QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 730/HĐND-KTNS ngày 28 tháng 01 năm 2019 về việc thông báo ý kiến kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2019 và Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 30 tháng 01 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng:
1. Điểm b khoản 3 Điều 3 được sửa đổi và chuyển điểm này thành khoản 3 Điều 3, như sau:
“3. Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm, Hệ số che khuất của thửa đất: Chỉ áp dụng đối với các thửa đất thuộc vị trí 1 và vị trí 2.”
2. Bãi bỏ điểm a và điểm c khoản 3 Điều 3.
3. Điểm a khoản 5 Điều 3 được sửa đổi như sau:
“a) Ngoài hệ số giá đất giáp ranh quy định tại khoản 4 Điều này, trường hợp thửa đất có vị trí thuận lợi thì được áp dụng hệ số sau đây:
- Vị trí đất nằm ở góc ngã ba đường phố được nhân thêm hệ số 1,2;
- Vị trí đất nằm ở góc ngã tư đường phố được nhân thêm hệ số 1,3;
- Vị trí đất có ba mặt tiền đường phố trở lên được nhân thêm hệ số 1,4;
- Vị trí đất có hai mặt tiền đường phố (mặt trước và mặt sau) được nhân thêm hệ số 1,1;
- Vị trí đất tại góc bo cong (có hai mặt tiền nhưng không phải ở vị trí ngã ba, ngã tư) được nhân thêm hệ số 1,05;
- Vị trí đất có mặt tiền đường phố và đường kiệt bên hông hoặc đường kiệt mặt sau (với bề rộng đường kiệt từ 3m trở lên) được nhân thêm hệ số 1,05.
Trường hợp xác định giá đất cụ thể thì tùy theo vị trí, diện tích và thời điểm, Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất các hệ số trên cho phù hợp, trình UBND thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng Thẩm định giá đất thành phố.”
4. Khoản 1 Điều 4 được sửa đổi như sau:
“1. Giá đất ở tại nông thôn áp dụng cho các xã thuộc huyện Hoà Vang (trừ các trường hợp có giá đất quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này).”
5. Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 và chuyển khoản 3 thành khoản 2, khoản 4 thành khoản 3 và khoản 5 thành khoản 4 của Điều 4.
6. Điểm c khoản 3 (khoản 3 này đã chuyển thành khoản 2) Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“c) Đối với đất ven đường (chưa được đặt tên) mà đường đó có vỉa hè hai bên thì nhân hệ số 1,2 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.”
7. Khoản 1 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:
a) Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
b) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn không được thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ.”
8. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng (sản xuất, đặc dụng và phòng hộ)
1. Vị trí: Căn cứ vào yếu tố khoảng cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, gần và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm), chi phí tiêu thụ sản phẩm và có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản xuất để xác định vị trí của đất nông nghiệp, như sau:
a) Vị trí 1: Là vị trí có các yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh.
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông so với:
- Nơi cư trú của người sử dụng đất (nơi cư trú được xác định là trung tâm của tổ dân phố, thôn nơi có đất).
- Thị trường tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập trung).
- Đường giao thông gồm giao thông đường bộ; giao thông đường thủy.
b) Vị trí 2: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông kết hợp với các lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp nhưng kém hơn vị trí 1.
c) Vị trí 3: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông kết hợp với các lợi thế tương đối tốt cho sản xuất nông nghiệp nhưng kém hơn vị trí 2.
- Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản gồm có 3 vị trí (từ vị trí 1 đến vị trí 3).
- Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Áp dụng theo giá đất rừng sản xuất.
2. Giá đất nông nghiệp trong khu vực nội thành tùy theo mục đích sử dụng được áp dụng theo mức giá vị trí 1 (theo Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này).”
9. Điều 10 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 10. Giá đất sử dụng vào các công trình khác
1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính (có thời hạn sử dụng lâu dài) thì áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí.
2. Đất xây dựng công trình sự nghiệp ngoài công lập (đất sử dụng có thời hạn), đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.”
Điều 2. Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố, bao gồm:
1. Phụ lục 01: Bảng giá đất ở; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị ban hành kèm theo Quyết định này;
2. Phụ lục 02: Bảng giá đất ở; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định này;
3. Phụ lục 03: Bảng giá đất ở; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đối với các đường chưa đặt tên trong các khu dân cư ban hành kèm theo Quyết định này;
4. Phụ lục 04: Bảng giá đất trong Khu công nghệ cao ban hành kèm theo Quyết định này;
5. Phụ lục 05: Bảng giá các loại đất nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.
2. Các Phụ lục giá đất tại Điều 3 Quyết định này thay thế các Phụ lục giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng.
3. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố và Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung giá đất trong Khu công nghệ cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển dịch quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng giá đất theo quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016, Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 và Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh và các Phó Chánh Văn phòng UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện, xã phường;
- Chi cục Quản lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KT, QLĐTh (120).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Huỳnh Đức Thơ
|
PHỤ LỤC 01:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
2 Tháng 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi
|
98.800
|
36.810
|
25.700
|
21.430
|
18.980
|
79.040
|
31.289
|
21.845
|
18.216
|
16.133
|
59.280
|
23.927
|
16.705
|
13.930
|
12.337
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
98.800
|
27.810
|
23.430
|
20.270
|
17.560
|
79.040
|
23.639
|
19.916
|
17.230
|
14.926
|
59.280
|
18.077
|
15.230
|
13.176
|
11.414
|
|
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8
|
47.150
|
23.280
|
20.275
|
17.150
|
14.740
|
40.080
|
19.788
|
17.234
|
14.578
|
12.529
|
30.648
|
15.132
|
13.179
|
11.148
|
9.581
|
2
|
3 Tháng 2
|
71.140
|
26.010
|
22.330
|
18.270
|
14.910
|
60.470
|
22.109
|
18.981
|
15.530
|
12.674
|
46.241
|
16.907
|
14.515
|
11.876
|
9.692
|
3
|
30 Tháng 4
|
78.300
|
|
|
|
|
66.560
|
|
|
|
|
50.895
|
|
|
|
|
4
|
An Bắc 1
|
13.470
|
|
|
|
|
11.450
|
|
|
|
|
8.756
|
|
|
|
|
5
|
An Bắc 2
|
14.180
|
|
|
|
|
12.050
|
|
|
|
|
9.217
|
|
|
|
|
6
|
An Bắc 3
|
14.180
|
|
|
|
|
12.050
|
|
|
|
|
9.217
|
|
|
|
|
7
|
An Bắc 4
|
13.470
|
|
|
|
|
11.450
|
|
|
|
|
8.756
|
|
|
|
|
8
|
An Bắc 5
|
12.830
|
|
|
|
|
10.910
|
|
|
|
|
8.340
|
|
|
|
|
9
|
An Cư 1
|
35.260
|
|
|
|
|
29.970
|
|
|
|
|
22.919
|
|
|
|
|
10
|
An Cư 2
|
35.260
|
|
|
|
|
29.970
|
|
|
|
|
22.919
|
|
|
|
|
11
|
An Cư 3
|
35.260
|
|
|
|
|
29.970
|
|
|
|
|
22.919
|
|
|
|
|
12
|
An Cư 4
|
36.250
|
|
|
|
|
30.810
|
|
|
|
|
23.563
|
|
|
|
|
13
|
An Cư 5
|
36.250
|
|
|
|
|
30.810
|
|
|
|
|
23.563
|
|
|
|
|
14
|
An Cư 6
|
36.250
|
|
|
|
|
30.810
|
|
|
|
|
23.563
|
|
|
|
|
15
|
An Cư 7
|
36.250
|
|
|
|
|
30.810
|
|
|
|
|
23.563
|
|
|
|
|
16
|
An Dương Vương
|
40.310
|
|
|
|
|
34.260
|
|
|
|
|
26.202
|
|
|
|
|
17
|
An Đồn
|
40.430
|
16.750
|
14.350
|
11.740
|
9.580
|
34.370
|
14.238
|
12.198
|
9.979
|
8.143
|
26.280
|
10.888
|
9.328
|
7.631
|
6.227
|
18
|
An Đồn 1
|
40.430
|
|
|
|
|
34.370
|
|
|
|
|
26.280
|
|
|
|
|
19
|
An Đồn 2
|
34.740
|
|
|
|
|
29.530
|
|
|
|
|
22.581
|
|
|
|
|
20
|
An Đồn 3
|
41.680
|
|
|
|
|
35.430
|
|
|
|
|
27.092
|
|
|
|
|
21
|
An Đồn 4
|
48.510
|
|
|
|
|
41.230
|
|
|
|
|
31.532
|
|
|
|
|
22
|
An Đồn 5
|
41.680
|
|
|
|
|
35.430
|
|
|
|
|
27.092
|
|
|
|
|
23
|
An Hải 1
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
24
|
An Hải 2
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
25
|
An Hải 3
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
26
|
An Hải 4
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
27
|
An Hải 5
|
22.300
|
|
|
|
|
18.960
|
|
|
|
|
14.495
|
|
|
|
|
28
|
An Hải 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
29
|
An Hải 7
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
30
|
An Hải 8
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
31
|
An Hải 9
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
32
|
An Hải 10
|
22.720
|
|
|
|
|
19.310
|
|
|
|
|
14.768
|
|
|
|
|
33
|
An Hải 11
|
21.340
|
|
|
|
|
18.140
|
|
|
|
|
13.871
|
|
|
|
|
34
|
An Hải 12
|
21.340
|
|
|
|
|
18.140
|
|
|
|
|
13.871
|
|
|
|
|
35
|
An Hải 14
|
21.340
|
|
|
|
|
18.140
|
|
|
|
|
13.871
|
|
|
|
|
36
|
An Hải 15
|
21.340
|
|
|
|
|
18.140
|
|
|
|
|
13.871
|
|
|
|
|
37
|
An Hải 16
|
21.340
|
|
|
|
|
18.140
|
|
|
|
|
13.871
|
|
|
|
|
38
|
An Hải 17
|
21.340
|
|
|
|
|
18.140
|
|
|
|
|
13.871
|
|
|
|
|
39
|
An Hải 18
|
21.340
|
|
|
|
|
18.140
|
|
|
|
|
13.871
|
|
|
|
|
40
|
An Hải 19
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
41
|
An Hải 20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
22.280
|
|
|
|
|
18.940
|
|
|
|
|
14.482
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
42
|
An Hải 21
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
43
|
An Hải Bắc 1
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
44
|
An Hải Bắc 2
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
45
|
An Hải Bắc 3
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
46
|
An Hải Bắc 4
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
47
|
An Hải Bắc 5
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
48
|
An Hải Bắc 6
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
49
|
An Hải Bắc 7
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
50
|
An Hải Bắc 8
|
20.800
|
|
|
|
|
17.680
|
|
|
|
|
13.520
|
|
|
|
|
51
|
An Hòa 1
|
18.980
|
|
|
|
|
16.130
|
|
|
|
|
12.337
|
|
|
|
|
52
|
An Hòa 2
|
15.890
|
|
|
|
|
13.510
|
|
|
|
|
10.329
|
|
|
|
|
53
|
An Hòa 3
|
15.890
|
|
|
|
|
13.510
|
|
|
|
|
10.329
|
|
|
|
|
54
|
An Hòa 4
|
18.980
|
|
|
|
|
16.130
|
|
|
|
|
12.337
|
|
|
|
|
55
|
An Hòa 5
|
15.110
|
|
|
|
|
12.840
|
|
|
|
|
9.822
|
|
|
|
|
56
|
An Hòa 6
|
15.890
|
|
|
|
|
13.510
|
|
|
|
|
10.329
|
|
|
|
|
57
|
An Hòa 7
|
15.890
|
|
|
|
|
13.510
|
|
|
|
|
10.329
|
|
|
|
|
58
|
An Hòa 8
|
15.890
|
|
|
|
|
13.510
|
|
|
|
|
10.329
|
|
|
|
|
59
|
An Hòa 9
|
18.980
|
|
|
|
|
16.130
|
|
|
|
|
12.337
|
|
|
|
|
60
|
An Hòa 10
|
13.310
|
7.260
|
6.060
|
4.940
|
4.030
|
11.310
|
6.171
|
5.151
|
4.199
|
3.426
|
8.652
|
4.719
|
3.939
|
3.211
|
2.620
|
61
|
An Hòa 11
|
13.310
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.652
|
|
|
|
|
62
|
An Hòa 12
|
18.980
|
|
|
|
|
16.130
|
|
|
|
|
12.337
|
|
|
|
|
63
|
An Mỹ
|
32.590
|
|
|
|
|
27.700
|
|
|
|
|
21.184
|
|
|
|
|
64
|
An Mỹ 2
|
25.370
|
|
|
|
|
21.560
|
|
|
|
|
16.491
|
|
|
|
|
65
|
An Mỹ 3
|
24.100
|
|
|
|
|
20.490
|
|
|
|
|
15.665
|
|
|
|
|
66
|
An Mỹ 4
|
24.100
|
|
|
|
|
20.490
|
|
|
|
|
15.665
|
|
|
|
|
67
|
An Mỹ 5
|
25.370
|
|
|
|
|
21.560
|
|
|
|
|
16.491
|
|
|
|
|
68
|
An Mỹ 6
|
25.370
|
|
|
|
|
21.560
|
|
|
|
|
16.491
|
|
|
|
|
69
|
An Mỹ 7
|
25.370
|
|
|
|
|
21.560
|
|
|
|
|
16.491
|
|
|
|
|
70
|
An Mỹ 8
|
25.370
|
|
|
|
|
21.560
|
|
|
|
|
16.491
|
|
|
|
|
71
|
An Nông
|
21.250
|
|
|
|
|
18.060
|
|
|
|
|
13.813
|
|
|
|
|
72
|
An Nhơn 1
|
30.930
|
|
|
|
|
26.290
|
|
|
|
|
20.105
|
|
|
|
|
73
|
An Nhơn 2
|
27.930
|
|
|
|
|
23.740
|
|
|
|
|
18.155
|
|
|
|
|
74
|
An Nhơn 3
|
27.930
|
13.630
|
11.700
|
9.890
|
8.230
|
23.740
|
11.586
|
9.945
|
8.407
|
6.996
|
18.155
|
8.860
|
7.605
|
6.429
|
5.350
|
75
|
An Nhơn 4
|
22.640
|
|
|
|
|
19.240
|
|
|
|
|
14.716
|
|
|
|
|
76
|
An Nhơn 5
|
22.640
|
|
|
|
|
19.240
|
|
|
|
|
14.716
|
|
|
|
|
77
|
An Nhơn 6
|
23.730
|
|
|
|
|
20.170
|
|
|
|
|
15.425
|
|
|
|
|
78
|
An Nhơn 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
26.250
|
|
|
|
|
22.310
|
|
|
|
|
17.063
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m
|
22.640
|
|
|
|
|
19.240
|
|
|
|
|
14.716
|
|
|
|
|
79
|
An Nhơn 8
|
24.480
|
|
|
|
|
20.810
|
|
|
|
|
15.912
|
|
|
|
|
80
|
An Nhơn 9
|
22.640
|
13.630
|
11.700
|
9.890
|
8.230
|
19.240
|
11.586
|
9.945
|
8.407
|
6.996
|
14.716
|
8.860
|
7.605
|
6.429
|
5.350
|
81
|
An Nhơn 10
|
22.640
|
|
|
|
|
19.240
|
|
|
|
|
14.716
|
|
|
|
|
82
|
An Nhơn 11
|
22.640
|
|
|
|
|
19.240
|
|
|
|
|
14.716
|
|
|
|
|
83
|
An Tư Công Chúa
|
25.430
|
|
|
|
|
21.620
|
|
|
|
|
16.530
|
|
|
|
|
84
|
An Thượng 1
|
96.160
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
85
|
An Thượng 2
|
92.010
|
|
|
|
|
78.210
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
86
|
An Thượng 3
|
94.620
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
87
|
An Thượng 4
|
83.620
|
|
|
|
|
71.080
|
|
|
|
|
54.353
|
|
|
|
|
88
|
An Thượng 5
|
28.420
|
|
|
|
|
24.160
|
|
|
|
|
18.473
|
|
|
|
|
89
|
An Thượng 6
|
36.660
|
|
|
|
|
31.160
|
|
|
|
|
23.829
|
|
|
|
|
90
|
An Thượng 7
|
28.420
|
|
|
|
|
24.160
|
|
|
|
|
18.473
|
|
|
|
|
91
|
An Thượng 8
|
28.420
|
|
|
|
|
24.160
|
|
|
|
|
18.473
|
|
|
|
|
92
|
An Thượng 9
|
36.660
|
|
|
|
|
31.160
|
|
|
|
|
23.829
|
|
|
|
|
93
|
An Thượng 10
|
36.660
|
|
|
|
|
31.160
|
|
|
|
|
23.829
|
|
|
|
|
94
|
An Thượng 11
|
36.660
|
|
|
|
|
31.160
|
|
|
|
|
23.829
|
|
|
|
|
95
|
An Thượng 12
|
26.450
|
|
|
|
|
22.480
|
|
|
|
|
17.193
|
|
|
|
|
96
|
An Thượng 14
|
27.820
|
15.420
|
13.240
|
10.870
|
8.920
|
23.650
|
13.107
|
11.254
|
9.240
|
7.582
|
18.083
|
10.023
|
8.606
|
7.066
|
5.798
|
97
|
An Thượng 15
|
26.450
|
|
|
|
|
22.480
|
|
|
|
|
17.193
|
|
|
|
|
98
|
An Thượng 16
|
26.450
|
|
|
|
|
22.480
|
|
|
|
|
17.193
|
|
|
|
|
99
|
An Thượng 17
|
29.710
|
|
|
|
|
25.250
|
|
|
|
|
19.312
|
|
|
|
|
100
|
An Thượng 18
|
26.450
|
15.420
|
13.240
|
10.870
|
8.920
|
22.480
|
13.107
|
11.254
|
9.240
|
7.582
|
17.193
|
10.023
|
8.606
|
7.066
|
5.798
|
101
|
An Thượng 19
|
26.450
|
|
|
|
|
22.480
|
|
|
|
|
17.193
|
|
|
|
|
102
|
An Thượng 20
|
29.630
|
|
|
|
|
25.190
|
|
|
|
|
19.260
|
|
|
|
|
103
|
An Thượng 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
29.630
|
|
|
|
|
25.190
|
|
|
|
|
19.260
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m
|
26.450
|
13.310
|
11.550
|
9.470
|
7.750
|
22.480
|
11.314
|
9.818
|
8.050
|
6.588
|
17.193
|
8.652
|
7.508
|
6.156
|
5.038
|
104
|
An Thượng 22
|
30.100
|
|
|
|
|
25.590
|
|
|
|
|
19.565
|
|
|
|
|
105
|
An Thượng 23
|
29.630
|
|
|
|
|
25.190
|
|
|
|
|
19.260
|
|
|
|
|
106
|
An Thượng 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn chỉnh trang
|
28.220
|
16.310
|
13.940
|
11.430
|
9.380
|
23.990
|
13.864
|
11.849
|
9.716
|
7.973
|
18.343
|
10.602
|
9.061
|
7.430
|
6.097
|
|
- Đoạn chia lô
|
29.630
|
16.310
|
13.940
|
11.430
|
9.380
|
25.190
|
13.864
|
11.849
|
9.716
|
7.973
|
19.260
|
10.602
|
9.061
|
7.430
|
6.097
|
107
|
An Thượng 26
|
62.220
|
|
|
|
|
52.890
|
|
|
|
|
40.443
|
|
|
|
|
108
|
An Thượng 27
|
60.560
|
|
|
|
|
51.480
|
|
|
|
|
39.364
|
|
|
|
|
109
|
An Thượng 28
|
60.560
|
|
|
|
|
51.480
|
|
|
|
|
39.364
|
|
|
|
|
110
|
An Thượng 29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo
|
62.550
|
|
|
|
|
53.170
|
|
|
|
|
40.658
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
54.570
|
16.310
|
13.940
|
11.430
|
9.380
|
46.380
|
13.864
|
11.849
|
9.716
|
7.973
|
35.471
|
10.602
|
9.061
|
7.430
|
6.097
|
111
|
An Thượng 30
|
60.020
|
|
|
|
|
51.020
|
|
|
|
|
39.013
|
|
|
|
|
112
|
An Thượng 31
|
60.020
|
|
|
|
|
51.020
|
|
|
|
|
39.013
|
|
|
|
|
113
|
An Thượng 32
|
60.020
|
|
|
|
|
51.020
|
|
|
|
|
39.013
|
|
|
|
|
114
|
An Thượng 33
|
60.020
|
|
|
|
|
51.020
|
|
|
|
|
39.013
|
|
|
|
|
115
|
An Thượng 34
|
60.020
|
|
|
|
|
51.020
|
|
|
|
|
39.013
|
|
|
|
|
116
|
An Thượng 35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
64.510
|
|
|
|
|
54.830
|
|
|
|
|
41.932
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
54.570
|
|
|
|
|
46.380
|
|
|
|
|
35.471
|
|
|
|
|
117
|
An Thượng 36
|
64.510
|
|
|
|
|
54.830
|
|
|
|
|
41.932
|
|
|
|
|
118
|
An Thượng 37
|
54.570
|
|
|
|
|
46.380
|
|
|
|
|
35.471
|
|
|
|
|
119
|
An Thượng 38
|
54.570
|
|
|
|
|
46.380
|
|
|
|
|
35.471
|
|
|
|
|
120
|
An Thượng 39
|
54.570
|
|
|
|
|
46.380
|
|
|
|
|
35.471
|
|
|
|
|
121
|
An Thượng 40
|
50.020
|
|
|
|
|
42.520
|
|
|
|
|
32.513
|
|
|
|
|
122
|
An Trung 1
|
35.520
|
19.230
|
15.480
|
12.640
|
9.710
|
30.190
|
16.346
|
13.158
|
10.744
|
8.254
|
23.088
|
12.500
|
10.062
|
8.216
|
6.312
|
123
|
An Trung 2
|
35.520
|
|
|
|
|
30.190
|
|
|
|
|
23.088
|
|
|
|
|
124
|
An Trung 3
|
37.330
|
|
|
|
|
31.730
|
|
|
|
|
24.265
|
|
|
|
|
125
|
An Trung 4
|
22.510
|
|
|
|
|
19.130
|
|
|
|
|
14.632
|
|
|
|
|
126
|
An Trung 5
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
127
|
An Trung 6
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
128
|
An Trung 7
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
129
|
An Trung 8
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
130
|
An Trung 9
|
22.070
|
|
|
|
|
18.760
|
|
|
|
|
14.346
|
|
|
|
|
131
|
An Trung 10
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
132
|
An Trung 11
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
133
|
An Trung 12
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
134
|
An Trung 14
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
135
|
An Trung 15
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
136
|
An Trung 16
|
18.310
|
|
|
|
|
15.560
|
|
|
|
|
11.902
|
|
|
|
|
137
|
An Trung Đông 1
|
27.510
|
18.620
|
15.710
|
12.430
|
10.130
|
23.380
|
15.827
|
13.354
|
10.566
|
8.611
|
17.882
|
12.103
|
10.212
|
8.080
|
6.585
|
138
|
An Trung Đông 2
|
30.460
|
|
|
|
|
25.890
|
|
|
|
|
19.799
|
|
|
|
|
139
|
An Trung Đông 3
|
30.460
|
|
|
|
|
25.890
|
|
|
|
|
19.799
|
|
|
|
|
140
|
An Trung Đông 4
|
30.460
|
|
|
|
|
25.890
|
|
|
|
|
19.799
|
|
|
|
|
141
|
An Trung Đông 5
|
30.460
|
|
|
|
|
25.890
|
|
|
|
|
19.799
|
|
|
|
|
142
|
An Trung Đông 6
|
30.460
|
|
|
|
|
25.890
|
|
|
|
|
19.799
|
|
|
|
|
143
|
An Vĩnh
|
21.810
|
16.340
|
14.780
|
10.410
|
8.660
|
18.540
|
13.889
|
12.563
|
8.849
|
7.361
|
14.177
|
10.621
|
9.607
|
6.767
|
5.629
|
144
|
An Xuân
|
28.340
|
|
|
|
|
24.090
|
|
|
|
|
18.421
|
|
|
|
|
145
|
An Xuân 1
|
17.160
|
|
|
|
|
14.590
|
|
|
|
|
11.154
|
|
|
|
|
146
|
An Xuân 2
|
17.160
|
|
|
|
|
14.590
|
|
|
|
|
11.154
|
|
|
|
|
147
|
Anh Thơ
|
20.560
|
|
|
|
|
17.480
|
|
|
|
|
13.364
|
|
|
|
|
148
|
Ấp Bắc
|
9.620
|
3.980
|
3.410
|
2.790
|
2.290
|
8.180
|
3.383
|
2.899
|
2.372
|
1.947
|
6.253
|
2.587
|
2.217
|
1.814
|
1.489
|
149
|
Âu Cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng
|
29.630
|
7.730
|
6.780
|
5.820
|
4.730
|
25.190
|
6.571
|
5.763
|
4.947
|
4.021
|
19.260
|
5.025
|
4.407
|
3.783
|
3.075
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ
|
21.310
|
6.820
|
6.080
|
4.980
|
4.070
|
18.110
|
5.797
|
5.168
|
4.233
|
3.460
|
13.852
|
4.433
|
3.952
|
3.237
|
2.646
|
|
- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8
|
8.660
|
4.820
|
4.150
|
3.790
|
3.100
|
7.360
|
4.097
|
3.528
|
3.222
|
2.635
|
5.629
|
3.133
|
2.698
|
2.464
|
2.015
|
|
- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5
|
10.080
|
4.820
|
4.150
|
3.790
|
3.100
|
8.570
|
4.097
|
3.528
|
3.222
|
2.635
|
6.552
|
3.133
|
2.698
|
2.464
|
2.015
|
150
|
Âu Dương Lân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
9.010
|
|
|
|
|
7.660
|
|
|
|
|
5.857
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
7.000
|
|
|
|
|
5.950
|
|
|
|
|
4.550
|
|
|
|
|
151
|
Bà Bang Nhãn
|
11.810
|
5.960
|
5.120
|
4.190
|
3.410
|
10.040
|
5.066
|
4.352
|
3.562
|
2.899
|
7.677
|
3.874
|
3.328
|
2.724
|
2.217
|
152
|
Ba Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai
|
53.970
|
32.880
|
24.000
|
21.720
|
17.460
|
45.870
|
27.948
|
20.400
|
18.462
|
14.841
|
35.081
|
21.372
|
15.600
|
14.118
|
11.349
|
|
- Đoạn còn lại
|
47.230
|
25.080
|
21.800
|
18.380
|
15.180
|
40.150
|
21.318
|
18.530
|
15.623
|
12.903
|
30.700
|
16.302
|
14.170
|
11.947
|
9.867
|
153
|
Bá Giáng 1
|
7.470
|
|
|
|
|
6.350
|
|
|
|
|
4.856
|
|
|
|
|
154
|
Bá Giáng 2
|
7.470
|
|
|
|
|
6.350
|
|
|
|
|
4.856
|
|
|
|
|
155
|
Bá Giáng 3
|
7.470
|
|
|
|
|
6.350
|
|
|
|
|
4.856
|
|
|
|
|
156
|
Bá Giáng 4
|
7.470
|
|
|
|
|
6.350
|
|
|
|
|
4.856
|
|
|
|
|
157
|
Bá Giáng 5
|
7.430
|
|
|
|
|
6.320
|
|
|
|
|
4.830
|
|
|
|
|
158
|
Bá Giáng 6
|
7.430
|
|
|
|
|
6.320
|
|
|
|
|
4.830
|
|
|
|
|
159
|
Bá Giáng 7
|
7.430
|
|
|
|
|
6.320
|
|
|
|
|
4.830
|
|
|
|
|
160
|
Bá Giáng 8
|
7.430
|
|
|
|
|
6.320
|
|
|
|
|
4.830
|
|
|
|
|
161
|
Bá Giáng 9
|
7.430
|
|
|
|
|
6.320
|
|
|
|
|
4.830
|
|
|
|
|
162
|
Bá Giáng 10
|
7.430
|
|
|
|
|
6.320
|
|
|
|
|
4.830
|
|
|
|
|
163
|
Bá Giáng 11
|
7.450
|
|
|
|
|
6.330
|
|
|
|
|
4.843
|
|
|
|
|
164
|
Bá Giáng 12
|
7.450
|
|
|
|
|
6.330
|
|
|
|
|
4.843
|
|
|
|
|
165
|
Bá Giáng 14
|
7.450
|
|
|
|
|
6.330
|
|
|
|
|
4.843
|
|
|
|
|
166
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý
|
37.210
|
|
|
|
|
31.630
|
|
|
|
|
24.187
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên
|
31.490
|
16.060
|
13.870
|
11.390
|
9.330
|
26.770
|
13.651
|
11.790
|
9.682
|
7.931
|
20.469
|
10.439
|
9.016
|
7.404
|
6.065
|
|
- Đoạn còn lại
|
27.130
|
16.060
|
13.870
|
11.390
|
9.330
|
23.060
|
13.651
|
11.790
|
9.682
|
7.931
|
17.635
|
10.439
|
9.016
|
7.404
|
6.065
|
167
|
Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du
|
98.800
|
40.100
|
32.820
|
26.830
|
21.820
|
79.040
|
34.085
|
27.897
|
22.806
|
18.547
|
59.280
|
26.065
|
21.333
|
17.440
|
14.183
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn
|
98.800
|
40.100
|
32.820
|
26.830
|
21.820
|
79.040
|
34.085
|
27.897
|
22.806
|
18.547
|
59.280
|
26.065
|
21.333
|
17.440
|
14.183
|
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh
|
98.800
|
44.880
|
38.280
|
31.320
|
25.580
|
79.040
|
38.148
|
32.538
|
26.622
|
21.743
|
59.280
|
29.172
|
24.882
|
20.358
|
16.627
|
|
- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
168
|
Bạch Thái Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 6,0m
|
16.370
|
|
|
|
|
13.910
|
|
|
|
|
10.641
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
14.880
|
|
|
|
|
12.650
|
|
|
|
|
9.672
|
|
|
|
|
169
|
Bãi Sậy
|
17.340
|
|
|
|
|
14.740
|
|
|
|
|
11.271
|
|
|
|
|
170
|
Bát Nàn Công Chúa
|
11.780
|
|
|
|
|
10.010
|
|
|
|
|
7.657
|
|
|
|
|
171
|
Bàu Cầu 1
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
172
|
Bàu Cầu 2
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
173
|
Bàu Cầu 3
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
174
|
Bàu Cầu 4
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
175
|
Bàu Cầu 5
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
176
|
Bàu Cầu 6
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
177
|
Bàu Cầu 7
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
178
|
Bàu Cầu 8
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
179
|
Bàu Cầu 9
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
180
|
Bàu Cầu 10
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
181
|
Bàu Cầu 11
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
182
|
Bàu Cầu 12
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
183
|
Bàu Cầu 14
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
184
|
Bàu Cầu 15
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
185
|
Bàu Cầu 16
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
186
|
Bàu Cầu 17
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
187
|
Bàu Cầu 18
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
188
|
Bàu Cầu 19
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
189
|
Bàu Gia 1
|
9.020
|
|
|
|
|
7.670
|
|
|
|
|
5.863
|
|
|
|
|
190
|
Bàu Gia Thượng 1
|
9.820
|
6.860
|
5.970
|
4.860
|
3.950
|
8.350
|
5.831
|
5.075
|
4.131
|
3.358
|
6.383
|
4.459
|
3.881
|
3.159
|
2.568
|
191
|
Bàu Gia Thượng 2
|
9.820
|
|
|
|
|
8.350
|
|
|
|
|
6.383
|
|
|
|
|
192
|
Bàu Gia Thượng 3
|
9.820
|
|
|
|
|
8.350
|
|
|
|
|
6.383
|
|
|
|
|
193
|
Bàu Gia Thượng 4
|
10.920
|
|
|
|
|
9.280
|
|
|
|
|
7.098
|
|
|
|
|
194
|
Bàu Hạc 1
|
32.960
|
16.770
|
13.710
|
10.280
|
7.880
|
28.020
|
14.255
|
11.654
|
8.738
|
6.698
|
21.424
|
10.901
|
8.912
|
6.682
|
5.122
|
195
|
Bàu Hạc 2
|
30.360
|
|
|
|
|
25.810
|
|
|
|
|
19.734
|
|
|
|
|
196
|
Bàu Hạc 3
|
30.360
|
|
|
|
|
25.810
|
|
|
|
|
19.734
|
|
|
|
|
197
|
Bàu Hạc 4
|
30.360
|
|
|
|
|
25.810
|
|
|
|
|
19.734
|
|
|
|
|
198
|
Bàu Hạc 5
|
30.360
|
14.450
|
11.980
|
9.120
|
7.060
|
25.810
|
12.283
|
10.183
|
7.752
|
6.001
|
19.734
|
9.393
|
7.787
|
5.928
|
4.589
|
199
|
Bàu Hạc 6
|
32.960
|
16.770
|
13.710
|
10.280
|
7.880
|
28.020
|
14.255
|
11.654
|
8.738
|
6.698
|
21.424
|
10.901
|
8.912
|
6.682
|
5.122
|
200
|
Bàu Làng
|
24.250
|
10.200
|
8.230
|
6.950
|
4.870
|
20.610
|
8.670
|
6.996
|
5.908
|
4.140
|
15.763
|
6.630
|
5.350
|
4.518
|
3.166
|
201
|
Bàu Mạc 1
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
202
|
Bàu Mạc 2
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
203
|
Bàu Mạc 3
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
204
|
Bàu Mạc 4
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
205
|
Bàu Mạc 5
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
206
|
Bàu Mạc 6
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
207
|
Bàu Mạc 7
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
208
|
Bàu Mạc 8
|
9.440
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
|
|
209
|
Bàu Mạc 9
|
10.660
|
5.480
|
4.750
|
3.880
|
3.150
|
9.060
|
4.658
|
4.038
|
3.298
|
2.678
|
6.929
|
3.562
|
3.088
|
2.522
|
2.048
|
210
|
Bàu Mạc 10
|
8.590
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
|
|
5.584
|
|
|
|
|
211
|
Bàu Mạc 11
|
8.590
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
|
|
5.584
|
|
|
|
|
212
|
Bàu Mạc 12
|
9.660
|
5.480
|
4.750
|
3.880
|
3.150
|
8.210
|
4.658
|
4.038
|
3.298
|
2.678
|
6.279
|
3.562
|
3.088
|
2.522
|
2.048
|
213
|
Bàu Mạc 14
|
8.590
|
5.480
|
4.750
|
3.880
|
3.150
|
7.300
|
4.658
|
4.038
|
3.298
|
2.678
|
5.584
|
3.562
|
3.088
|
2.522
|
2.048
|
214
|
Bàu Mạc 15
|
8.590
|
5.480
|
4.750
|
3.880
|
3.150
|
7.300
|
4.658
|
4.038
|
3.298
|
2.678
|
5.584
|
3.562
|
3.088
|
2.522
|
2.048
|
215
|
Bàu Mạc 16
|
8.590
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
|
|
5.584
|
|
|
|
|
216
|
Bàu Năng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm
|
15.210
|
|
|
|
|
12.930
|
|
|
|
|
9.887
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
13.830
|
7.440
|
6.390
|
5.230
|
4.270
|
11.760
|
6.324
|
5.432
|
4.446
|
3.630
|
8.990
|
4.836
|
4.154
|
3.400
|
2.776
|
217
|
Bàu Năng 2
|
15.210
|
|
|
|
|
12.930
|
|
|
|
|
9.887
|
|
|
|
|
218
|
Bàu Năng 3
|
16.610
|
|
|
|
|
14.120
|
|
|
|
|
10.797
|
|
|
|
|
219
|
Bàu Năng 4
|
15.210
|
|
|
|
|
12.930
|
|
|
|
|
9.887
|
|
|
|
|
220
|
Bàu Năng 5
|
15.210
|
|
|
|
|
12.930
|
|
|
|
|
9.887
|
|
|
|
|
221
|
Bàu Năng 6
|
15.210
|
|
|
|
|
12.930
|
|
|
|
|
9.887
|
|
|
|
|
222
|
Bàu Năng 7
|
14.800
|
|
|
|
|
12.580
|
|
|
|
|
9.620
|
|
|
|
|
223
|
Bàu Năng 8
|
14.800
|
|
|
|
|
12.580
|
|
|
|
|
9.620
|
|
|
|
|
224
|
Bàu Năng 9
|
14.800
|
|
|
|
|
12.580
|
|
|
|
|
9.620
|
|
|
|
|
225
|
Bàu Năng 10
|
14.800
|
|
|
|
|
12.580
|
|
|
|
|
9.620
|
|
|
|
|
226
|
Bàu Năng 11
|
15.350
|
7.650
|
6.550
|
5.360
|
4.530
|
13.050
|
6.503
|
5.568
|
4.556
|
3.851
|
9.978
|
4.973
|
4.258
|
3.484
|
2.945
|
227
|
Bàu Năng 12
|
13.820
|
|
|
|
|
11.750
|
|
|
|
|
8.983
|
|
|
|
|
228
|
Bàu Năng 14
|
13.820
|
|
|
|
|
11.750
|
|
|
|
|
8.983
|
|
|
|
|
229
|
Bàu Tràm 1
|
25.670
|
|
|
|
|
21.820
|
|
|
|
|
16.686
|
|
|
|
|
230
|
Bàu Tràm 2
|
25.670
|
|
|
|
|
21.820
|
|
|
|
|
16.686
|
|
|
|
|
231
|
Bàu Tràm 3
|
24.440
|
|
|
|
|
20.770
|
|
|
|
|
15.886
|
|
|
|
|
232
|
Bàu Tràm Trung
|
22.670
|
|
|
|
|
19.270
|
|
|
|
|
14.736
|
|
|
|
|
233
|
Bàu Trảng 1
|
17.130
|
8.430
|
6.470
|
5.350
|
4.500
|
14.560
|
7.166
|
5.500
|
4.548
|
3.825
|
11.135
|
5.480
|
4.206
|
3.478
|
2.925
|
234
|
Bàu Trảng 2
|
16.290
|
|
|
|
|
13.850
|
|
|
|
|
10.589
|
|
|
|
|
235
|
Bàu Trảng 3
|
17.220
|
|
|
|
|
14.640
|
|
|
|
|
11.193
|
|
|
|
|
236
|
Bàu Trảng 4
|
17.220
|
|
|
|
|
14.640
|
|
|
|
|
11.193
|
|
|
|
|
237
|
Bàu Trảng 5
|
16.290
|
8.430
|
6.470
|
5.350
|
4.500
|
13.850
|
7.166
|
5.500
|
4.548
|
3.825
|
10.589
|
5.480
|
4.206
|
3.478
|
2.925
|
238
|
Bàu Trảng 6
|
17.220
|
|
|
|
|
14.640
|
|
|
|
|
11.193
|
|
|
|
|
239
|
Bàu Trảng 7
|
15.890
|
8.430
|
6.470
|
5.350
|
4.500
|
13.510
|
7.166
|
5.500
|
4.548
|
3.825
|
10.329
|
5.480
|
4.206
|
3.478
|
2.925
|
240
|
Bàu Vàng 1
|
11.220
|
|
|
|
|
9.540
|
|
|
|
|
7.293
|
|
|
|
|
241
|
Bàu Vàng 2
|
11.220
|
|
|
|
|
9.540
|
|
|
|
|
7.293
|
|
|
|
|
242
|
Bàu Vàng 3
|
11.220
|
|
|
|
|
9.540
|
|
|
|
|
7.293
|
|
|
|
|
243
|
Bàu Vàng 4
|
11.200
|
|
|
|
|
9.520
|
|
|
|
|
7.280
|
|
|
|
|
244
|
Bàu Vàng 5
|
11.230
|
|
|
|
|
9.550
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
|
|
245
|
Bàu Vàng 6
|
11.240
|
|
|
|
|
9.550
|
|
|
|
|
7.306
|
|
|
|
|
246
|
Bắc Đẩu
|
40.250
|
20.480
|
17.480
|
14.240
|
11.590
|
34.210
|
17.408
|
14.858
|
12.104
|
9.852
|
26.163
|
13.312
|
11.362
|
9.256
|
7.534
|
247
|
Bắc Sơn
|
21.030
|
8.440
|
7.050
|
5.900
|
4.800
|
17.880
|
7.174
|
5.993
|
5.015
|
4.080
|
13.670
|
5.486
|
4.583
|
3.835
|
3.120
|
248
|
Bế Văn Đàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184
|
46.370
|
19.430
|
15.020
|
12.040
|
9.110
|
39.410
|
16.516
|
12.767
|
10.234
|
7.744
|
30.141
|
12.630
|
9.763
|
7.826
|
5.922
|
|
- Đoạn còn lại
|
37.250
|
19.430
|
15.020
|
12.040
|
9.110
|
31.660
|
16.516
|
12.767
|
10.234
|
7.744
|
24.213
|
12.630
|
9.763
|
7.826
|
5.922
|
249
|
Bình An 1
|
21.260
|
|
|
|
|
18.070
|
|
|
|
|
13.819
|
|
|
|
|
250
|
Bình An 2
|
21.260
|
|
|
|
|
18.070
|
|
|
|
|
13.819
|
|
|
|
|
251
|
Bình An 3
|
21.260
|
|
|
|
|
18.070
|
|
|
|
|
13.819
|
|
|
|
|
252
|
Bình An 4
|
21.260
|
|
|
|
|
18.070
|
|
|
|
|
13.819
|
|
|
|
|
253
|
Bình An 5
|
21.260
|
|
|
|
|
18.070
|
|
|
|
|
13.819
|
|
|
|
|
254
|
Bình An 6
|
21.260
|
|
|
|
|
18.070
|
|
|
|
|
13.819
|
|
|
|
|
255
|
Bình Giã
|
10.460
|
|
|
|
|
8.890
|
|
|
|
|
6.799
|
|
|
|
|
256
|
Bình Hòa 1
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
257
|
Bình Hòa 2
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
258
|
Bình Hòa 3
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
259
|
Bình Hòa 4
|
15.450
|
|
|
|
|
13.130
|
|
|
|
|
10.043
|
|
|
|
|
260
|
Bình Hòa 5
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
261
|
Bình Hòa 6
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
262
|
Bình Hòa 7
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
263
|
Bình Hòa 8
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
264
|
Bình Hòa 9
|
13.300
|
|
|
|
|
11.310
|
|
|
|
|
8.645
|
|
|
|
|
265
|
Bình Hòa 10
|
18.020
|
|
|
|
|
15.320
|
|
|
|
|
11.713
|
|
|
|
|
266
|
Bình Hòa 11
|
16.050
|
|
|
|
|
13.640
|
|
|
|
|
10.433
|
|
|
|
|
267
|
Bình Hòa 12
|
16.050
|
|
|
|
|
13.640
|
|
|
|
|
10.433
|
|
|
|
|
268
|
Bình Hòa 14
|
13.560
|
6.880
|
6.060
|
4.940
|
4.030
|
11.530
|
5.848
|
5.151
|
4.199
|
3.426
|
8.814
|
4.472
|
3.939
|
3.211
|
2.620
|
269
|
Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc)
|
4.310
|
3.360
|
2.890
|
2.360
|
1.930
|
3.660
|
2.856
|
2.457
|
2.006
|
1.641
|
2.802
|
2.184
|
1.879
|
1.534
|
1.255
|
270
|
Bình Minh 1
|
53.540
|
|
|
|
|
45.510
|
|
|
|
|
34.801
|
|
|
|
|
271
|
Bình Minh 2
|
47.900
|
|
|
|
|
40.720
|
|
|
|
|
31.135
|
|
|
|
|
272
|
Bình Minh 3
|
47.900
|
|
|
|
|
40.720
|
|
|
|
|
31.135
|
|
|
|
|
273
|
Bình Minh 4
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
274
|
Bình Minh 5
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
275
|
Bình Minh 6
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
276
|
Bình Minh 7
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
277
|
Bình Minh 8
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
278
|
Bình Minh 9
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
279
|
Bình Minh 10
|
98.800
|
|
|
|
|
79.040
|
|
|
|
|
59.280
|
|
|
|
|
280
|
Bình Thái 1
|
12.110
|
7.260
|
6.060
|
4.940
|
4.030
|
10.290
|
6.171
|
5.151
|
4.199
|
3.426
|
7.872
|
4.719
|
3.939
|
3.211
|
2.620
|
281
|
Bình Thái 2
|
11.010
|
7.260
|
6.060
|
4.940
|
4.030
|
9.360
|
6.171
|
5.151
|
4.199
|
3.426
|
7.157
|
4.719
|
3.939
|
3.211
|
2.620
|
282
|
Bình Thái 3
|
11.010
|
7.260
|
6.060
|
4.940
|
4.030
|
9.360
|
6.171
|
5.151
|
4.199
|
3.426
|
7.157
|
4.719
|
3.939
|
3.211
|
2.620
|
283
|
Bình Thái 4
|
7.990
|
6.540
|
5.730
|
4.670
|
3.810
|
6.790
|
5.559
|
4.871
|
3.970
|
3.239
|
5.194
|
4.251
|
3.725
|
3.036
|
2.477
|
284
|
Bình Than
|
29.700
|
11.740
|
10.110
|
8.730
|
6.800
|
25.250
|
9.979
|
8.594
|
7.421
|
5.780
|
19.305
|
7.631
|
6.572
|
5.675
|
4.420
|
285
|
Bùi Bỉnh Uyên
|
12.670
|
5.280
|
4.540
|
3.710
|
3.030
|
10.770
|
4.488
|
3.859
|
3.154
|
2.576
|
8.236
|
3.432
|
2.951
|
2.412
|
1.970
|
286
|
Bùi Cầm Hổ
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
287
|
Bùi Chát
|
8.810
|
5.480
|
4.750
|
3.880
|
3.150
|
7.490
|
4.658
|
4.038
|
3.298
|
2.678
|
5.727
|
3.562
|
3.088
|
2.522
|
2.048
|
288
|
Bùi Dương Lịch
|
19.410
|
11.690
|
9.890
|
8.120
|
6.650
|
16.500
|
9.937
|
8.407
|
6.902
|
5.653
|
12.617
|
7.599
|
6.429
|
5.278
|
4.323
|
289
|
Bùi Giáng
|
12.260
|
6.840
|
5.990
|
4.960
|
4.040
|
10.420
|
5.814
|
5.092
|
4.216
|
3.434
|
7.969
|
4.446
|
3.894
|
3.224
|
2.626
|
290
|
Bùi Huy Bích
|
14.570
|
|
|
|
|
12.380
|
|
|
|
|
9.471
|
|
|
|
|
291
|
Bùi Huy Đáp
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
292
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
27.830
|
|
|
|
|
23.660
|
|
|
|
|
18.090
|
|
|
|
|
293
|
Bùi Kỷ
|
26.440
|
|
|
|
|
22.470
|
|
|
|
|
17.186
|
|
|
|
|
294
|
Bùi Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
19.380
|
|
|
|
|
16.470
|
|
|
|
|
12.597
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m
|
16.810
|
|
|
|
|
14.290
|
|
|
|
|
10.927
|
|
|
|
|
295
|
Bùi Quốc Hưng
|
30.280
|
|
|
|
|
25.740
|
|
|
|
|
19.682
|
|
|
|
|
296
|
Bùi Tá Hán
|
32.270
|
13.240
|
11.380
|
9.310
|
7.580
|
27.430
|
11.254
|
9.673
|
7.914
|
6.443
|
20.976
|
8.606
|
7.397
|
6.052
|
4.927
|
297
|
Bùi Tấn Diên
|
11.212
|
|
|
|
|
9.530
|
|
|
|
|
7.288
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
298
|
Bùi Thế Mỹ
|
13.580
|
5.960
|
5.120
|
4.190
|
3.410
|
11.540
|
5.066
|
4.352
|
3.562
|
2.899
|
8.827
|
3.874
|
3.328
|
2.724
|
2.217
|
299
|
Bùi Thị Xuân
|
36.080
|
19.230
|
15.480
|
12.640
|
9.710
|
30.670
|
16.346
|
13.158
|
10.744
|
8.254
|
23.452
|
12.500
|
10.062
|
8.216
|
6.312
|
300
|
Bùi Viện
|
26.340
|
|
|
|
|
22.390
|
|
|
|
|
17.121
|
|
|
|
|
301
|
Bùi Vịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
14.160
|
7.270
|
6.300
|
5.140
|
4.170
|
12.040
|
6.180
|
5.355
|
4.369
|
3.545
|
9.204
|
4.726
|
4.095
|
3.341
|
2.711
|
|
- Đoạn 5,5m
|
13.270
|
6.860
|
5.970
|
4.860
|
3.950
|
11.280
|
5.831
|
5.075
|
4.131
|
3.358
|
8.626
|
4.459
|
3.881
|
3.159
|
2.568
|
302
|
Bùi Xuân Phái
|
32.830
|
|
|
|
|
27.910
|
|
|
|
|
21.340
|
|
|
|
|
303
|
Bùi Xương Tự
|
12.040
|
6.880
|
6.060
|
4.940
|
4.030
|
10.230
|
5.848
|
5.151
|
4.199
|
3.426
|
7.826
|
4.472
|
3.939
|
3.211
|
2.620
|
304
|
Bùi Xương Trạch
|
13.660
|
6.920
|
5.640
|
4.620
|
3.770
|
11.610
|
5.882
|
4.794
|
3.927
|
3.205
|
8.879
|
4.498
|
3.666
|
3.003
|
2.451
|
305
|
B1 - Hồng Phước
|
11.660
|
|
|
|
|
9.910
|
|
|
|
|
7.579
|
|
|
|
|
306
|
Ca Văn Thỉnh
|
31.480
|
18.470
|
15.820
|
12.940
|
10.590
|
26.760
|
15.700
|
13.447
|
10.999
|
9.002
|
20.462
|
12.006
|
10.283
|
8.411
|
6.884
|
307
|
Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ
|
36.070
|
11.680
|
9.940
|
7.680
|
6.280
|
30.660
|
9.928
|
8.449
|
6.528
|
5.338
|
23.446
|
7.592
|
6.461
|
4.992
|
4.082
|
|
- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn
|
30.560
|
9.080
|
7.840
|
6.400
|
5.230
|
25.980
|
7.718
|
6.664
|
5.440
|
4.446
|
19.864
|
5.902
|
5.096
|
4.160
|
3.400
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Quốc lộ 1A
|
18.960
|
8.040
|
6.910
|
5.490
|
4.810
|
16.120
|
6.834
|
5.874
|
4.667
|
4.089
|
12.324
|
5.226
|
4.492
|
3.569
|
3.127
|
308
|
Cao Bá Đạt
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
309
|
Cao Bá Nhạ
|
22.280
|
|
|
|
|
18.940
|
|
|
|
|
14.482
|
|
|
|
|
310
|
Cao Bá Quát
|
34.400
|
|
|
|
|
29.240
|
|
|
|
|
22.360
|
|
|
|
|
311
|
Cao Hồng Lãnh
|
10.340
|
|
|
|
|
8.790
|
|
|
|
|
6.721
|
|
|
|
|
312
|
Cao Lỗ
|
20.130
|
|
|
|
|
17.110
|
|
|
|
|
13.085
|
|
|
|
|
313
|
Cao Sơn 1
|
12.320
|
|
|
|
|
10.470
|
|
|
|
|
8.008
|
|
|
|
|
314
|
Cao Sơn 1
|
11.700
|
|
|
|
|
9.950
|
|
|
|
|
7.605
|
|
|
|
|
315
|
Cao Sơn 3
|
11.700
|
|
|
|
|
9.950
|
|
|
|
|
7.605
|
|
|
|
|
316
|
Cao Sơn 4
|
11.670
|
|
|
|
|
9.920
|
|
|
|
|
7.586
|
|
|
|
|
317
|
Cao Sơn 5
|
11.670
|
|
|
|
|
9.920
|
|
|
|
|
7.586
|
|
|
|
|
318
|
Cao Sơn 6
|
11.670
|
|
|
|
|
9.920
|
|
|
|
|
7.586
|
|
|
|
|
319
|
Cao Sơn 7
|
11.670
|
|
|
|
|
9.920
|
|
|
|
|
7.586
|
|
|
|
|
320
|
Cao Sơn 8
|
11.670
|
|
|
|
|
9.920
|
|
|
|
|
7.586
|
|
|
|
|
321
|
Cao Sơn Pháo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 28,5m
|
23.580
|
|
|
|
|
20.040
|
|
|
|
|
15.327
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
16.100
|
8.440
|
7.050
|
5.900
|
4.800
|
13.690
|
7.174
|
5.993
|
5.015
|
4.080
|
10.465
|
5.486
|
4.583
|
3.835
|
3.120
|
322
|
Cao Thắng
|
55.840
|
24.040
|
20.530
|
16.790
|
13.740
|
47.460
|
20.434
|
17.451
|
14.272
|
11.679
|
36.296
|
15.626
|
13.345
|
10.914
|
8.931
|
323
|
Cao Xuân Dục
|
29.700
|
|
|
|
|
25.250
|
|
|
|
|
19.305
|
|
|
|
|
324
|
Cao Xuân Huy
|
26.440
|
|
|
|
|
22.470
|
|
|
|
|
17.186
|
|
|
|
|
325
|
Cầm Bá Thước
|
46.070
|
|
|
|
|
39.160
|
|
|
|
|
29.946
|
|
|
|
|
326
|
Cẩm Bắc 1
|
13.660
|
|
|
|
|
11.610
|
|
|
|
|
8.879
|
|
|
|
|
327
|
Cẩm Bắc 2
|
13.660
|
|
|
|
|
11.610
|
|
|
|
|
8.879
|
|
|
|
|
328
|
Cẩm Bắc 3
|
13.660
|
|
|
|
|
11.610
|
|
|
|
|
8.879
|
|
|
|
|
329
|
Cẩm Bắc 4
|
11.870
|
|
|
|
|
10.090
|
|
|
|
|
7.716
|
|
|
|
|
330
|
Cẩm Bắc 5
|
11.870
|
|
|
|
|
10.090
|
|
|
|
|
7.716
|
|
|
|
|
331
|
Cẩm Bắc 6
|
11.870
|
|
|
|
|
10.090
|
|
|
|
|
7.716
|
|
|
|
|
332
|
Cẩm Bắc 7
|
11.870
|
|
|
|
|
10.090
|
|
|
|
|
7.716
|
|
|
|
|
333
|
Cẩm Bắc 8
|
11.870
|
|
|
|
|
10.090
|
|
|
|
|
7.716
|
|
|
|
|
334
|
Cẩm Bắc 9
|
11.870
|
6.860
|
5.970
|
4.860
|
3.950
|
10.090
|
5.831
|
5.075
|
4.131
|
3.358
|
7.716
|
4.459
|
3.881
|
3.159
|
2.568
|
335
|
Cẩm Bắc 10
|
11.870
|
|
|
|
|
10.090
|
|
|
|
|
7.716
|
|
|
|
|
336
|
Cẩm Bắc 11
|
9.820
|
6.860
|
5.970
|
4.860
|
3.950
|
8.350
|
5.831
|
5.075
|
4.131
|
3.358
|
6.383
|
4.459
|
3.881
|
3.159
|
2.568
|
337
|
Cẩm Bắc 12
|
9.820
|
6.860
|
5.970
|
4.860
|
3.950
|
8.350
|
5.831
|
5.075
|
4.131
|
3.358
|
6.383
|
4.459
|
3.881
|
3.159
|
2.568
|
338
|
Cẩm Chánh 1
|
9.120
|
|
|
|
|
7.750
|
|
|
|
|
5.928
|
|
|
|
|
339
|
Cẩm Chánh 2
|
9.120
|
|
|
|
|
7.750
|
|
|
|
|
5.928
|
|
|
|
|
340
|
Cẩm Chánh 3
|
9.120
|
|
|
|
|
7.750
|
|
|
|
|
5.928
|
|
|
|
|
341
|
Cẩm Chánh 4
|
10.130
|
|
|
|
|
8.610
|
|
|
|
|
6.585
|
|
|
|
|
342
|
Cẩm Chánh 5
|
9.120
|
|
|
|
|
7.750
|
|
|
|
|
5.928
|
|
|
|
|
343
|
Cẩm Nam 1
|
8.670
|
|
|
|
|
7.370
|
|
|
|
|
5.636
|
|
|
|
|
344
|
Cẩm Nam 2
|
8.670
|
|
|
|
|
7.370
|
|
|
|
|
5.636
|
|
|
|
|
345
|
Cẩm Nam 3
|
8.670
|
|
|
|
|
7.370
|
|
|
|
|
5.636
|
|
|
|
|
346
|
Cẩm Nam 4
|
8.670
|
|
|
|
|
7.370
|
|
|
|
|
5.636
|
|
|
|
|
347
|
Cẩm Nam 5
|
8.670
|
|
|
|
|
7.370
|
|
|
|
|
5.636
|
|
|
|
|
348
|
Cẩm Nam 6
|
8.540
|
|
|
|
|
7.260
|
|
|
|
|
5.551
|
|
|
|
|
349
|
Cẩm Nam 7
|
8.540
|
|
|
|
|
7.260
|
|
|
|
|
5.551
|
|
|
|
|
350
|
Cẩm Nam 8
|
8.540
|
|
|
|
|
7.260
|
|
|
|
|
5.551
|
|
|
|
|
351
|
Cẩm Nam 9
|
8.670
|
|
|
|
|
7.370
|
|
|
|
|
5.636
|
|
|
|
|
352
|
Cần Giuộc
|
18.830
|
9.750
|
7.910
|
6.450
|
5.000
|
16.010
|
8.288
|
6.724
|
5.483
|
4.250
|
12.240
|
6.338
|
5.142
|
4.193
|
3.250
|
353
|
Cầu Đỏ - Túy Loan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè
|
5.930
|
|
|
|
|
5.040
|
|
|
|
|
3.855
|
|
|
|
|
|
- Đoạn không có vỉa hè
|
5.360
|
4.320
|
3.700
|
3.030
|
2.470
|
4.560
|
3.672
|
3.145
|
2.576
|
2.100
|
3.484
|
2.808
|
2.405
|
1.970
|
1.606
|
354
|
Cô Bắc
|
59.010
|
29.540
|
25.380
|
20.770
|
16.920
|
50.160
|
25.109
|
21.573
|
17.655
|
14.382
|
38.357
|
19.201
|
16.497
|
13.501
|
10.998
|
355
|
Cô Giang
|
59.410
|
26.830
|
23.060
|
18.870
|
15.370
|
50.500
|
22.806
|
19.601
|
16.040
|
13.065
|
38.617
|
17.440
|
14.989
|
12.266
|
9.991
|
356
|
Cổ Mân 1
|
21.850
|
|
|
|
|
18.570
|
|
|
|
|
14.203
|
|
|
|
|
357
|
Cổ Mân 2
|
21.850
|
|
|
|
|
18.570
|
|
|
|
|
14.203
|
|
|
|
|
358
|
Cổ Mân 3
|
21.850
|
|
|
|
|
18.570
|
|
|
|
|
14.203
|
|
|
|
|
359
|
Cổ Mân 4
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
360
|
Cổ Mân 5
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
361
|
Cổ Mân 6
|
19.500
|
|
|
|
|
16.580
|
|
|
|
|
12.675
|
|
|
|
|
362
|
Cổ Mân 7
|
18.170
|
|
|
|
|
15.440
|
|
|
|
|
11.811
|
|
|
|
|
363
|
Cổ Mân 8
|
18.670
|
|
|
|
|
15.870
|
|
|
|
|
12.136
|
|
|
|
|
364
|
Cổ Mân 9
|
20.000
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
365
|
Cổ Mân Cúc 1
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
366
|
Cổ Mân Cúc 2
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
367
|
Cổ Mân Cúc 3
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
368
|
Cổ Mân Cúc 4
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
369
|
Cổ Mân Lan 1
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
370
|
Cổ Mân Lan 2
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
371
|
Cổ Mân Lan 3
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
372
|
Cổ Mân Lan 4
|
7.280
|
|
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
4.732
|
|
|
|
|
373
|
Cổ Mân Mai 1
|
7.500
|
|
|
|
|
6.380
|
|
|
|
|
4.875
|
|
|
|
|
374
|
Cổ Mân Mai 2
|
7.500
|
|
|
|
|
6.380
|
|
|
|
|
4.875
|
|
|
|
|
375
|
Cổ Mân Mai 3
|
7.500
|
|
|
|
|
6.380
|
|
|
|
|
4.875
|
|
|
|
|
376
|
Cổ Mân Mai 4
|
7.500
|
|
|
|
|
6.380
|
|
|
|
|
4.875
|
|
|
|
|
377
|
Cổ Mân Mai 5
|
7.500
|
|
|
|
|
6.380
|
|
|
|
|
4.875
|
|
|
|
|
378
|
Cồn Dầu 1
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
379
|
Cồn Dầu 2
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
380
|
Cồn Dầu 3
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
381
|
Cồn Dầu 4
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
382
|
Cồn Dầu 5
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
383
|
Cồn Dầu 6
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
384
|
Cồn Dầu 7
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
385
|
Cồn Dầu 8
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
386
|
Cồn Dầu 9
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
387
|
Cồn Dầu 10
|
8.550
|
|
|
|
|
7.270
|
|
|
|
|
5.558
|
|
|
|
|
388
|
Cống Quỳnh
|
9.830
|
6.880
|
6.060
|
4.940
|
4.030
|
8.360
|
5.848
|
5.151
|
4.199
|
3.426
|
6.390
|
4.472
|
3.939
|
3.211
|
2.620
|
389
|
Cù Chính Lan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ
|
37.250
|
13.870
|
11.080
|
9.460
|
7.330
|
31.660
|
11.790
|
9.418
|
8.041
|
6.231
|
24.213
|
9.016
|
7.202
|
6.149
|
4.765
|
|
- Đoạn còn lại
|
29.390
|
11.950
|
9.650
|
8.250
|
6.280
|
24.980
|
10.158
|
8.203
|
7.013
|
5.338
|
19.104
|
7.768
|
6.273
|
5.363
|
4.082
|
390
|
Châu Thị Vĩnh Tế
|
53.280
|
16.310
|
13.940
|
11.430
|
9.380
|
45.290
|
13.864
|
11.849
|
9.716
|
7.973
|
34.632
|
10.602
|
9.061
|
7.430
|
6.097
|
391
|
Châu Thượng Văn
|
27.840
|
16.130
|
14.150
|
12.870
|
10.560
|
23.660
|
13.711
|
12.028
|
10.940
|
8.976
|
18.096
|
10.485
|
9.198
|
8.366
|
6.864
|
392
|
Châu Văn Liêm
|
32.140
|
15.200
|
13.030
|
11.770
|
10.630
|
27.320
|
12.920
|
11.076
|
10.005
|
9.036
|
20.891
|
9.880
|
8.470
|
7.651
|
6.910
|
393
|
Chế Lan Viên
|
25.500
|
16.060
|
14.540
|
11.940
|
9.780
|
21.680
|
13.651
|
12.359
|
10.149
|
8.313
|
16.575
|
10.439
|
9.451
|
7.761
|
6.357
|
394
|
Chi Lăng
|
98.800
|
36.290
|
29.420
|
24.020
|
19.650
|
79.040
|
30.847
|
25.007
|
20.417
|
16.703
|
59.280
|
23.589
|
19.123
|
15.613
|
12.773
|
395
|
Chơn Tâm 1
|
10.120
|
|
|
|
|
8.600
|
|
|
|
|
6.578
|
|
|
|
|
396
|
Chơn Tâm 2
|
10.120
|
6.620
|
5.860
|
4.800
|
3.910
|
8.600
|
5.627
|
4.981
|
4.080
|
3.324
|
6.578
|
4.303
|
3.809
|
3.120
|
2.542
|
397
|
Chơn Tâm 3
|
10.260
|
|
|
|
|
8.720
|
|
|
|
|
6.669
|
|
|
|
|
398
|
Chơn Tâm 4
|
10.260
|
|
|
|
|
8.720
|
|
|
|
|
6.669
|
|
|
|
|
399
|
Chơn Tâm 5
|
10.230
|
|
|
|
|
8.700
|
|
|
|
|
6.650
|
|
|
|
|
400
|
Chơn Tâm 6
|
10.230
|
|
|
|
|
8.700
|
|
|
|
|
6.650
|
|
|
|
|
401
|
Chơn Tâm 7
|
10.130
|
|
|
|
|
8.610
|
|
|
|
|
6.585
|
|
|
|
|
402
|
Chơn Tâm 8
|
10.130
|
6.620
|
5.860
|
4.800
|
3.910
|
8.610
|
5.627
|
4.981
|
4.080
|
3.324
|
6.585
|
4.303
|
3.809
|
3.120
|
2.542
|
403
|
Chơn Tâm 9
|
10.260
|
|
|
|
|
8.720
|
|
|
|
|
6.669
|
|
|
|
|
404
|
Chơn Tâm 10
|
10.260
|
|
|
|
|
8.720
|
|
|
|
|
6.669
|
|
|
|
|
405
|
Chơn Tâm 11
|
10.260
|
|
|
|
|
8.720
|
|
|
|
|
6.669
|
|
|
|
|
406
|
Chơn Tâm 12
|
10.260
|
|
|
|
|
8.720
|
|
|
|
|
6.669
|
|
|
|
|
407
|
Chu Cẩm Phong
|
14.300
|
|
|
|
|
12.160
|
|
|
|
|
9.295
|
|
|
|
|
408
|
Chu Huy Mân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo
|
33.990
|
|
|
|
|
28.890
|
|
|
|
|
22.094
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ
|
28.464
|
|
|
|
|
24.190
|
|
|
|
|
18.502
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
24.520
|
|
|
|
|
20.840
|
|
|
|
|
15.938
|
|
|
|
|
409
|
Chu Lai
|
8.170
|
|
|
|
|
6.940
|
|
|
|
|
5.311
|
|
|
|
|
410
|
Chu Mạnh Trinh
|
26.440
|
|
|
|
|
22.470
|
|
|
|
|
17.186
|
|
|
|
|
411
|
Chu Văn An
|
68.770
|
25.810
|
23.380
|
20.040
|
17.170
|
58.450
|
21.939
|
19.873
|
17.034
|
14.595
|
44.701
|
16.777
|
15.197
|
13.026
|
11.161
|
412
|
Chúc Động
|
12.260
|
|
|
|
|
10.420
|
|
|
|
|
7.969
|
|
|
|
|
413
|
Chương Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn
|
49.480
|
|
|
|
|
42.060
|
|
|
|
|
32.162
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
40.330
|
11.390
|
9.790
|
8.010
|
6.530
|
34.280
|
9.682
|
8.322
|
6.809
|
5.551
|
26.215
|
7.404
|
6.364
|
5.207
|
4.245
|
414
|
Dã Tượng
|
32.000
|
12.910
|
10.520
|
8.610
|
7.040
|
27.200
|
10.974
|
8.942
|
7.319
|
5.984
|
20.800
|
8.392
|
6.838
|
5.597
|
4.576
|
415
|
Doãn Kế Thiện
|
21.920
|
|
|
|
|
18.630
|
|
|
|
|
14.248
|
|
|
|
|
416
|
Doãn Uẩn
|
20.380
|
11.820
|
10.130
|
8.290
|
6.760
|
17.320
|
10.047
|
8.611
|
7.047
|
5.746
|
13.247
|
7.683
|
6.585
|
5.389
|
4.394
|
417
|
Dũng Sĩ Thanh Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải
|
47.970
|
11.950
|
9.740
|
7.760
|
5.790
|
40.770
|
10.158
|
8.279
|
6.596
|
4.922
|
31.181
|
7.768
|
6.331
|
5.044
|
3.764
|
|
- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng
|
25.250
|
8.520
|
6.540
|
5.230
|
4.040
|
21.460
|
7.242
|
5.559
|
4.446
|
3.434
|
16.413
|
5.538
|
4.251
|
3.400
|
2.626
|
|
- Đoạn còn lại
|
20.200
|
7.170
|
6.040
|
4.940
|
4.040
|
17.170
|
6.095
|
5.134
|
4.199
|
3.434
|
13.130
|
4.661
|
3.926
|
3.211
|
2.626
|
418
|
Duy Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ
|
72.960
|
31.910
|
28.950
|
22.830
|
19.880
|
62.020
|
27.124
|
24.608
|
19.406
|
16.898
|
47.424
|
20.742
|
18.818
|
14.840
|
12.922
|
|
- Đoạn còn lại
|
56.400
|
30.340
|
26.320
|
20.890
|
17.350
|
47.940
|
25.789
|
22.372
|
17.757
|
14.748
|
36.660
|
19.721
|
17.108
|
13.579
|
11.278
|
419
|
Dương Bá Cung
|
7.330
|
|
|
|
|
6.230
|
|
|
|
|
4.765
|
|
|
|
|
420
|
Dương Bá Trạc
|
31.480
|
18.470
|
15.820
|
12.940
|
10.590
|
26.760
|
15.700
|
13.447
|
10.999
|
9.002
|
20.462
|
12.006
|
10.283
|
8.411
|
6.884
|
421
|
Dương Bạch Mai
|
11.740
|
|
|
|
|
9.980
|
|
|
|
|
7.631
|
|
|
|
|
422
|
Dương Bích Liên
|
18.330
|
|
|
|
|
15.580
|
|
|
|
|
11.915
|
|
|
|
|
423
|
Dương Cát Lợi
|
7.500
|
|
|
|
|
6.380
|
|
|
|
|
4.875
|
|
|
|
|
424
|
Dương Đình Nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn chưa nâng cấp (từ Ngô Quyền đến đoạn 7,5m)
|
40.640
|
15.860
|
13.630
|
11.150
|
9.080
|
34.540
|
13.481
|
11.586
|
9.478
|
7.718
|
26.416
|
10.309
|
8.860
|
7.248
|
5.902
|
|
- Đoạn 7,5m đến đường 45m (đường dây điện 110kV)
|
53.560
|
17.750
|
14.350
|
11.740
|
9.580
|
45.530
|
15.088
|
12.198
|
9.979
|
8.143
|
34.814
|
11.538
|
9.328
|
7.631
|
6.227
|
|
- Đoạn đường 45m (đường dây điện 110kV) đến Võ Nguyên Giáp
|
98.800
|
21.120
|
18.200
|
13.050
|
10.640
|
79.040
|
17.952
|
15.470
|
11.093
|
9.044
|
59.280
|
13.728
|
11.830
|
8.483
|
6.916
|
425
|
Dương Đức Hiền
|
12.020
|
|
|
|
|
10.220
|
|
|
|
|
7.813
|
|
|
|
|
426
|
Dương Đức Nhan
|
8.460
|
|
|
|
|
7.190
|
|
|
|
|
5.499
|
|
|
|
|
427
|
Dương Khuê
|
44.240
|
17.010
|
14.600
|
12.010
|
9.830
|
37.600
|
14.459
|
12.410
|
10.209
|
8.356
|
28.756
|
11.057
|
9.490
|
7.807
|
6.390
|
428
|
Dương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ
|
18.450
|
|
|
|
|
15.680
|
|
|
|
|
11.993
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
20.490
|
|
|
|
|
17.420
|
|
|
|
|
13.319
|
|
|
|
|
429
|
Dương Loan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
12.490
|
|
|
|
|
10.620
|
|
|
|
|
8.119
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
9.300
|
|
|
|
|
7.910
|
|
|
|
|
6.045
|
|
|
|
|
430
|
Dương Quảng Hàm
|
26.440
|
|
|
|
|
22.470
|
|
|
|
|
17.186
|
|
|
|
|
431
|
Dương Tôn Hải
|
12.700
|
|
|
|
|
10.800
|
|
|
|
|
8.255
|
|
|
|
|
432
|
Dương Tụ Quán
|
32.830
|
15.420
|
13.240
|
10.870
|
8.920
|
27.910
|
13.107
|
11.254
|
9.240
|
7.582
|
21.340
|
10.023
|
8.606
|
7.066
|
5.798
|
433
|
Dương Tử Giang
|
20.530
|
|
|
|
|
17.450
|
|
|
|
|
13.345
|
|
|
|
|
434
|
Dương Tự Minh
|
66.290
|
|
|
|
|
56.350
|
|
|
|
|
43.089
|
|
|
|
|
435
|
Dương Thạc
|
25.350
|
|
|
|
|
21.550
|
|
|
|
|
16.478
|
|
|
|
|
436
|
Dương Thanh
|
21.170
|
|
|
|
|
17.990
|
|
|
|
|
13.761
|
|
|
|
|
437
|
Dương Thị Xuân Quý
|
31.860
|
16.060
|
13.870
|
11.390
|
9.330
|
27.080
|
13.651
|
11.790
|
9.682
|
7.931
|
20.709
|
10.439
|
9.016
|
7.404
|
6.065
|
438
|
Dương Thưởng
|
26.430
|
16.130
|
14.150
|
12.870
|
10.560
|
22.470
|
13.711
|
12.028
|
10.940
|
8.976
|
17.180
|
10.485
|
9.198
|
8.366
|
6.864
|
439
|
Dương Trí Trạch
|
37.080
|
|
|
|
|
31.520
|
|
|
|
|
24.102
|
|
|
|
|
440
|
Dương Văn An
|
22.020
|
|
|
|
|
18.720
|
|
|
|
|
14.313
|
|
|
|
|
441
|
Dương Vân Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông
|
24.670
|
|
|
|
|
20.970
|
|
|
|
|
16.036
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố
|
23.110
|
|
|
|
|
19.640
|
|
|
|
|
15.022
|
|
|
|
|
442
|
Đa Mặn 1
|
13.810
|
|
|
|
|
11.740
|
|
|
|
|
8.977
|
|
|
|
|
443
|
Đa Mặn 2
|
13.810
|
|
|
|
|
11.740
|
|
|
|
|
8.977
|
|
|
|
|
444
|
Đa Mặn 3
|
13.810
|
10.300
|
8.900
|
7.260
|
5.900
|
11.740
|
8.755
|
7.565
|
6.171
|
5.015
|
8.977
|
6.695
|
5.785
|
4.719
|
3.835
|
445
|
Đa Mặn 4
|
13.810
|
10.300
|
8.900
|
7.260
|
5.900
|
11.740
|
8.755
|
7.565
|
6.171
|
5.015
|
8.977
|
6.695
|
5.785
|
4.719
|
3.835
|
446
|
Đa Mặn 5
|
15.190
|
|
|
|
|
12.910
|
|
|
|
|
9.874
|
|
|
|
|
447
|
Đa Mặn 6
|
15.190
|
|
|
|
|
12.910
|
|
|
|
|
9.874
|
|
|
|
|
448
|
Đa Mặn 7
|
15.190
|
10.630
|
9.160
|
7.490
|
6.090
|
12.910
|
9.036
|
7.786
|
6.367
|
5.177
|
9.874
|
6.910
|
5.954
|
4.869
|
3.959
|
449
|
Đa Mặn 8
|
13.610
|
10.300
|
8.900
|
7.260
|
5.900
|
11.570
|
8.755
|
7.565
|
6.171
|
5.015
|
8.847
|
6.695
|
5.785
|
4.719
|
3.835
|
450
|
Đa Mặn 9
|
13.610
|
|
|
|
|
11.570
|
|
|
|
|
8.847
|
|
|
|
|
451
|
Đa Mặn 10
|
13.610
|
|
|
|
|
11.570
|
|
|
|
|
8.847
|
|
|
|
|
452
|
Đa Mặn 11
|
14.460
|
|
|
|
|
12.290
|
|
|
|
|
9.399
|
|
|
|
|
453
|
Đa Mặn 12
|
14.460
|
|
|
|
|
12.290
|
|
|
|
|
9.399
|
|
|
|
|
454
|
Đa Mặn 14
|
14.460
|
|
|
|
|
12.290
|
|
|
|
|
9.399
|
|
|
|
|
455
|
Đa Mặn Đông 1
|
13.810
|
|
|
|
|
11.740
|
|
|
|
|
8.977
|
|
|
|
|
456
|
Đa Mặn Đông 2
|
15.260
|
|
|
|
|
12.970
|
|
|
|
|
9.919
|
|
|
|
|
457
|
Đa Mặn Đông 3
|
12.490
|
10.300
|
8.900
|
7.260
|
5.900
|
10.620
|
8.755
|
7.565
|
6.171
|
5.015
|
8.119
|
6.695
|
5.785
|
4.719
|
3.835
|
458
|
Đa Mặn Đông 4
|
13.810
|
10.300
|
8.900
|
7.260
|
5.900
|
11.740
|
8.755
|
7.565
|
6.171
|
5.015
|
8.977
|
6.695
|
5.785
|
4.719
|
3.835
|
459
|
Đá Mọc 1
|
9.770
|
6.210
|
5.470
|
4.460
|
3.620
|
8.300
|
5.279
|
4.650
|
3.791
|
3.077
|
6.351
|
4.037
|
3.556
|
2.899
|
2.353
|
460
|
Đá Mọc 2
|
9.770
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
|
6.351
|
|
|
|
|
461
|
Đá Mọc 3
|
9.770
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
|
6.351
|
|
|
|
|
462
|
Đá Mọc 4
|
9.770
|
6.210
|
5.470
|
4.460
|
3.620
|
8.300
|
5.279
|
4.650
|
3.791
|
3.077
|
6.351
|
4.037
|
3.556
|
2.899
|
2.353
|
463
|
Đá Mọc 5
|
9.770
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
|
6.351
|
|
|
|
|
464
|
Đa Phước 1
|
20.560
|
|
|
|
|
17.480
|
|
|
|
|
13.364
|
|
|
|
|
465
|
Đa Phước 2
|
20.560
|
|
|
|
|
17.480
|
|
|
|
|
13.364
|
|
|
|
|
466
|
Đa Phước 3
|
20.560
|
|
|
|
|
17.480
|
|
|
|
|
13.364
|
|
|
|
|
467
|
Đa Phước 4
|
20.560
|
|
|
|
|
17.480
|
|
|
|
|
13.364
|
|
|
|
|
468
|
Đa Phước 5
|
20.150
|
|
|
|
|
17.130
|
|
|
|
|
13.098
|
|
|
|
|
469
|
Đa Phước 6
|
20.150
|
|
|
|
|
17.130
|
|
|
|
|
13.098
|
|
|
|
|
470
|
Đa Phước 7
|
20.150
|
|
|
|
|
17.130
|
|
|
|
|
13.098
|
|
|
|
|
471
|
Đa Phước 8
|
20.190
|
|
|
|
|
17.160
|
|
|
|
|
13.124
|
|
|
|
|
472
|
Đa Phước 9
|
20.560
|
|
|
|
|
17.480
|
|
|
|
|
13.364
|
|
|
|
|
473
|
Đa Phước 10
|
20.150
|
|
|
|
|
17.130
|
|
|
|
|
13.098
|
|
|
|
|
474
|
Đà Sơn
|
8.050
|
4.620
|
4.120
|
3.290
|
2.690
|
6.840
|
3.927
|
3.502
|
2.797
|
2.287
|
5.233
|
3.003
|
2.678
|
2.139
|
1.749
|
475
|
Đại An 1
|
6.830
|
|
|
|
|
5.810
|
|
|
|
|
4.440
|
|
|
|
|
476
|
Đại An 2
|
6.830
|
|
|
|
|
5.810
|
|
|
|
|
4.440
|
|
|
|
|
477
|
Đại An 3
|
7.950
|
|
|
|
|
6.760
|
|
|
|
|
5.168
|
|
|
|
|
478
|
Đại An 4
|
6.830
|
|
|
|
|
5.810
|
|
|
|
|
4.440
|
|
|
|
|
479
|
Đàm Quang Trung
|
5.870
|
4.510
|
3.920
|
3.360
|
2.750
|
4.990
|
3.834
|
3.332
|
2.856
|
2.338
|
3.816
|
2.932
|
2.548
|
2.184
|
1.788
|
480
|
Đặng Đoàn Bằng
|
22.270
|
|
|
|
|
18.930
|
|
|
|
|
14.476
|
|
|
|
|
481
|
Đặng Văn Bá
|
8.270
|
|
|
|
|
7.030
|
|
|
|
|
5.376
|
|
|
|
|
482
|
Đặng Vũ Hỷ
|
30.300
|
19.870
|
15.260
|
13.070
|
10.630
|
25.760
|
16.890
|
12.971
|
11.110
|
9.036
|
19.695
|
12.916
|
9.919
|
8.496
|
6.910
|
483
|
Đàm Thanh 1
|
7.320
|
|
|
|
|
6.220
|
|
|
|
|
4.758
|
|
|
|
|
484
|
Đàm Thanh 2
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
485
|
Đàm Thanh 3
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
486
|
Đàm Thanh 4
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
487
|
Đàm Thanh 5
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
488
|
Đàm Thanh 6
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
489
|
Đàm Thanh 7
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
490
|
Đàm Thanh 8
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
491
|
Đàm Thanh 9
|
6.950
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
492
|
Đàm Văn Lễ
|
15.780
|
8.440
|
7.050
|
5.900
|
4.800
|
13.410
|
7.174
|
5.993
|
5.015
|
4.080
|
10.257
|
5.486
|
4.583
|
3.835
|
3.120
|
493
|
Đào Cam Mộc
|
41.470
|
|
|
|
|
35.250
|
|
|
|
|
26.956
|
|
|
|
|
494
|
Đào Công Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè hai bên đường
|
10.140
|
6.920
|
5.640
|
4.620
|
3.770
|
8.620
|
5.882
|
4.794
|
3.927
|
3.205
|
6.591
|
4.498
|
3.666
|
3.003
|
2.451
|
|
- Đoạn có vỉa hè một bên đường
|
9.630
|
6.920
|
5.640
|
4.620
|
3.770
|
8.190
|
5.882
|
4.794
|
3.927
|
3.205
|
6.260
|
4.498
|
3.666
|
3.003
|
2.451
|
495
|
Đào Công Soạn
|
7.090
|
|
|
|
|
6.030
|
|
|
|
|
4.609
|
|
|
|
|
496
|
Đào Doãn Địch
|
10.540
|
7.180
|
6.300
|
5.300
|
4.300
|
8.960
|
6.103
|
5.355
|
4.505
|
3.655
|
6.851
|
4.667
|
4.095
|
3.445
|
2.795
|
497
|
Đào Duy Anh
|
45.870
|
|
|
|
|
38.990
|
|
|
|
|
29.816
|
|
|
|
|
498
|
Đào Duy Kỳ
|
19.380
|
|
|
|
|
16.470
|
|
|
|
|
12.597
|
|
|
|
|
499
|
Đào Duy Tùng
|
16.590
|
|
|
|
|
14.100
|
|
|
|
|
10.784
|
|
|
|
|
500
|
Đào Duy Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21
|
59.320
|
25.040
|
21.540
|
18.520
|
15.900
|
50.420
|
21.284
|
18.309
|
15.742
|
13.515
|
38.558
|
16.276
|
14.001
|
12.038
|
10.335
|
|
- Đoạn còn lại
|
47.790
|
22.640
|
19.520
|
17.380
|
15.120
|
40.620
|
19.244
|
16.592
|
14.773
|
12.852
|
31.064
|
14.716
|
12.688
|
11.297
|
9.828
|
501
|
Đào Nghiễm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm
|
6.320
|
3.480
|
2.990
|
2.440
|
1.980
|
5.370
|
2.958
|
2.542
|
2.074
|
1.683
|
4.108
|
2.262
|
1.944
|
1.586
|
1.287
|
|
Đoạn còn lại
|
5.680
|
3.480
|
2.990
|
2.440
|
1.980
|
4.830
|
2.958
|
2.542
|
2.074
|
1.683
|
3.692
|
2.262
|
1.944
|
1.586
|
1.287
|
502
|
Đào Nguyên Phổ
|
18.490
|
|
|
|
|
15.720
|
|
|
|
|
12.019
|
|
|
|
|
503
|
Đào Sư Tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
11.900
|
7.180
|
6.300
|
5.300
|
4.300
|
10.120
|
6.103
|
5.355
|
4.505
|
3.655
|
7.735
|
4.667
|
4.095
|
3.445
|
2.795
|
|
- Đoạn 5,5m
|
9.770
|
7.180
|
6.300
|
5.300
|
4.300
|
8.300
|
6.103
|
5.355
|
4.505
|
3.655
|
6.351
|
4.667
|
4.095
|
3.445
|
2.795
|
|
Đoạn còn lại
|
9.310
|
6.210
|
5.470
|
4.460
|
3.620
|
7.910
|
5.279
|
4.650
|
3.791
|
3.077
|
6.052
|
4.037
|
3.556
|
2.899
|
2.353
|
504
|
Đào Tấn
|
42.310
|
28.730
|
24.290
|
20.070
|
16.540
|
35.960
|
24.421
|
20.647
|
17.060
|
14.059
|
27.502
|
18.675
|
15.789
|
13.046
|
10.751
|
505
|
Đào Trí
|
26.030
|
|
|
|
|
22.130
|
|
|
|
|
16.920
|
|
|
|
|
506
|
Đào Trinh Nhất
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
507
|
Đặng Chất
|
7.250
|
3.210
|
2.670
|
2.290
|
1.730
|
6.160
|
2.729
|
2.270
|
1.947
|
1.471
|
4.713
|
2.087
|
1.736
|
1.489
|
1.125
|
508
|
Đặng Chiêm
|
5.310
|
|
|
|
|
4.510
|
|
|
|
|
3.452
|
|
|
|
|
509
|
Đặng Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở
|
24.240
|
|
|
|
|
20.600
|
|
|
|
|
15.756
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao
|
19.720
|
|
|
|
|
16.760
|
|
|
|
|
12.818
|
|
|
|
|
510
|
Đặng Đình Vân
|
23.800
|
|
|
|
|
20.230
|
|
|
|
|
15.470
|
|
|
|
|
511
|
Đặng Đức Siêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
8.740
|
|
|
|
|
7.430
|
|
|
|
|
5.681
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
7.870
|
|
|
|
|
6.690
|
|
|
|
|
5.116
|
|
|
|
|
512
|
Đặng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
9.580
|
|
|
|
|
8.140
|
|
|
|
|
6.227
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
8.710
|
|
|
|
|
7.400
|
|
|
|
|
5.662
|
|
|
|
|
513
|
Đặng Huy Tá
|
15.810
|
|
|
|
|
13.440
|
|
|
|
|
10.277
|
|
|
|
|
514
|
Đặng Huy Trứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Đinh Đức Thiện
|
13.490
|
|
|
|
|
11.470
|
|
|
|
|
8.769
|
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
11.530
|
|
|
|
|
9.800
|
|
|
|
|
7.495
|
|
|
|
|
515
|
Đặng Minh Khiêm
|
16.150
|
|
|
|
|
13.730
|
|
|
|
|
10.498
|
|
|
|
|
516
|
Đặng Nguyên Cẩn
|
26.790
|
|
|
|
|
22.770
|
|
|
|
|
17.414
|
|
|
|
|
517
|
Đặng Nhơn
|
9.520
|
|
|
|
|
8.090
|
|
|
|
|
6.188
|
|
|
|
|
518
|
Đặng Nhữ Lâm
|
14.190
|
10.620
|
9.160
|
8.000
|
6.530
|
12.060
|
9.027
|
7.786
|
6.800
|
5.551
|
9.224
|
6.903
|
5.954
|
5.200
|
4.245
|
519
|
Đặng Như Mai
|
11.200
|
7.180
|
6.300
|
5.300
|
4.300
|
9.520
|
6.103
|
5.355
|
4.505
|
3.655
|
7.280
|
4.667
|
4.095
|
3.445
|
2.795
|
520
|
Đặng Phúc Thông
|
10.770
|
|
|
|
|
9.150
|
|
|
|
|
7.001
|
|
|
|
|
521
|
Đặng Tất
|
16.370
|
|
|
|
|
13.910
|
|
|
|
|
10.641
|
|
|
|
|
522
|
Đặng Tử Kính
|
48.150
|
28.120
|
24.060
|
19.620
|
15.700
|
40.930
|
23.902
|
20.451
|
16.677
|
13.345
|
31.298
|
18.278
|
15.639
|
12.753
|
10.205
|
523
|
Đặng Thai Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi
|
53.510
|
30.350
|
23.830
|
19.340
|
14.300
|
45.480
|
25.798
|
20.256
|
16.439
|
12.155
|
34.782
|
19.728
|
15.490
|
12.571
|
9.295
|
|
- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang
|
50.700
|
30.350
|
23.830
|
19.340
|
14.300
|
43.100
|
25.798
|
20.256
|
16.439
|
12.155
|
32.955
|
19.728
|
15.490
|
12.571
|
9.295
|
524
|
Đặng Thái Thân
|
10.880
|
5.900
|
5.060
|
4.140
|
3.380
|
9.250
|
5.015
|
4.301
|
3.519
|
2.873
|
7.072
|
3.835
|
3.289
|
2.691
|
2.197
|
525
|
Đặng Thùy Trâm
|
41.670
|
18.320
|
16.450
|
12.630
|
10.260
|
35.420
|
15.572
|
13.983
|
10.736
|
8.721
|
27.086
|
11.908
|
10.693
|
8.210
|
6.669
|
526
|
Đặng Trần Côn
|
20.800
|
|
|
|
|
17.680
|
|
|
|
|
13.520
|
|
|
|
|
527
|
Đặng Văn Kiều
|
6.000
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
528
|
Đặng Văn Ngữ
|
23.760
|
8.420
|
7.480
|
6.120
|
4.990
|
20.200
|
7.157
|
6.358
|
5.202
|
4.242
|
15.444
|
5.473
|
4.862
|
3.978
|
3.244
|
529
|
Đặng Xuân Bảng
|
19.270
|
|
|
|
|
16.380
|
|
|
|
|
12.526
|
|
|
|
|
530
|
Đặng Xuân Thiều
|
14.860
|
|
|
|
|
12.630
|
|
|
|
|
9.659
|
|
|
|
|
531
|
Đầm Rong 1
|
35.870
|
19.160
|
15.500
|
12.660
|
10.270
|
30.490
|
16.286
|
13.175
|
10.761
|
8.730
|
23.316
|
12.454
|
10.075
|
8.229
|
6.676
|
532
|
Đầm Rong 2
|
35.870
|
|
|
|
|
30.490
|
|
|
|
|
23.316
|
|
|
|
|
533
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 bên hầm
|
75.330
|
|
|
|
|
64.030
|
|
|
|
|
48.965
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập
|
87.440
|
22.660
|
17.830
|
14.050
|
11.340
|
74.320
|
19.261
|
15.156
|
11.943
|
9.639
|
56.836
|
14.729
|
11.590
|
9.133
|
7.371
|
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt
|
84.480
|
20.398
|
16.640
|
13.310
|
10.100
|
71.810
|
17.338
|
14.144
|
11.314
|
8.585
|
54.912
|
13.259
|
10.816
|
8.652
|
6.565
|
|
- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)
|
30.830
|
8.770
|
7.120
|
5.690
|
4.800
|
26.210
|
7.455
|
6.052
|
4.837
|
4.080
|
20.040
|
5.701
|
4.628
|
3.699
|
3.120
|
534
|
Đinh Công Tráng
|
29.560
|
|
|
|
|
25.130
|
|
|
|
|
19.214
|
|
|
|
|
535
|
Đinh Công Trứ
|
33.590
|
11.570
|
9.940
|
8.130
|
6.630
|
28.550
|
9.835
|
8.449
|
6.911
|
5.636
|
21.834
|
7.521
|
6.461
|
5.285
|
4.310
|
536
|
Đinh Châu
|
15.960
|
|
|
|
|
13.570
|
|
|
|
|
10.374
|
|
|
|
|
537
|
Đinh Đạt
|
36.300
|
12.150
|
10.410
|
8.540
|
7.000
|
30.860
|
10.328
|
8.849
|
7.259
|
5.950
|
23.595
|
7.898
|
6.767
|
5.551
|
4.550
|
538
|
Đinh Đức Thiện
|
13.180
|
|
|
|
|
11.200
|
|
|
|
|
8.567
|
|
|
|
|
539
|
Đinh Gia Khánh
|
14.440
|
|
|
|
|
12.270
|
|
|
|
|
9.386
|
|
|
|
|
540
|
Đinh Lễ
|
22.020
|
|
|
|
|
18.720
|
|
|
|
|
14.313
|
|
|
|
|
541
|
Đinh Liệt
|
14.510
|
7.830
|
6.970
|
5.710
|
4.650
|
12.330
|
6.656
|
5.925
|
4.854
|
3.953
|
9.432
|
5.090
|
4.531
|
3.712
|
3.023
|
542
|
Đinh Núp
|
15.500
|
|
|
|
|
13.180
|
|
|
|
|
10.075
|
|
|
|
|
543
|
Đinh Nhật Tân
|
8.360
|
6.210
|
5.470
|
4.460
|
3.620
|
7.110
|
5.279
|
4.650
|
3.791
|
3.077
|
5.434
|
4.037
|
3.556
|
2.899
|
2.353
|
544
|
Đinh Nhật Thận
|
14.480
|
11.160
|
9.430
|
7.710
|
6.270
|
12.310
|
9.486
|
8.016
|
6.554
|
5.330
|
9.412
|
7.254
|
6.130
|
5.012
|
4.076
|
545
|
Đinh Tiên Hoàng
|
36.030
|
16.540
|
14.210
|
11.630
|
9.480
|
30.630
|
14.059
|
12.079
|
9.886
|
8.058
|
23.420
|
10.751
|
9.237
|
7.560
|
6.162
|
546
|
Đinh Thị Hòa
|
51.320
|
17.740
|
15.230
|
12.420
|
10.110
|
43.620
|
15.079
|
12.946
|
10.557
|
8.594
|
33.358
|
11.531
|
9.900
|
8.073
|
6.572
|
547
|
Đinh Thị Vân
|
21.980
|
|
|
|
|
18.680
|
|
|
|