NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Điều 9 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định mức thu học phí năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-VHXH ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu học phí năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Trẻ em mầm non đang theo học tại cơ sở giáo dục mầm non, học sinh phổ thông đang theo học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập và học viên đang theo học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến Nghị quyết này.
Điều 3. Mức thu học phí
1. Mức thu học phí theo hình thức học trực tiếp
Đơn vị: đồng/tháng/trẻ em, học sinh, học viên
STT
|
Cấp học
|
Thành thị
(các phường, thị trấn)
|
Nông thôn
(các xã)
|
a)
|
Mầm non (nhà trẻ, mẫu giáo bán trú và không bán trú)
|
300.000
|
100.000
|
b)
|
Trung học cơ sở
|
300.000
|
100.000
|
c)
|
Trung học cơ sở hệ giáo dục thường xuyên
|
300.000
|
100.000
|
d)
|
Trung học phổ thông
|
300.000
|
200.000
|
đ)
|
Trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên
|
300.000
|
200.000
|
2. Mức thu học phí theo hình thức học trực tuyến (online)
Đơn vị: đồng/tháng/trẻ em, học sinh, học viê
STT
|
Cấp học
|
Thành thị
(các phường, thị trấn)
|
Nông thôn
(các xã)
|
a)
|
Trung học cơ sở
|
210.000
|
70.000
|
b)
|
Trung học cơ sở hệ Giáo dục thường xuyên
|
210.000
|
70.000
|
c)
|
Trung học phổ thông
|
210.000
|
140.000
|
d)
|
Trung học phổ thông hệ Giáo dục thường xuyên
|
210.000
|
140.000
|
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 24 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 9 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2024./.