• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 05/10/1998
UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Số: 2323/1998/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vũng Tàu, ngày 5 tháng 10 năm 1998

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

V/v Ban hành quy định về trình tự giải quyết các thủ tục hành chính
về thẩm định môi trường, cấp giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm,
cấp giấy phép về môi trường, giấy chứng nhận kiểm định,
bản đăng ký chất lượng hàng hóa

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

 

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21-6-1994;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội nước CHXHCNVN thông qua ngày 27-12- 1993;

Căn cứ Nghị định số 175/CP ngày 18-10- 1994 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư 1420-MTg ngày 26-11- 1994 của Bộ KHCN & MT hướng dẫn đánh giá tác động môi trường đối với các cơ sở đang hoạt động.

Căn cứ Thông tư 490/1998/BKHCNMTg ngày 26-11-1994 của Bộ KHCN & MT hướng dẫn đánh giá tác động môi trường đối với các cơ sở đang hoạt động.

Căn cứ Thông tư 276-TT/MTg ngày 06- 3-1997 của Bộ KHCN & Môi trường hướng dẫn về kiểm soát ô nhiễm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sau khi có Quyết định phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường;

Căn cứ Thông tư 2781/TT-KCM của Bộ KHCN & MT ngày 03-12-1996 hướng dẫn thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường cho các cơ sở công nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 108/TĐC-QĐ ngày 20-7-1991 của Tổng cục trưởng Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng ban hành "Quy định về việc đăng ký kiểm định Nhà nước phương tiện đó";

Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-TĐC ngày 28 tháng 10 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ khoa học công nghệ và môi trường ban hành quy định về việc đăng ký chất lượng hàng hóa.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học công nghệ và môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản "Quy định tạm thời về trình tự giải quyết các thủ tục hành chính về thẩm định môi trường, cấp giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm và giấy phép về môi trường, giấy chứng nhận kiểm định, bản đăng ký chất lượng hàng hóa.

Quyết định này gồm 3 chương, 9 điều.

Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học công nghệ và môi trường, thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

                                                                                      TM. UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

                                                                                                      KT. CHỦ TỊCH

                                                                                                     PHÓ CHỦ TỊCH

 

                                                                                                  Nguyễn Văn Nhân

 

 

 

QUY ĐỊNH

Về trình tự giải quyết các thủ tục hành chính về thẩm định môi trường, cấp giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm, cấp giấy phép về môi trường, giấy chứng nhận kiểm định, bản đăng ký chất lượng hàng hóa

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2323/1998/QĐ-UB ngày 05/10/1998 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)

 

Chương I

 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1: Tất cả các tổ chức và công dân hoạt động liên quan đến thủ tục hành chính về thẩm định môi trường, cấp giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm và giấy phép môi trường, giấy chứng nhận kiểm định, bản đăng ký chất lượng hàng hóa phải đến Sở Khoa học công nghệ và môi trường đăng ký xét cấp giấy chứng nhận.

Điều 2: Tổ chức và công dân chỉ trực tiếp đến một nơi là Sở Khoa học công nghệ và môi trường hướng dẫn, nộp hồ sơ và nhận giấy chứng nhận.

Chương II

TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Điều 3: Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, bản kê khai các yếu tố' ảnh hưởng đến môi trường (theo hướng dẫn của Thông tư 490/1998/TT.BKHCNMT ngày 29- 4-1998 và Thông tư 1420-MTg ngày 26-11- 1994 của Bộ KHCN & MT).

3.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và cấp Phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường.

a/. Hồ sơ:

1. Đơn xin thẩm định (01 bản)

2. Dự án khả thi (01 bản)

3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (07 bản)

b/. Thời gian giải quyết:

Tổng thời gian thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường từ ngày tổ  chức công dân nộp hồ sơ hợp lệ đến ngày nhận phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường là 33 ngày (Quy định trước đây là 60 ngày).

c/. Cơ quan cấp : UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

3.2 Thẩm định bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường và cấp phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường:

a/. Hồ sơ:

1. Đơn xin thẩm định (01 bản)

2. Dự án khả thi (01 bản)

3. Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (03 bản)        

b/. Thời gian giải quyết:

Tổng thời gian thẩm định các bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường và cấp phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường từ ngày tổ chức công dân nộp hồ sơ hợp lệ là 15 ngày (quy định trước đây là 20 ngày).

c/. Cơ quan cấp: Sở KHCN & MT.

3.3 Thẩm định các bản kê khai các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường và cấp văn bản thẩm định môi trường:

a/. Hồ sơ:

1. Bản kê khai các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường (02 bản).

2. Phương án sản xuất kinh doanh (01 bản).

b/. Thời gian giải quyết

Tổng thời gian thẩm định bản kê khai các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường là 07 ngày (quy định trước đây là 20 ngày).

c/. Cơ quan cấp: UBND các huyện, thành phố, thị xã.

Điều 4: Cấp giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm (Theo hướng dẫn của Thông tư 276- TT/MTg của Bộ KHCN & MT ngày 6-3-1997).

a/. Hồ sơ:

1. Đơn xin cấp giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm (01 bản);

2. Phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (01 bản);

3. Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường (02 bản).

b/. Thời gian giải quyết:

Tổng thời gian xem xét và cấp giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm từ ngày tổ chức công dân nộp hồ sơ hợp lệ là 15 ngày (quy định trước đây là 30 ngày).

c/. Cơ quan cấp: Sở KHCN & MT.

Điều 5: Cấp giấy phép về môi trường (theo hướng dẫn của Thông tư 2781/TT-KCM của Bộ KHCN & MT ngày 3-12-1996):

5.1 Cấp giấy phép về môi trường đối với các dự án mà trong giai đoạn thẩm định môi trường phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường:

a/. Hồ sơ:

1. Đơn xin cấp giấy phép về môi trường (01 bản)

2. Bản kê khai hiện trạng về môi trường (02 bản)

3. Quyết định phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường.

4. Giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm

b/. Thời gian giải quyết:

Tổng thời gian xem xét và cấp giấy phép về môi trường từ ngày tổ chức công dân nộp hồ sơ hợp lệ là 28 ngày (quy định trước đây là 40 ngày).

c/. Cơ quan cấp: UBND tỉnh

5.2 Cấp giấy phép về môi trường đối với các dự án mà trong giai đoạn thẩm định môi trường phải lập bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường:

a/. Hồ sơ:

1. Đơn xin cấp giấy phép về môi trường (01 bản)

2. Bản kê khai hiện trạng về môi trường (02 bản)

3. Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (01 bản)

4. Giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm (01 bản)

b/. Thời gian giải quyết:

Tổng thời gian xem xét và cấp giấy phép về môi trường từ ngày tổ chức công dân nộp hồ sơ hợp lệ là 15 ngày (quy định trước đây là 40 ngày).

c/. Cơ quan cấp: Sở KHCN & MT.

5.3 Cấp giấy phép về môi trường đối với các dự án mà trong giai đoạn thẩm định môi trường phải lập bản kê khai các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường:

a/. Hồ sơ:

1. Đơn xin cấp giấy phép về môi trường (01 bản)

2. Bản kê khai hiện trạng về môi trường (01 bản)

3. Văn bản thẩm định về môi trường

b/. Thời gian giải quyết:

Tổng thời gian xem xét và cấp giấy phép về môi trường từ ngày tổ chức công dân nộp hồ sơ hợp lệ là 10 ngày (quy định trước đây là 40 ngày).

c/. Cơ quan cấp: UBND các huyện, thành phố, thị xã.

Điều 6: Cấp giấy chứng nhận kiểm định (Quyết định số 108/TĐC-QĐ ngày 20-7-1991 của Tổng cục trưởng Tổng cục tiêu chuẩn đo lường - chất lượng ban hành "Quy định về việc đăng ký kiểm định Nhà nước phương tiện đo").

a/. Hồ sơ:

Bản đăng ký kiểm định Nhà nước phương tiện đo (01 bản).

b/. Thời gian: 03 ngày tiến hành kiểm định đối với cơ sở kiểm định đơn chiếc 05 ngày tiến hành kiểm định đối với cơ sở có nhu cầu kiểm định nhiều (theo quy định là 10 ngày).

c/. Cơ quan cấp: Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

Điều 7: Cấp bản đăng ký chất lượng hàng hóa (Theo Quyết định số 2576/QĐ-TĐC ngày 28-10-1996 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ và môi trường về việc đăng ký chất lượng hàng hóa.

a/. Hồ sơ:

1. Bản đăng ký chất lượng hàng hóa (04 bản)

2. Các tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa (04 bản)

3. Mẫu nhãn sản phẩm có đóng dấu của cơ sở đăng ký chất lượng (04 bản)

4. Bản sao phiếu kết quả thử nghiệm đối với hàng hóa có các chỉ tiêu liên quan đến an toàn, vệ sinh và môi trường do phòng thử nghiệm được cơ quan cấp đăng ký chỉ định (04 bản).

5. Bản sao giấy xác nhận kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm, đánh giá chất lượng của tổ chức được tổ quản lý chuyên ngành chỉ định đối với hàng hóa có yêu cầu nghiên cứu, khảo nghiệm, thử nghiệm trước khi đi vào sản xuất và sử dụng.

b./ Thời gian:

- 03 ngày nếu chỉ xem xét hồ sơ (theo quy định là 05 ngày).

- 05 ngày nếu cần khảo sát thêm tại cơ sở (theo quy định là 10 ngày).

c/. Cơ quan cấp: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIÊN

Điều 8: Giám đốc Sở KHCN & MT, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thi hành quyết định này.

Điều 9: Quy định này có hiệu lực từ ngày ký. Việc bổ sung sửa đổi quy định này do UBND tỉnh quyết định./.

 

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Nhân

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.