QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
V/v Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản máy thủy - tàu thuyền
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân (sửa đổi) ngày 21-6-1994.
Căn cứ Nghị định số 193/CP ngày 29-12- 1994 của Chính phủ về lệ phí trước bạ.
Căn cứ Thông tư số 19/TC/TCT ngày 16-3-1995 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 193/CP.
Theo đề nghị của Liên sở Tài chính Vật giá - Cục Thuế tại tờ trình số 862/TT.LS ngày 29- 08-1998.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là máy thủy, vỏ tàu thuyền làm căn cứ thu lệ phí trước bạ tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 5 (năm) ngày kể từ ngày ký. Các văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính- Vật giá, Cục trưởng Cục thuế và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
TM. UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Minh
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
CÁC LOẠI VỎ VÀ MÁY GHE, TÀU
I- VỎ GHE, TÀU GỖ:
Đơn vị: 1.000đ
Số
TT
|
Quy cách
|
Giá đang thực hiện
|
Giá điều chỉnh
|
Vỏ mới
|
Vỏ cũ
|
Vỏ mới
|
Vỏ cũ (65%)
|
1
|
Vỏ dài 25m
|
/
|
/
|
400.000
|
260.000
|
2
|
Vỏ dài 24m
|
/
|
/
|
350.000
|
227.000
|
3
|
Vỏ dài 23m
|
/
|
/
|
300.000
|
195.000
|
4
|
Vỏ dài 22m
|
/
|
/
|
270.000
|
175.000
|
5
|
Vỏ dài 21m
|
65.000
|
50.000
|
240.000
|
156.000
|
6
|
Vỏ dài 20m
|
57.000
|
44.000
|
210.000
|
136.000
|
7
|
Vỏ dài 19m
|
52.000
|
40.000
|
180.000
|
117.000
|
8
|
Vỏ dài 18m
|
47.000
|
36.000
|
165.000
|
107.000
|
9
|
Vỏ dài 17m
|
41.000
|
32.000
|
140.000
|
91.000
|
10
|
Vỏ dài 16m
|
36.000
|
28.000
|
100.000
|
65.000
|
11
|
Vỏ dài 15m
|
34.000
|
26.000
|
80.000
|
52.000
|
12
|
Vỏ dài 14m
|
31.000
|
24.000
|
60.000
|
39.000
|
13
|
Vỏ dài 13m
|
26.000
|
20.000
|
45.000
|
30.000
|
14
|
Vỏ dài 12m
|
21.000
|
16.000
|
35.000
|
23.000
|
15
|
Vỏ dài 11m
|
15.000
|
12.000
|
28.000
|
18.000
|
16
|
Vỏ dài 10m
|
9.000
|
7.000
|
23.000
|
15.000
|
17
|
Vỏ dài 9m
|
8.000
|
6.000
|
18.000
|
12.000
|
18
|
Vỏ dài 8m
|
5.200
|
4.000
|
14.000
|
9.000
|
19
|
Vỏ dài 7m
|
2.600
|
2.000
|
9.000
|
5.000
|
20
|
Vỏ dài 6m
|
2.000
|
1.000
|
6.000
|
4.000
|
Ghi chú:
Chiều dài vỏ tàu tính tròn:
- Nếu phần lẻ của chiều dài > hoặc = 0.5 thì tính = 1
- Nếu phần lẻ của chiều dài < 0.5 thì tính = 0
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
CÁC LOẠI MÁY THỦY
Số
TT
|
Hiệu máy
Công suất máy
|
Giá đang thực hiện
|
Giá điều chỉnh
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ (70%)
|
I
|
Máy Nhật
Yanmar, Daiya
|
|
|
|
|
1
|
Từ 6-10 CV
|
1.050
|
800
|
4.000
|
2.800
|
2
|
11-15CV
|
5.200
|
4.000
|
6.000
|
4.200
|
3
|
16-22CV
|
18.000
|
14.000
|
20.000
|
14.000
|
4
|
23-33CV
|
26.000
|
20.000
|
30.000
|
21.000
|
5
|
34-45CV
|
47.000
|
36.000
|
50.000
|
35.000
|
6
|
46-52CV
|
49.500
|
38.000
|
55.000
|
38.000
|
7
|
53-60CV
|
52.000
|
40.000
|
58.000
|
40.000
|
8
|
61-70CV
|
60.000
|
46.000
|
65.000
|
45.000
|
9
|
71-80CV
|
62.000
|
48.000
|
70.000
|
49.000
|
10
|
81-90CV
|
70.000
|
54.000
|
75.000
|
52.000
|
11
|
91-100CV
|
75.500
|
58.000
|
80.000
|
56.000
|
12
|
101-125CV
|
78.500
|
60.000
|
90.000
|
63.000
|
.00013
|
126-165CV
|
/
|
/
|
130.000
|
91.000
|
14
|
166-200CV
|
/
|
/
|
150.000
|
105.000
|
II
|
Máy do Mỹ SX
Cummins-Caterpilar
|
|
|
|
|
1
|
Từ 100-150CV
|
/
|
/
|
60.000
|
42.000
|
2
|
151-200CV
|
/
|
/
|
75.000
|
53.000
|
3
|
201-250CV
|
/
|
/
|
80.000
|
56.000
|
4
|
251-350CV
|
/
|
/
|
100.000
|
70.000
|
5
|
351-450CV
|
/
|
/
|
130.000
|
91.000
|
6
|
Trên 450CV
|
/
|
/
|
150.000
|
105.000
|
III
|
Máy do Trung Quốc, Nam Triều Tiên, Liên Xô
|
|
|
|
|
1
|
Từ 10CV trở xuống
|
/
|
/
|
3.000
|
2.100
|
2
|
11-20 CV
|
/
|
/
|
6.000
|
4.200
|
3
|
21-30 CV
|
/
|
/
|
15.000
|
10.500
|
4
|
31-50 CV
|
/
|
/
|
20.000
|
14.000
|
5
|
51-70 CV
|
/
|
/
|
25.000
|
17.500
|
6
|
71-80 CV
|
/
|
/
|
30.000
|
21.000
|
7
|
81-100 CV
|
/
|
/
|
35.000
|
24.500
|
8
|
101-125 CV
|
/
|
/
|
45.000
|
31.000
|
9
|
126-200 CV
|
/
|
/
|
70.000
|
49.000
|
10
|
Trên 250 CV
|
/
|
/
|
80.000
|
56.000
|
IV
|
Máy do Việt Nam SX
|
|
|
|
|
1
|
Từ 9CV trở xuống
|
/
|
/
|
2.000
|
1.4000
|
2
|
10-20CV
|
/
|
/
|
5.000
|
3.500
|
3
|
21-300CV
|
/
|
/
|
10.000
|
7.000
|
4
|
31-50CV
|
/
|
/
|
15.000
|
10.500
|
5
|
51-100CV
|
/
|
/
|
25.000
|
17.500
|
6
|
Trên 100CV
|
/
|
/
|
35.000
|
24.500
|