.000

14

Vỏ dài 12m

21.000

16.000

35.000

23.000

15

Vỏ dài 11m

15.000

12.000

28.000

18.000

16

Vỏ dài 10m

9.000

7.000

23.000

15.000

17

Vỏ dài 9m

8.000

6.000

18.000

12.000

18

Vỏ dài 8m

5.200

4.000

14.000

9.000

19

Vỏ dài 7m

2.600

2.000

9.000

5.000

20

Vỏ dài 6m

2.000

1.000

6.000

4.000

Ghi chú:

Chiều dài vỏ tàu tính tròn:

- Nếu phần lẻ của chiều dài > hoặc = 0.5 thì tính = 1

- Nếu phần lẻ của chiều dài < 0.5 thì tính = 0

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
CÁC LOẠI MÁY THỦY

 

Số

TT

Hiệu máy

Công suất máy

Giá đang thực hiện

Giá điều chỉnh

Mới

Mới

Cũ (70%)

I

Máy Nhật

Yanmar, Daiya

 

 

 

 

1

Từ 6-10 CV

1.050

800

4.000

2.800

2

11-15CV

5.200

4.000

6.000

4.200

3

16-22CV

18.000

14.000

20.000

14.000

4

23-33CV

26.000

20.000

30.000

21.000

5

34-45CV

47.000

36.000

50.000

35.000

6

46-52CV

49.500

38.000

55.000

38.000

7

53-60CV

52.000

40.000

58.000

40.000

8

61-70CV

60.000

46.000

65.000

45.000

9

71-80CV

62.000

48.000

70.000

49.000

10

81-90CV

70.000

54.000

75.000

52.000

11

91-100CV

75.500

58.000

80.000

56.000

12

101-125CV

78.500

60.000

90.000

63.000

.00013

126-165CV

/

/

130.000

91.000

14

166-200CV

/

/

150.000

105.000

II

Máy do Mỹ SX

Cummins-Caterpilar

 

 

 

 

1

Từ 100-150CV

/

/

60.000

42.000

2

 

151-200CV

/

/

75.000

53.000

3

201-250CV

/

/

80.000

56.000

4

251-350CV

/

/

100.000

70.000

5

351-450CV

/

/

130.000

91.000

6

Trên 450CV

/

/

150.000

105.000

III

Máy do Trung Quốc, Nam Triều Tiên, Liên Xô

 

 

 

 

1

Từ 10CV trở xuống

/

/

3.000

2.100

2

11-20 CV

/

/

6.000

4.200

3

21-30 CV

/

/

15.000

10.500

4

31-50 CV

/

/

20.000

14.000

5

51-70 CV

/

/

25.000

17.500

6

71-80 CV

/

/

30.000

21.000

7

81-100 CV

/

/

35.000

24.500

8

101-125 CV

/

/

45.000

31.000

9

126-200 CV

/

/

70.000

49.000

10

Trên 250 CV

/

/

80.000

56.000

IV

Máy do Việt Nam SX

 

 

 

 

1

Từ 9CV trở xuống

/

/

2.000

1.4000

2

10-20CV

/

/

5.000

3.500

3

21-300CV

/

/

10.000

7.000

4

31-50CV

/

/

15.000

10.500

5

51-100CV

/

/

25.000

17.500

6

Trên 100CV

/

/

35.000

24.500

 

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Tuấn Minh

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.