QUYẾT ĐỊNHCỦA TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Về giá bán điện năng
_______________________
TRƯỞNG BANBAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP,ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyềnhạn và tổ chức của Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT,ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chínhphủ) về quản lý giá;
Căn cứ Quyết định số193/1999/QĐ-TTg, ngày 22/9/1999 của Thủ tướng Chính phủvề giá bán điện năng;
Sau khi trao đổi thống nhất vớiBộ Công nghiệp, Tổng công ty Điện lực Việt Nam và cácngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay quy định giá bán điện tại công tơ đo đếm điện của các hộsử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp vớingành điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.Riêng các hộ dân nông thôn mua điện trực tiếp củangành điện thực hiện theo hướng dẫn về giá bán điệntại Thông tư Liên tịch số 01/1999/TT-LT, ngày 10/2/1999của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp.
Điều 2: Các mức giábán điện quy định ở điều 1 là giá đã bao gồm thuếgiá trị gia tăng.
Điều 3: Tổng Công ty Điện lực Việt Nam và các hộ sử dụng điện ký hợpđồng mua bán điện trực tiếp với ngành Điện chịutrách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 1999;Quyết định số 04/1999/QĐ/BVGCP-TLSX ngày 15/1/1999 của Ban Vật giá Chính phủ về giá bán điện không còn hiệu lựcthi hành.
Sở Tài chính Vật giá phối hợp với Công ty Điện lực, Điện lực các tỉnh, thành phố thôngbáo kịp thời quyết định này đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra để thực hiện đúng mức giá chotừng đối tượng của quyết định này./.
PHỤ LỤC GIÁ BÁNĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số87/1999/QĐ-BVGCP, ngày 23/9/1999 của Trưởng ban Ban Vậtgiá Chính phủ)
Đơn vị tính: đ/kwh
|
Mức giá
|
I/ Giá bán điện cho sản xuất:
1/Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
2/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
3/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
4/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
II/ Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xen canh:
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
III/Giá bán điện cho sản xuất nước sạch và thoát nước đô thị:
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KVtrở lên:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
IV/Giá bán điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo và trường học phổ thông:
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
V/ Giá bán điện cho chiếu sáng công cộng:
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
VI/ Giá bán điện cho cơ quan hành chính sự nghiệp
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
VII/Giá bán lẻ điện năng tiêu dùng sinh hoạt bậc thang:
- Cho 100 kwh đầu tiên
- Cho 50 kwh tiếp theo
- Cho 50 kwh tiếp theo
- Cho 100 kwh tiếp theo
- Từ kwh thứ 301 trở lên
VIII/ Giá bán buôn:
1/ Giá bán buôn điện nông thôn:
a/Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn:
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác
2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư:
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt
- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của khách hàng:
- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của ngành điện:
b/ Giá bán điện cho mục đích khác:
IX/ Giá bán điện cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương nghiệp:
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
Giờ bình thường
Giờ thấp điểm
Giờ cao điểm
X/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt của người nước ngoài:
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 22 KV trở lên:
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV:
3/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:
|
770
374
1364
803
396
1419
847
429
1474
880
451
1529
630
250
990
660
260
1045
781
385
1375
825
396
1463
770
810
847
880
869
902
500
704
957
1166
1397
360
715
495
506
759
1342
726
2266
1397
748
2387
1320
1463
1617
|