QUYẾT ĐỊNH
Về ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Để vận dụng chế độ kế toán doanh nghiệp cho phù hợp với yêu cầu quảnlý, quy mô hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, bao gồm:
- Hệ thống chứng từ kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, phương pháp ghi chép tài khoản kế toán.
- Hệ thống sổ và hình thức sổ kế toán.
- Hệ thống báo cáo tài chính.
Điều 2.- Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ áp dụng từ 1/1/1997 cho tất cả các doanh nghiệp tư nhân, các công ty tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, các tổ chức kinh tế tập thể có sản xuất, kinh doanh của các cơ quan đoàn thể và các đơn vị hành chính sự nghiệp... (dưới đây gọi tắt là doanh nghiệp vừa và nhỏ).
Điều 3.- Đối với các doanh nghiệp có quy mô lớn, hoạt động kinh doanh phức tạp cần đăng ký với cơ quan thuế sở tại thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ Tài chính.
Điều 4.- Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan ở địa phương giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chế độ kế toán này ở các doanh nghiệp.
Điều 5.- Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp và Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.
Chương 1
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Số
TT
|
Số hiệu tài khoản
|
Tên tài khoản
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
Loại TK 1
|
|
|
|
|
Tài sản lưu động
|
|
1
|
111
|
|
Tiền mặt
|
|
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
Gồm cả ngân phiếu
|
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
(Gồm cả vàng,bạc... nếu có)
|
2
|
112
|
|
Tiền gửi ngân hàng
|
|
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
3
|
131
|
|
Phải thu của khách hàng
|
Chi tiết theo từng khách hàng
|
4
|
138
|
|
Phải thu khác
|
|
5
|
141
|
|
Tạm ứng
|
|
6
|
142
|
|
Chi phí trả trước
|
Chi tiết theo từng loại chi phí
|
7
|
152
|
|
Vật liệu, công cụ
|
Chi tiết theo từng loại vật liệu
|
8
|
154
|
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
|
Chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí
|
9
|
155
|
|
Thành phẩm, hàng hoá
|
Chi tiết theo chủng loại sản phẩm, hàng hoá và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ
|
10
|
157
|
|
Hàng gửi đi bán
|
|
11
|
159
|
|
Các khoản dự phòng
|
|
|
|
1591
|
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
|
|
|
|
1592
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
|
|
1593
|
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
|
|
|
|
|
Loại TK 2
|
|
|
|
|
Tài sản cố định
|
|
12
|
211
|
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
2111
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
2112
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
Chi tiết theo từng loại tài sản cố định
|
|
|
2113
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
13
|
214
|
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
|
|
2141
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
2142
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
|
|
|
2143
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
14
|
221
|
|
Đầu tư tài chính
|
|
|
|
2211
|
Chứng khoán
|
Chi tiết theo từng loại
|
|
|
2212
|
Góp vốn liên doanh
|
|
|
|
2218
|
Đầu tư khác
|
|
15
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
Chi tiết theo công trình, hạng mục công trình
|
|
|
|
Loại TK 3
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
16
|
311
|
|
Phải trả tiền vay
|
|
|
|
3111
|
Vay ngắn hạn
|
Chi tiết theo từng đối tượng, khoản vay
|
|
|
3112
|
Vay dài hạn
|
|
17
|
331
|
|
Phải trả cho khách hàng
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
18
|
333
|
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
|
|
|
3331
|
Thuế doanh thu (hoặc thuế VAT)
|
|
|
|
3332
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
3333
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
3334
|
Thuế lợi tức (hoặc thuế thu nhập)
|
|
|
|
3335
|
Thu trên vốn
|
|
|
|
3336
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
3337
|
Thuế nhà đất, tiền thuê nhà
|
|
|
|
3338
|
Các loại thuế khác
|
|
|
|
3339
|
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
|
19
|
334
|
|
Phải trả người lao động
|
|
20
|
338
|
|
Phải trả khác
|
|
|
|
3381
|
Tài sản thừa chờ giải quyết
|
|
|
|
3382
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
|
3383
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
3384
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
3387
|
Doanh thu nhận trước
|
|
|
|
3388
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
|
|
|
Loại TK 4
|
|
|
|
|
Nguồn vốn chủ sở hữu
|
|
21
|
441
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
22
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản
|
|
|
|
4131
|
Chênh lệch tỷ giá
|
|
|
|
4132
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
23
|
415
|
|
Các quỹ
|
Chi tiết theo các quỹ của doanh nghiệp
|
24
|
421
|
|
Lãi chưa phân phối
|
|
|
|
|
Loại TK 5
|
|
|
|
|
Doanh thu
|
|
25
|
511
|
|
Doanh thu hoạt động kinh doanh
|
Chi tiết theo hoạt động
|
26
|
521
|
|
Các khoản giảm trừ doanh thu
|
|
|
|
5211
|
Chiết khấu bán hàng
|
|
|
|
5212
|
Hàng bán bị trả lại
|
|
|
|
5213
|
Giảm giá hàng bán
|
|
|
|
|
Loại TK 6
|
|
|
|
|
Chi phí sản xuất,
kinh doanh
|
|
27
|
611
|
|
Mua hàng
|
Áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ
|
28
|
632
|
|
Giá vốn hàng bán
|
|
29
|
642
|
|
Chi phí quản lý kinh doanh
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
|
|
|
Loại TK 7
|
|
|
|
|
Thu nhập hoạt động khác
|
|
30
|
711
|
|
Thu nhập hoạt động khác
|
Chi tiết theo hoạt động
|
|
|
|
Loại TK 8
|
|
|
|
|
Chi phí hoạt động khác
|
|
31
|
811
|
|
Chi phí hoạt động khác
|
Chi tiết theo hoạt động
|
|
|
|
Loại TK 9
|
|
|
|
|
Xác định kết quả
kinh doanh
|
|
32
|
911
|
|
Xác định kết quả kinh doanh
|
|
|
|
|
Loại TK 0
|
|
|
|
|
Tài khoản ngoài bảng
|
|
1
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
|
2
|
002
|
|
Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
|
|
3
|
003
|
|
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi đại lý
|
|
4
|
004
|
|
Nợ khó đòi đã xử lý
|
|
5
|
007
|
|
Ngoại tệ
|
|
6
|
009
|
|
Nguồn vốn khấu hao
|
|
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1/ Mẫu B01 - DNN: Bảng cân đối kế toán
2/ Mẫu B02 - DNN: Kết quả hoạt động kinh doanh
3/ Mẫu B09 - DNN: Thuyết minh báo cáo tài chính
ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN
BẢNG CẤN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý năm 199....
Đơn vị tính...............
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK 131)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331...)
|
138
|
|
|
3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)
|
139
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)
|
145
|
|
|
4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592)(ghi đỏ)
|
149
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)
|
150
|
|
|
B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)(ghi đỏ)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư tài chính (TK 221)
|
220
|
|
|
3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (TK 1593) (ghi đỏ)
|
229
|
|
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
A. NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK 3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Phải trả người lao động (TK 334)
|
316
|
|
|
5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn
|
320
|
|
|
1. Vay dài hạn (TK 3112)
|
321
|
|
|
2. Nợ dài hạn khác (TK 338)
|
328
|
|
|
B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)
|
411
|
|
|
2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá (4131)
|
413
|
|
|
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)
|
414
|
|
|
3. Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)
|
416
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng....năm 199.....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý.... năm 199...
Đơn vị tính......
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK 131)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331,...)
|
138
|
|
|
3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)
|
139
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)
|
145
|
|
|
4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592) (ghi đỏ)
|
149
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)
|
150
|
|
|
B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK 211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214) (ghi đỏ)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư tài chính (TK 221)
|
220
|
|
|
3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (TK 1593)
(ghi đỏ)
|
229
|
|
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A - NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK 3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Phải trả người lao động (TK 334)
|
316
|
|
|
5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn
|
320
|
|
|
1. Vay dài hạn (TK 3112)
|
321
|
|
|
2. Nợ dài hạn khác (TK 338)
|
328
|
|
|
B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)
|
411
|
|
|
2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá (4131)
|
413
|
|
|
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)
|
414
|
|
|
3. Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)
|
416
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng... năm 199....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Mẫu rút gọn)
Quý.... năm 199...
Đơn vị tính......
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK1591)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 1591...)
|
138
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho
(TK 155, TK 157, TK 1592)
|
145
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)
|
150
|
|
|
B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK 211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư Tài chính (TK 221, TK 1593)
|
220
|
|
|
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
A. NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK 3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Các khoản phải trả ngắn hạn khác (TK 334, 338, 131...)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)
|
320
|
|
|
B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)
|
411
|
|
|
II Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
III Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
IV Lãi chưa sử dụng (TK 421)
|
416
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng... năm 199....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Mẫu rút gọn)
Quý.... năm 199...
Đơn vị tính......
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK 1591)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác
(TK 138, TK 141, TK 1591, TK 331, 338)
|
138
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho
(TK 155, TK 157, TK 1592)
|
145
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)
|
150
|
|
|
B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK 211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư tài chính (TK 221, TK 1593)
|
220
|
|
|
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số đầu năm
|
Số cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A - NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK 3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Các khoản phải trả khác ngắn hạn khác (TK 334, 338...)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)
|
320
|
|
|
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)
|
411
|
|
|
II. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
III. Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
IV. Lãi chưa sử dụng (TK 421)
|
416
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng... năm 199....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B02-DNN
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý.... năm 199...
PHẦN I - LÃI, LỖ
Đơn vị tính......
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Quý trước
|
Quý này
|
Lũy kế từ đầu năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Tổng doanh thu
|
01
|
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ (04 + 05 + 06 + 07)
|
03
|
|
|
|
+ Chiết khấu bán hàng
|
04
|
|
|
|
+ Hàng bán bị trả lại
|
05
|
|
|
|
+ Giảm giá bán hàng
|
06
|
|
|
|
+ Thuế phải nộp
|
07
|
|
|
|
3. Doanh thu thuần (01 - 03)
|
10
|
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán
|
11
|
|
|
|
5. Lãi, (lỗ) gộp (10 - 11)
|
20
|
|
|
|
6. Chi phí quản lý kinh doanh
|
21
|
|
|
|
7. Lãi,(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh
(20 - 21)
|
30
|
|
|
|
8. Thu nhập hoạt động khác
|
31
|
|
|
|
9. Chi phí hoạt động khác
|
32
|
|
|
|
10. Lãi (lỗ) hoạt động khác (31 - 32)
|
40
|
|
|
|
11. Tổng lợi tức trước thuế (30 + 40)
|
60
|
|
|
|
12. Thuế lợi tức phải nộp
|
70
|
|
|
|
13. Lợi tức sau thuế (60-70)
|
80
|
|
|
|
PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính
Chỉ tiêu
|
Số còn phải nộp kỳ trước
|
Số còn phải nộp trong kỳ
|
Số đã nộp trong kỳ
|
Số còn phải nộp cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5= 2 + 3-4
|
I- Thuế
|
|
|
|
|
1. Thuế doanh thu
|
|
|
|
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
3. Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
4. Thuế lợi tức
|
|
|
|
|
5. Thu trên vốn
|
|
|
|
|
6. Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
7. Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
8. Tiền thuê đất
|
|
|
|
|
9. Các loại thuế khác
|
|
|
|
|
II- Các khoản phải nộp khác
|
|
|
|
|
1. Các khoản phụ thu
|
|
|
|
|
2. Các khoản phí, lệ phí
|
|
|
|
|
3. Các khoản phải nộp khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang kỳ này
Trong đó: Thuế lợi tức
Lập biểu ngày....tháng....năm 199...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MẪU SỐ B09 - DNN
Quý.....năm 199....
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1.1. Hình thức sở hữu vốn
1.2. Lĩnh vực kinh doanh
1.3. Tổng số công nhân viên:
2. Chế độ kế toán áp dụng:
2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu....kết thúc....)
2.2. Hình thức sổ kế toán
2.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho
(Kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
3. Giải thích và thuyết minh tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
4. Phương hướng sản xuất kinh doanh trong kỳ tới
5. Các kiến nghị
6. Bảng cân đối số phát sinh
Số hiệu
|
Tên tài khoản
|
Số dư
đầu kỳ
|
Số phát sinh trong kỳ
|
Số dư
cuối kỳ
|
TK
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
II- DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính)
Sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Số
|
Tên chứng từ
|
Số hiệu
|
Phạm vi áp dụng
|
TT
|
|
chứng từ
|
DNNN
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Lao động tiền lương
|
|
|
|
1
|
Bảng chấm công
|
01 -LĐTL
|
BB
|
HD
|
2
|
Bảng thanh toán tiền lương
|
02 -LĐTL
|
BB
|
HD
|
3
|
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
|
03 -LĐTL
|
BB
|
HD
|
4
|
Bảng thanh toán BHXH
|
04 -LĐTL
|
BB
|
HD
|
5
|
Bảng thanh toán tiền thưởng
|
05 -LĐTL
|
BB
|
HD
|
6
|
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
|
06 -LĐTL
|
HD
|
HD
|
7
|
Phiếu báo làm thêm giờ
|
07 -LĐTL
|
HD
|
HD
|
8
|
Hợp đồng giao khoán
|
08 -LĐTL
|
HD
|
HD
|
9
|
Biên bản điều tra tai nạn lao động
|
09 -LĐTL
|
HD
|
HD
|
II
|
Hàng tồn kho
|
|
|
|
10
|
Phiếu nhập kho
|
01 -VT
|
BB
|
BB
|
11
|
Phiếu xuất kho
|
02 -VT
|
BB
|
BB
|
12
|
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
|
03 -VT
|
BB
|
BB
|
13
|
Biên bản kiểm nghiệm
|
05 -VT
|
HD
|
HD
|
14
|
Thẻ kho
|
06 -VT
|
BB
|
BB
|
15
|
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
|
07 -VT
|
HD
|
HD
|
16
|
Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hoá
|
08 -VT
|
BB
|
BB
|
III
|
Bán hàng
|
|
|
|
17
|
Hoá đơn bán hàng
|
01a -BH
|
BB
|
BB
|
18
|
Hoá đơn bán hàng
|
01b -BH
|
BB
|
BB
|
19
|
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
|
02 - BH
|
BB
|
BB
|
20
|
Hoá đơn cước vận chuyển
|
03 - BH
|
BB
|
BB
|
21
|
Hoá đơn dịch vụ
|
04 - BH
|
BB
|
BB
|
22
|
Hoá đơn bán vàng, bạc, đá quý
|
09 - BH
|
BB
|
BB
|
23
|
Hoá đơn khối lượng XDCB hoàn thành
|
10 - BH
|
BB
|
BB
|
24
|
Hoá đơn cho thuê nhà
|
12 - BH
|
BB
|
BB
|
25
|
Phiếu mua hàng
|
13 - BH
|
BB
|
BB
|
26
|
Bảng thanh toán hàng đại lý (ký gửi)
|
14 - BH
|
HD
|
HD
|
27
|
Thẻ quầy hàng
|
15 - BH
|
HD
|
HD
|
IV
|
Tiền tệ
|
|
|
|
28
|
Phiếu thu
|
01 - TT
|
BB
|
BB
|
29
|
Phiếu chi
|
02 - TT
|
BB
|
BB
|
30
|
Giấy đề nghị tạm ứng
|
03 - TT
|
HD
|
HD
|
31
|
Giấy thạnh toán tiền tạm ứng
|
04 - TT
|
BB
|
BB
|
32
|
Bảng kê vàng, bạc, đá quý
|
06 - TT
|
HD
|
HD
|
33
|
Bảng kiểm kê quỹ
|
07a- TT
|
BB
|
BB
|
34
|
Bảng kiểm kê quỹ
|
07b- TT
|
BB
|
BB
|
V
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
35
|
Biên bản giao nhận TSCĐ
|
01 -TSCĐ
|
BB
|
BB
|
36
|
Thẻ TSCĐ
|
02 -TSCĐ
|
BB
|
HD
|
37
|
Biên bản thanh lý TSCĐ
|
03 -TSCĐ
|
BB
|
HD
|
38
|
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
|
04 -TSCĐ
|
HD
|
HD
|
39
|
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
|
05 -TSCĐ
|
HD
|
HD
|
* Ghi chú: BB bắt buộc
HD hướng dẫn
DANH MỤC VÀ CÁC MẪU SỔ KẾ TOÁN
Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
(Ban hành theo Quyết định số 1177-TC/QĐ/CĐKT ngày 223 tháng 12 năm 1996 của Bộ Tài chính)
|
|
|
Hình thức kế toán
|
Số TT
|
Tên sổ
|
Mẫu số
|
Nhật ký chung
|
Nhật ký - Sổ cái
|
Chứng từ ghi sổ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Chứng từ ghi sổ
|
S01-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
2
|
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
|
S02-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
3
|
Sổ cái (dùng cho chứng từ ghi sổ)
|
S03-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
4
|
Nhật ký - Sổ cái
|
S04-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
5
|
Nhật ký chung
|
S05-SKT/DNN
|
x
|
-
|
-
|
6
|
Sổ cái (dùng cho Nhật ký chung)
|
S06-SKT/DNN
|
x
|
-
|
-
|
7
|
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
|
S07-SKT/DNN
|
-
|
x
|
x
|
8
|
Sổ quỹ tiền mặt
|
S08-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Sổ tiền gửi Ngân hàng
|
S09-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
|
S10-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Sổ theo dõi séc
|
S11-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Sổ kho (thẻ kho)
|
S12-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
|
S13-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
|
S14-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Sổ tài sản cố định
|
S15-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng
|
S16-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán
|
S17-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Sổ chi tiết tiền vay
|
S18-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
S19-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
|
S20-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Sổ chi tiết các tài khoản
|
S21-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Bảng phân bổ tiền lương, BHXH
|
S22-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Bảng phân bổ vật liệu, công cụ
|
S23-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
|
S24-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Thẻ tính giá thành sản phẩm
|
S25-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|