QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
__________________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Chư Sê và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Đỗ Tiến Đông
PHỤ LỤC
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A/ Bảng giá các loại đất
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường
|
Vị trí 2: ngõ hẻm loại 1 kích thước > 6m
|
Vị trí 3: ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5-6 m
|
Vị trí 4: ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2
|
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100
|
Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
|
1
|
Hùng Vương
|
Ranh giới thị trấn
|
Trần Nhân Tông
|
1.200.000
|
820.000
|
740.000
|
680.000
|
610.000
|
490.000
|
450.000
|
Trần Nhân Tông
|
Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring
|
4.500.000
|
2.200.000
|
1.980.000
|
1.680.000
|
1.450.000
|
1.160.000
|
1.020.000
|
Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring
|
Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
4.600.000
|
2.300.000
|
2.070.000
|
1.750.000
|
1.500.000
|
1.210.000
|
1.070.000
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.760.000
|
2.210.000
|
1.900.000
|
1.520.000
|
1.340.000
|
Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung
|
Nguyễn Trãi
|
7.200.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
2.520.000
|
2.200.000
|
1.630.000
|
1.450.000
|
Nguyễn Trãi
|
Đường 17-8
|
8.580.000
|
3.700.000
|
3.330.000
|
2.660.000
|
2.290.000
|
1.700.000
|
1.550.000
|
Đường 17-8
|
Hoàng Văn Thụ
|
9.000.000
|
3.900.000
|
3.510.000
|
2.810.000
|
2.410.000
|
1.890.000
|
1.600.000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Quốc Toản
|
12.000.000
|
5.000.000
|
4.500.000
|
3.600.000
|
3.100.000
|
2.170.000
|
1.900.000
|
Trần Quốc Toản
|
Ngô Thời Nhậm
|
7.200.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
2.520.000
|
2.200.000
|
1.630.000
|
1.450.000
|
Ngô Thời Nhậm
|
Võ Thị Sáu
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.760.000
|
2.210.000
|
1.900.000
|
1.520.000
|
1.340.000
|
Võ Thị Sáu
|
Hết ranh giới Thị trấn
|
6.500.000
|
3.300.000
|
2.970.000
|
2.380.000
|
2.050.000
|
1.550.000
|
1.400.000
|
2
|
Trần Nhân Tông
|
Hùng Vương
|
Võ Nguyên Giáp
|
800.000
|
470.000
|
420.000
|
380.000
|
350.000
|
290.000
|
275.000
|
Võ Nguyên Giáp
|
Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh
|
Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu)
|
420.000
|
360.000
|
320.000
|
300.000
|
270.000
|
230.000
|
228.000
|
Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu)
|
Hết ranh giới thị trấn
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
280.000
|
250.000
|
220.000
|
210.000
|
3
|
Đường 17/3
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000.000
|
3.900.000
|
3.510.000
|
2.810.000
|
2.410.000
|
1.890.000
|
1.600.000
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hoàng Hoa Thám
|
6.500.000
|
3.300.000
|
2.970.000
|
2.380.000
|
2.050.000
|
1.550.000
|
1.400.000
|
Hoàng Hoa Thám
|
Võ Thị Sáu
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.760.000
|
2.210.000
|
1.900.000
|
1.520.000
|
1.340.000
|
Võ Thị Sáu
|
Hết ranh giới thị trấn
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
4
|
Ngô Gia Tự
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
6
|
Hà Huy Tập
|
Hùng Vương
|
Trần Quang Khải
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Trần Quang Khải
|
Hết Đường
|
420.000
|
360.000
|
320.000
|
300.000
|
270.000
|
230.000
|
228.000
|
7
|
Yết Kiêu
|
Hùng Vương
|
Trần Quang Khải
|
840.000
|
530.000
|
480.000
|
430.000
|
390.000
|
320.000
|
290.000
|
Trần Quang Khải
|
Hết đường
|
480.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
280.000
|
235.000
|
230.000
|
8
|
Mạc Thị Bưởi
|
Hùng Vương
|
Trần Khánh Dư
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
Trần Khánh Dư
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
9
|
Lê Lai
|
Hùng Vương
|
Trần Quang Khải
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Trần Quang Khải
|
Trần Khánh Dư
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
280.000
|
250.000
|
220.000
|
210.000
|
10
|
Phan Thêm
|
Hùng Vương
|
Trần Khánh Dư
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Trần Khánh Dư
|
Hết đường
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
280.000
|
250.000
|
220.000
|
210.000
|
11
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Hùng Vương
|
Trần Quang Khải
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Trần Quang Khải
|
Trần Khánh Dư
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
280.000
|
250.000
|
220.000
|
210.000
|
12
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hùng Vương
|
Trần Khánh Dư
|
870.000
|
560.000
|
500.000
|
450.000
|
420.000
|
330.000
|
310.000
|
Trần Khánh Dư
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
13
|
Kim Đồng
|
Hùng Vương
|
Trần Khánh Dư
|
870.000
|
560.000
|
500.000
|
450.000
|
420.000
|
330.000
|
310.000
|
Trần Khánh Dư
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
14
|
Trường Chinh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trần Khánh Dư
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
Trần Khánh Dư
|
Hết đường (phía Đông)
|
600.000
|
400.000
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
250.000
|
245.000
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hết đường (phía Tây)
|
420.000
|
360.000
|
320.000
|
300.000
|
270.000
|
230.000
|
228.000
|
15
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trần Khánh Dư
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hết đường
|
420.000
|
360.000
|
320.000
|
300.000
|
270.000
|
230.000
|
228.000
|
16
|
Lê Văn Tám
|
Trường Chinh
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
17
|
Lý Tự Trọng
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.400.000
|
930.000
|
840.000
|
750.000
|
690.000
|
550.000
|
510.000
|
18
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56)
|
600.000
|
400.000
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
250.000
|
245.000
|
Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22)
|
Đường vào nghĩa địa thị trấn
|
1.400.000
|
930.000
|
840.000
|
750.000
|
690.000
|
550.000
|
510.000
|
Hết đất ông Hoàng Anh Bắc
|
Sân Vận động
|
1.600.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
890.000
|
820.000
|
660.000
|
600.000
|
Sân Vận động
|
Nguyễn Thái Học
|
1.800.000
|
1.320.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
870.000
|
690.000
|
640.000
|
19
|
Trần Quang Khải
|
Kim Đồng
|
Hà Huy Tập
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
20
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
21
|
Đoàn Thị Điểm
|
Hùng Vương
|
Ngô Mây
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
Ngô Mây
|
Hết đường
|
960.000
|
610.000
|
550.000
|
490.000
|
450.000
|
360.000
|
330.000
|
22
|
Cách Mạng
|
Hùng Vương
|
Lê Lợi
|
5.500.000
|
2.800.000
|
2.520.000
|
2.020.000
|
1.730.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
Lê Lợi
|
Đầu cầu Ia Hlốt
|
3.200.000
|
1.650.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
900.000
|
800.000
|
Đầu cầu Ia Hlốt
|
Hết ranh giới thị trấn
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
23
|
Lê Duẩn
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
5.100.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
1.850.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
5.800.000
|
2.900.000
|
2.610.000
|
2.090.000
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.260.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
5.100.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
1.850.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
Lê Lợi
|
Võ Nguyên Giáp
|
3.200.000
|
1.650.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
900.000
|
800.000
|
Võ Nguyên Giáp
|
Hết đường
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
24
|
Tôn Đức Thắng
|
Hùng Vương
|
Trần Khánh Dư
|
900.000
|
590.000
|
530.000
|
480.000
|
440.000
|
350.000
|
320.000
|
Trần Khánh Dư
|
Hết đường (phía Đông)
|
660.000
|
420.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
260.000
|
250.000
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
25
|
Phan Đình Phùng
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.760.000
|
2.210.000
|
1.900.000
|
1.520.000
|
1.340.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
5.100.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
1.850.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
Lê Lợi
|
Võ Nguyên Giáp
|
3.500.000
|
1.760.000
|
1.580.000
|
1.350.000
|
1.160.000
|
950.000
|
850.000
|
Võ Nguyên Giáp
|
Hết đường
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
26
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
7.500.000
|
3.600.000
|
3.240.000
|
2.590.000
|
2.230.000
|
1.650.000
|
1.480.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
Lê Lợi
|
Hết đường
|
1.500.000
|
1.010.000
|
950.000
|
850.000
|
780.000
|
600.000
|
550.000
|
27
|
Kpă Klơng
|
Hùng Vương
|
Đường 17/3
|
9.750.000
|
4.400.000
|
3.960.000
|
3.170.000
|
2.720.000
|
1.910.000
|
1.700.000
|
Đường 17/3
|
Trần Hưng Đạo
|
7.200.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
2.520.000
|
2.200.000
|
1.630.000
|
1.450.000
|
28
|
Sư Vạn Hạnh
|
Đường 17/3
|
Trần Hưng Đạo
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
1.500.000
|
1.010.000
|
950.000
|
850.000
|
780.000
|
600.000
|
550.000
|
Lê Lợi
|
Hết đường
|
870.000
|
560.000
|
500.000
|
450.000
|
420.000
|
330.000
|
310.000
|
29
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường 17/3
|
Hai Bà Trưng
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Lợi
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
30
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đường 17/3
|
Hai Bà Trưng
|
1.600.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
890.000
|
820.000
|
660.000
|
600.000
|
Hai Bà Trưng
|
Hết đường
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
31
|
Nguyễn Thị Định
|
Hoàng Hoa Thám
|
Võ Thị Sáu
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
32
|
Duy Tân
|
Hoàng Hoa Thám
|
Võ Thị Sáu
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
33
|
Võ Thị Sáu
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
5.400.000
|
2.600.000
|
2.340.000
|
1.900.000
|
1.650.000
|
1.350.000
|
1.130.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hết nhà ông Hà
|
3.200.000
|
1.650.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
900.000
|
800.000
|
Từ nhà ông Hà
|
Quy hoạch D2
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
Quy hoạch D2
|
Quang Trung
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
Hùng Vương
|
Cống tròn thoát nước ngang đường
|
6.600.000
|
3.400.000
|
3.000.000
|
2.470.000
|
2.100.000
|
1.600.000
|
1.430.000
|
Cống tròn thoát nước ngang đường
|
Đường17/3
|
4.320.000
|
2.100.000
|
1.890.000
|
1.600.000
|
1.380.000
|
1.110.000
|
990.000
|
Đường17/3
|
Duy Tân
|
1.600.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
890.000
|
820.000
|
660.000
|
600.000
|
Duy Tân
|
Hết đường
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
34
|
Trần Nhật Duật
|
Phạm Văn Đồng
|
Trần Hưng Đạo
|
2.200.000
|
1.430.000
|
1.300.000
|
1.100.000
|
940.000
|
750.000
|
690.000
|
35
|
Đinh Núp
|
Đường 17/3
|
Duy Tân
|
960.000
|
610.000
|
550.000
|
490.000
|
450.000
|
360.000
|
330.000
|
Duy Tân
|
Hết đường
|
550.000
|
390.000
|
350.000
|
320.000
|
290.000
|
240.000
|
238.000
|
36
|
Hồ Xuân Hương
|
Đường 17/3
|
Hết đường
|
800.000
|
470.000
|
420.000
|
380.000
|
350.000
|
290.000
|
275.000
|
37
|
Trần Phú
|
Phạm Văn Đồng
|
Trần Hưng Đạo
|
1.500.000
|
1.010.000
|
950.000
|
850.000
|
780.000
|
600.000
|
550.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
2.200.000
|
1.430.000
|
1.300.000
|
1.100.000
|
940.000
|
750.000
|
690.000
|
Lê Lợi
|
Hết đường
|
1.140.000
|
740.000
|
700.000
|
600.000
|
550.000
|
440.000
|
410.000
|
38
|
Lê Lợi
|
Cách Mạng
|
Nguyễn Tri Phương
|
4.320.000
|
2.100.000
|
1.890.000
|
1.600.000
|
1.380.000
|
1.110.000
|
990.000
|
Nguyễn Tri Phương
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hoàng Hoa Thám
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
39
|
Trần Hưng Đạo
|
Cách Mạng
|
Lê Duẩn
|
4.320.000
|
2.100.000
|
1.890.000
|
1.600.000
|
1.380.000
|
1.110.000
|
990.000
|
Lê Duẩn
|
Kpă Klơng
|
5.100.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
1.850.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
Kpă Klơng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
4.500.000
|
2.200.000
|
1.980.000
|
1.680.000
|
1.450.000
|
1.160.000
|
1.020.000
|
40
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hoàng Hoa Thám
|
1.600.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
890.000
|
820.000
|
660.000
|
600.000
|
41
|
Phạm Văn Đồng
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Cách Mạng
|
4.600.000
|
2.300.000
|
2.070.000
|
1.750.000
|
1.500.000
|
1.210.000
|
1.070.000
|
Cách Mạng
|
Lê Duẩn
|
4.320.000
|
2.100.000
|
1.890.000
|
1.600.000
|
1.380.000
|
1.110.000
|
990.000
|
Lê Duẩn
|
Hết đường
|
5.000.000
|
2.400.000
|
2.120.000
|
1.800.000
|
1.550.000
|
1.250.000
|
1.080.000
|
42
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Ngô Thời Nhậm
|
1.300.000
|
870.000
|
780.000
|
700.000
|
650.000
|
520.000
|
480.000
|
43
|
Ngô Mây
|
Đoàn Thị Điểm
|
Nguyễn Thái Học
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
44
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
Lê Duẩn
|
5.400.000
|
2.600.000
|
2.340.000
|
1.900.000
|
1.650.000
|
1.350.000
|
1.130.000
|
Lê Duẩn
|
Phan Đình Giót
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
Phan Đình Giót
|
Cổng văn hoá làng Kê
|
2.900.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.200.000
|
1.050.000
|
840.000
|
770.000
|
Cổng văn hoá làng Kê
|
Hết đường (hết ranh giới thị trấn)
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
45
|
Phan Đình Giót
|
Quang Trung
|
Hết đường dây 500KV
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
Hết đường dây 500KV
|
Hết ranh giới thị trấn
|
1.200.000
|
820.000
|
740.000
|
680.000
|
610.000
|
490.000
|
450.000
|
46
|
Tuệ Tĩnh
|
Hùng Vương
|
Quang Trung
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
47
|
Nguyễn Trãi
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Du
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
Nguyễn Du
|
Quang Trung
|
1.600.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
890.000
|
820.000
|
660.000
|
600.000
|
48
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
Nguyễn Chí Thanh
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ngô Mây
|
1.500.000
|
1.010.000
|
950.000
|
850.000
|
780.000
|
600.000
|
550.000
|
Ngô Mây
|
Hết đường
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
49
|
Cao Bá Quát
|
Quang Trung
|
Hết đường
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
50
|
Wừu
|
Hùng Vương
|
Quang Trung
|
6.000.000
|
3.000.000
|
2.760.000
|
2.210.000
|
1.900.000
|
1.520.000
|
1.340.000
|
51
|
Đường 17/8
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
52
|
Phan Bội Châu
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
2.000.000
|
1.380.000
|
1.240.000
|
1.050.000
|
910.000
|
730.000
|
670.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.400.000
|
930.000
|
840.000
|
750.000
|
690.000
|
550.000
|
510.000
|
53
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
6.600.000
|
3.400.000
|
3.000.000
|
2.470.000
|
2.100.000
|
1.600.000
|
1.430.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Quang Trung
|
4.500.000
|
2.200.000
|
1.980.000
|
1.680.000
|
1.450.000
|
1.160.000
|
1.020.000
|
54
|
Hoàng Quốc Việt
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
7.200.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
2.520.000
|
2.200.000
|
1.630.000
|
1.450.000
|
55
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
4.200.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.320.000
|
1.050.000
|
970.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hết đường
|
2.000.000
|
1.380.000
|
1.240.000
|
1.050.000
|
910.000
|
730.000
|
670.000
|
56
|
Trần Quốc Toản
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
57
|
Ngô Thời Nhậm
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
Đường 17/3
|
Lê Lợi
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
58
|
Âu Cơ
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.500.000
|
1.010.000
|
950.000
|
850.000
|
780.000
|
600.000
|
550.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Võ Thị Sáu
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
Võ Thị Sáu
|
Hết đường
|
900.000
|
590.000
|
530.000
|
480.000
|
440.000
|
350.000
|
320.000
|
59
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Wừu
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đến hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
60
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
900.000
|
590.000
|
530.000
|
480.000
|
440.000
|
350.000
|
320.000
|
61
|
Nay Der
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.300.000
|
870.000
|
780.000
|
700.000
|
650.000
|
520.000
|
480.000
|
Hùng Vương
|
Đường 17/3
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
62
|
Lê Quý Đôn
|
Hoàng Văn Thụ
|
Wừu
|
2.000.000
|
1.380.000
|
1.240.000
|
1.050.000
|
910.000
|
730.000
|
670.000
|
Wừu
|
Hết đường
|
1.800.000
|
1.320.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
870.000
|
690.000
|
640.000
|
63
|
Nguyễn Du
|
Quang Trung
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
64
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Quang Trung
|
Nguyễn Trãi
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
Nguyễn Trãi
|
Hoàng Văn Thụ
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Quốc Toản
|
5.400.000
|
2.600.000
|
2.340.000
|
1.900.000
|
1.650.000
|
1.350.000
|
1.130.000
|
Trần Quốc Toản
|
Âu Cơ
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
Âu Cơ
|
Võ Thị Sáu
|
4.320.000
|
2.100.000
|
1.890.000
|
1.600.000
|
1.380.000
|
1.110.000
|
990.000
|
65
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Trãi
|
Tô Vĩnh Diện
|
1.400.000
|
930.000
|
840.000
|
750.000
|
690.000
|
550.000
|
510.000
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hết đường
|
960.000
|
610.000
|
550.000
|
490.000
|
450.000
|
360.000
|
330.000
|
66
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Quốc Toản
|
Nguyễn Viết Xuân
|
1.200.000
|
820.000
|
740.000
|
680.000
|
610.000
|
490.000
|
450.000
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Võ Thị Sáu
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
67
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Đường 17/3
|
Hết đường
|
1.152.000
|
810.000
|
730.000
|
650.000
|
600.000
|
480.000
|
440.000
|
68
|
Cao Thắng
|
Nay Der
|
Hết đường
|
870.000
|
560.000
|
500.000
|
450.000
|
420.000
|
330.000
|
310.000
|
69
|
Tân Tiến
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
70
|
Cù Chính Lan
|
Đường 17/3
|
Hết đường
|
900.000
|
590.000
|
530.000
|
480.000
|
440.000
|
350.000
|
320.000
|
71
|
Tôn Thất Tùng
|
Nay Der
|
Võ Thị Sáu
|
2.200.000
|
1.430.000
|
1.300.000
|
1.100.000
|
940.000
|
750.000
|
690.000
|
72
|
D1-thôn Hồ nước
|
Đất ông Hoàn
|
Hết đường
|
480.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
280.000
|
235.000
|
230.000
|
73
|
D2-thôn Hồ nước
|
Đất ông Tuất
|
Hết đường
|
480.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
280.000
|
235.000
|
230.000
|
74
|
Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ)
|
Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48)
|
Hết đường
|
480.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
280.000
|
235.000
|
230.000
|
75
|
Tố Hữu (D3-thôn Hồ nước)
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Thái Học
|
480.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
280.000
|
235.000
|
230.000
|
76
|
D4-hẻm đường Hùng Vương
|
Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48)
|
Hết đường
|
600.000
|
400.000
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
250.000
|
245.000
|
77
|
Bà Triệu (D5-hẻm đường Hùng vương)
|
Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51)
|
Hết đường
|
660.000
|
420.000
|
380.000
|
340.000
|
310.000
|
260.000
|
250.000
|
78
|
Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring)
|
Đường vào làng Hăng Ring (nhựa)
|
Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
680.000
|
430.000
|
390.000
|
350.000
|
320.000
|
270.000
|
260.000
|
Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hết đường
|
350.000
|
300.000
|
250.000
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
170.000
|
79
|
D10-cạnh huyện đội
|
Số nhà 466 HV
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
80
|
Nguyễn Hữu Thọ (D11-cạnh huyện đội)
|
Số nhà 470 HV
|
Hết đường
|
816.000
|
500.000
|
450.000
|
410.000
|
370.000
|
300.000
|
280.000
|
81
|
Võ Trung Thành
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
82
|
Trần Văn Bình
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1.450.000
|
990.000
|
890.000
|
800.000
|
740.000
|
590.000
|
540.000
|
83
|
Lý Nam Đế
|
Cách Mạng
|
Ngã 3 đi làng Dun Bêu
|
1.000.000
|
620.000
|
600.000
|
500.000
|
460.000
|
370.000
|
340.000
|
Ngã 3 đi làng Dun Bêu
|
Hết đường
|
600.000
|
400.000
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
250.000
|
245.000
|
84
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường quy hoạch
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
85
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương
|
Đinh Tiên Hoàng
|
4.200.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.320.000
|
1.050.000
|
970.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hết đường
|
2.000.000
|
1.380.000
|
1.240.000
|
1.050.000
|
910.000
|
730.000
|
670.000
|
86
|
D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu
|
Đường Tránh Hồ Chí Minh
|
Hết đường
|
550.000
|
390.000
|
350.000
|
320.000
|
290.000
|
240.000
|
238.000
|
87
|
D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm
|
Từ Hoàng Sa
|
Tòa án (cũ)
|
1.700.000
|
1.270.000
|
1.150.000
|
950.000
|
860.000
|
680.000
|
630.000
|
88
|
D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm
|
Nguyễn Thiệt Thuật
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
900.000
|
590.000
|
530.000
|
480.000
|
440.000
|
350.000
|
320.000
|
89
|
Đường vào chợ Chư Sê (02 bên)
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
7.200.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
2.520.000
|
2.200.000
|
1.630.000
|
1.450.000
|
90
|
Đường vào chợ Mỹ Thạch
|
Hùng Vương
|
Chợ Mỹ Thạch
|
1.600.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
890.000
|
820.000
|
660.000
|
600.000
|
91
|
Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH)
|
Hết tuyến
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
92
|
Các đường hai bên chợ phía Nam
|
Võ Thị Sáu
|
Hết đường
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
93
|
Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa
|
Hùng Vương
|
Phạm Văn Đồng
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
94
|
D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức)
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh)
|
1.200.000
|
820.000
|
740.000
|
680.000
|
610.000
|
490.000
|
450.000
|
95
|
D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66)
|
Cách Mạng
|
Hết đường
|
1.200.000
|
820.000
|
740.000
|
680.000
|
610.000
|
490.000
|
450.000
|
96
|
D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc)
|
Cách Mạng
|
Hết đường
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
97
|
D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12
|
Từ đường Võ Thị Sáu
|
Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh)
|
1.100.000
|
680.000
|
650.000
|
550.000
|
510.000
|
410.000
|
370.000
|
Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh)
|
Hết đường
|
600.000
|
400.000
|
360.000
|
330.000
|
300.000
|
250.000
|
245.000
|
98
|
D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38)
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
800.000
|
470.000
|
420.000
|
380.000
|
350.000
|
290.000
|
275.000
|
99
|
D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41)
|
Hùng Vương
|
Hết đường
|
800.000
|
470.000
|
420.000
|
380.000
|
350.000
|
290.000
|
275.000
|
100
|
Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ)
|
Cách Mạng
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Nguyễn Văn Cừ
|
2.000.000
|
1.380.000
|
1.240.000
|
1.050.000
|
910.000
|
730.000
|
670.000
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Yết Kiêu
|
1.400.000
|
930.000
|
840.000
|
750.000
|
690.000
|
550.000
|
510.000
|
Yết Kiêu
|
Hết đường
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
101
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hùng Vương
|
Đường quy hoạch
|
550.000
|
390.000
|
350.000
|
320.000
|
290.000
|
240.000
|
238.000
|
102
|
Tôn Thất Thuyết
|
Hùng Vương
|
Trần Nhân Tông
|
380.000
|
350.000
|
315.000
|
290.000
|
260.000
|
225.000
|
220.000
|
103
|
Võ Nguyên Giáp
|
Từ giáp xã Ia Glai
|
Trần Khánh Dư
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
Trần Khánh Dư
|
Võ Thị Sáu
|
4.500.000
|
2.200.000
|
1.980.000
|
1.680.000
|
1.450.000
|
1.160.000
|
1.020.000
|
Võ Thị Sáu
|
Hết đường
|
3.600.000
|
1.930.000
|
1.740.000
|
1.480.000
|
1.270.000
|
1.020.000
|
930.000
|
104
|
Đường 30/4
|
Phạm Văn Đồng
|
Quy hoạch số 4
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
105
|
Hoàng Sa
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phan Đình Phùng
|
5.000.000
|
2.400.000
|
2.120.000
|
1.800.000
|
1.550.000
|
1.250.000
|
1.080.000
|
Phan Đình Phùng
|
UBMT TQ huyện
|
2.900.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.200.000
|
1.050.000
|
840.000
|
770.000
|
Hùng Vương
|
Sân Vận động cũ
|
3.200.000
|
1.650.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.090.000
|
900.000
|
800.000
|
106
|
Trường Sa
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Phú
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
107
|
02 tháng 9
|
Phạm Văn Đồng
|
Hết đường
|
3.000.000
|
1.620.000
|
1.450.000
|
1.250.000
|
1.070.000
|
860.000
|
780.000
|
108
|
Ngô Quyền
|
Quang Trung
|
Đường dây điện 500KV
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Đường dây điện 500KV
|
Hết đường
|
420.000
|
360.000
|
320.000
|
300.000
|
270.000
|
230.000
|
228.000
|
109
|
Nay Phin (cổng vào làng Kê)
|
Quang Trung
|
Đường quy hoạch
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
110
|
Lê Đức Thọ (đường vào thôn Thanh Bình)
|
Hùng Vương
|
Đường quy hoạch
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
111
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường quy hoạch
|
Lê Đức Thọ
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
112
|
Lê Trọng Tấn
|
Hùng Vương
|
Đường quy hoạch
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
113
|
Trần Bình Trọng
|
Hùng Vương
|
Võ Nguyên Giáp
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
114
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương
|
Trần Nhân Tông
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
115
|
Trần Cao Vân
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Lý Thường Kiệt
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
116
|
Nguyễn Đường
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Chi Phương
|
2.000.000
|
1.380.000
|
1.240.000
|
1.050.000
|
910.000
|
730.000
|
670.000
|
117
|
Đường vào thôn Hồ nước
|
Hùng Vương
|
Võ Nguyên Giáp
|
720.000
|
450.000
|
410.000
|
360.000
|
340.000
|
280.000
|
270.000
|
Các đường trong khu Trung tâm hành chính và khu đô thị sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê
|
118
|
Đường N14
|
Võ Nguyên Giáp
|
hết đường
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
119
|
Đường N15
|
D22
|
D26
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
120
|
Đường N16
|
D22
|
D26
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
121
|
Đường N17
|
D22
|
D26
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
122
|
Đường N18
|
D20
|
D23
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
123
|
Đường N19
|
D20
|
D24
|
2.400.000
|
1.520.000
|
1.350.000
|
1.150.000
|
1.000.000
|
800.000
|
740.000
|
124
|
Đường D16
|
Phan Đình Phùng
|
N14
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Đường D20
|
Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng
|
2.900.000
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Đường D22
|
Phan Đình Phùng
|
N14
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Đường D23
|
N17
|
N19
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Đường D24
|
N17
|
Lê Duẩn (N10)
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Đường D25
|
Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng
|
2.900.000
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Đường ven hồ nhánh phía Đông
|
Cách Mạng
|
Phan Đình Phùng
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Đường ven hồ nhánh phía Tây
|
Cách Mạng
|
Phan Đình Phùng
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Xã Ia Blang
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
Khu vực 2
|
530.000
|
370.000
|
270.000
|
200.000
|
|
|
Khu vực 3
|
250.000
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
|
|
Khu vực 4
|
200.000
|
160.000
|
130.000
|
114.000
|
96.000
|
2
|
Xã Dun
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
1.000.000
|
850.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
700.000
|
550.000
|
450.000
|
|
|
|
Khu vực 4
|
350.000
|
280.000
|
|
|
|
|
Khu vực 5
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
|
|
Khu vực 6
|
130.000
|
110.000
|
|
|
|
3
|
Xã Ia Hlốp
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
900.000
|
800.000
|
420.000
|
|
|
Khu vực 2
|
900.000
|
700.000
|
550.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
500.000
|
450.000
|
400.000
|
|
|
|
Khu vực 4
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
100.000
|
|
4
|
Xã H’Bông
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700.000
|
350.000
|
260.000
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
170.000
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
|
5
|
Xã Ia Tiêm
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
840.000
|
630.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
550.000
|
350.000
|
150.000
|
|
|
Khu vực 3
|
260.000
|
220.000
|
|
|
|
|
Khu vực 4
|
150.000
|
120.000
|
80.000
|
|
|
6
|
Xã Bờ Ngoong
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400.000
|
1.060.000
|
660.000
|
410.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
1.050.000
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
850.000
|
480.000
|
240.000
|
200.000
|
|
|
Khu vực 4
|
460.000
|
230.000
|
160.000
|
|
|
|
Khu vực 5
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
|
|
7
|
Xã Al Bá
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
580.000
|
530.000
|
450.000
|
350.000
|
|
|
Khu vực 2
|
320.000
|
210.000
|
150.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
110.000
|
90.000
|
|
|
|
8
|
Xã Ia Pal
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.550.000
|
1.230.000
|
1.020.000
|
700.000
|
500.000
|
|
Khu vực 2
|
1.000.000
|
900.000
|
750.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
650.000
|
500.000
|
350.000
|
|
|
|
Khu vực 4
|
600.000
|
450.000
|
320.000
|
200.000
|
|
|
Khu vực 5
|
400.000
|
300.000
|
220.000
|
150.000
|
|
|
Khu vực 6
|
330.000
|
270.000
|
200.000
|
100.000
|
|
9
|
Xã Chư Pơng
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
370.000
|
310.000
|
250.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
280.000
|
210.000
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
|
|
10
|
Xã Ayun
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
|
11
|
Xã Ia Ko
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350.000
|
300.000
|
250.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
80.000
|
65.000
|
|
|
12
|
Xã Ia Glai
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
770.000
|
720.000
|
600.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
700.000
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3
|
550.000
|
470.000
|
400.000
|
|
|
|
Khu vực 4
|
320.000
|
220.000
|
140.000
|
|
|
|
Khu vực 5
|
170.000
|
120.000
|
90.000
|
|
|
13
|
Xã Kông Htok
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
660.000
|
580.000
|
540.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
210.000
|
160.000
|
100.000
|
80.000
|
|
14
|
Xã Bar Maih
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
310.000
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
|
|
Khu vực 2
|
140.000
|
100.000
|
80.000
|
|
|
Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
TT Chư Sê
|
70.000
|
60.000
|
55.000
|
|
2
|
Xã Ia Blang
|
40.000
|
35.000
|
28.000
|
20.000
|
3
|
Xã Dun
|
32.000
|
30.000
|
22.000
|
|
4
|
Xã Ia Hlốp
|
32.000
|
25.000
|
22.000
|
18.000
|
5
|
Xã H’Bông
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
|
6
|
Xã Ia Tiêm
|
38.000
|
30.000
|
25.000
|
|
7
|
Xã Bờ Ngoong
|
40.000
|
32.000
|
28.000
|
|
8
|
Xã Al Bá
|
33.000
|
28.000
|
22.000
|
20.000
|
9
|
Xã Ia Pal
|
46.000
|
36.000
|
26.000
|
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
|
11
|
Xã Ayun
|
20.000
|
16.000
|
10.000
|
|
12
|
Xã Ia Ko
|
24.000
|
20.000
|
15.000
|
|
13
|
Xã Ia Glai
|
32.000
|
26.000
|
22.000
|
|
14
|
Xã Kông Htok
|
32.000
|
28.000
|
20.000
|
|
15
|
Xã Bar Maih
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
|
Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
TT Chư Sê
|
78.000
|
70.000
|
66.000
|
|
2
|
Xã Ia Blang
|
40.000
|
36.000
|
32.000
|
24.000
|
3
|
Xã Dun
|
40.000
|
38.000
|
33.000
|
|
4
|
Xã Ia Hlốp
|
44.000
|
40.000
|
35.000
|
26.000
|
5
|
Xã H’Bông
|
30.000
|
25.000
|
22.000
|
|
6
|
Xã Ia Tiêm
|
39.000
|
33.000
|
28.000
|
|
7
|
Xã Bờ Ngoong
|
44.000
|
35.000
|
29.000
|
|
8
|
Xã Al Bá
|
44.000
|
42.000
|
40.000
|
31.000
|
9
|
Xã Ia Pal
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
39.000
|
33.000
|
31.000
|
|
11
|
Xã Ayun
|
30.000
|
20.000
|
18.000
|
|
12
|
Xã Ia Ko
|
31.000
|
24.000
|
18.000
|
|
13
|
Xã Ia Glai
|
40.000
|
38.000
|
34.000
|
|
14
|
Xã Kông Htok
|
40.000
|
35.000
|
31.000
|
|
15
|
Xã Bar Maih
|
30.000
|
28.000
|
24.000
|
|
Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
TT Chư Sê
|
55.000
|
50.000
|
44.000
|
|
2
|
Xã Ia Blang
|
30.000
|
24.000
|
22.000
|
17.000
|
3
|
Xã Dun
|
25.000
|
24.000
|
20.000
|
|
4
|
Xã Ia Hlốp
|
30.000
|
25.000
|
23.000
|
19.000
|
5
|
Xã H’Bông
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
|
6
|
Xã Ia Tiêm
|
26.000
|
24.000
|
22.000
|
|
7
|
Xã Bờ Ngoong
|
26.000
|
24.000
|
22.000
|
|
8
|
Xã Al Bá
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
15.000
|
9
|
Xã Ia Pal
|
30.000
|
24.000
|
22.000
|
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
26.000
|
24.000
|
22.000
|
|
11
|
Xã Ayun
|
16.000
|
15.000
|
10.000
|
|
12
|
Xã Ia Ko
|
17.000
|
13.000
|
10.000
|
|
13
|
Xã Ia Glai
|
29.000
|
24.000
|
22.000
|
|
14
|
Xã Kông Htok
|
24.000
|
22.000
|
17.000
|
|
15
|
Xã Bar Maih
|
28.000
|
22.000
|
20.000
|
|
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã H’Bông
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
|
2
|
Xã Bờ Ngoong
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
|
3
|
Xã Al Bá
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
8.000
|
4
|
Xã Ia Pal
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
|
5
|
Xã Ayun
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
6
|
Xã Ia Ko
|
12.000
|
10.000
|
7.000
|
|
7
|
Xã Kông Htok
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
8
|
Xã Bar Maih
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
|
Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Thị trấn Chư Sê
|
36.000
|
30.000
|
26.000
|
|
2
|
Xã Ia Blang
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
3
|
Xã Dun
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
|
4
|
Xã Ia Hlốp
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
5
|
Xã H’Bông
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
6
|
Xã Ia Tiêm
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
7
|
Xã Bờ Ngoong
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
8
|
Xã Al Bá
|
13.000
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
9
|
Xã Ia Pal
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
|
10
|
Xã Chư Pơng
|
14.000
|
12.000
|
10.000
|
|
11
|
Xã Ayun
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
12
|
Xã Ia Ko
|
9.000
|
7.000
|
4.000
|
|
13
|
Xã Ia Glai
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
14
|
Xã Kông Htok
|
11.000
|
9.000
|
7.000
|
|
15
|
Xã Bar Maih
|
16.000
|
14.000
|
12.000
|
|
Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí, khu vực tương ứng.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.
Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng.
Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chi tiết phân lô TDP 12, thị trấn Chư Sê
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
D29 (Đường vào chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê)
|
Đường Hùng Vương
|
Nhà Ban quản lý chợ phía Nam thị trấn
|
5.400.000
|
2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
D30 - Đường trong chợ phía Đông
|
Nhà ông Lý Viết Trám
|
Hết đường
|
3.000.000
|
2
|
D31 -Đường trong chợ phía Tây
|
Nhà BQL chợ phía Nam
|
Hết đường
|
3.000.000
|
3
|
D32 - Đường trong chợ phía Bắc
|
Nhà BQL chợ phía Nam
|
Đất ông Lý Viết Trám
|
2.900.000
|
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu vực quy hoạch chợ xã Al Bá, huyện Chư Sê
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
D1 - Đường trong chợ phía Đông
|
Lô số 21
|
Hết Lô số 27
|
550.000
|
2
|
D2 - Đường trong chợ phía Bắc
|
Lô số 18
|
Hết lô số 01
|
500.000
|
3
|
D3 - Đường trong chợ phía Nam
|
Lô số 47
|
Hết lô số 29
|
500.000
|
4. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết dân cư tại xã Ia Pal, huyện Chư Sê
STT
|
Tên đường (lô, khu)
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
D1 - Đường quy hoạch rộng 10m
|
Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề
|
Lô số 31
|
320.000
|
2
|
D2 - Đường quy hoạch rộng 10m
|
Đường nhựa bên cạnh Trung tâm dạy nghề
|
Lô số 15
|
220.000
|
3
|
D3 - Đường quy hoạch rộng 10m
|
Bên cạnh trụ sở UBND xã Ia Pal
|
Hết đường
|
270.000
|
5. Bảng giá đất khu quy hoạch cụm công nghiệp huyện Chư Sê
STT
|
Lô
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Các lô: Từ lô A01 đến lô A03
|
420.000
|
2
|
Gồm các lô: Từ lô B01 đến lô B14; Từ lô C01 đến lô C10
|
380.000
|
3
|
Gồm các lô: từ lô D01đến lô D24
|
340.000
|
6. Bảng giá đất khu thương mại - dịch vụ thôn Hồ Nước, thị trấn Chư Sê
STT
|
Lô
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Gồm các lô: 1,2,3,4
|
1.250.000
|
7. Bảng giá đất khu dân cư quy hoạch xã Ia Hlốp
STT
|
Lô
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Khu quy hoạch khu vực trạm y tế cũ
|
450.000
|
2
|
Khu quy hoạch chi tiết làng Á
|
400.000
|
8. Bảng giá đất khu dân cư quy hoạch xã Ia Glai
STT
|
Lô
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Khu quy hoạch làng Pang
|
320.000
|
2
|
Khu quy hoạch thôn Nông Trường
|
550.000
|
9. Bảng giá đất khu công nghiệp Nam Pleiku
STT
|
Lô
|
Giá đất (đồng/m2)
|
1
|
Gồm các lô: TT1; TT2; F; A (từ lô A1 đến lô A9); B; E; G; C; D; H
|
210.000
|
B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02.
2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.
3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.
4. Giá đất các loại đất nông nghiệp còn lại:
- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: Được tính bằng 75% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04.
- Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05.
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06.
5. Giá đất nông nghiêp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:
- Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính thị trấn Chư Sê được tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong Bảng giá đất
I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho bảng số 02
1. Xã Ia Blang
a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 14
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã (giáp với thị trấn) đến sát cổng vào làng Tok Roh.
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đầu ranh giới Công ty Bông Gia Lai.
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới khu Công nghiệp.
- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến hết ranh giới thôn An Điền.
- Vị trí 5: Tiếp vị trí 4 đến hết ranh giới xã (giáp với huyện Chư Pưh).
b) Khu vực 2: Đường từ Quốc lộ 14 đi đường liên xã Ia Blang (sát công ty Bông)
- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Huy Cao.
- Vị trí 2: Từ hết ranh giới đất nhà ông Vũ Huy Cao đến hết đất ông Phạm Văn Tứ.
- Vị trí 3: Từ đường liên xã đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phùng Hữu Hùng.
- Vị trí 4: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Văn Tứ đến ranh giới thửa đất ông Phùng Hữu Hùng.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã
- Vị trí 1: Các tuyến đường của làng Tok Roh.
- Vị trí 2: Từ giáp ranh giới thị trấn đến hết Thôn 1; Thôn 3 (đầu Thôn 4 cũ) đến hết ranh giới thôn Vinh Hà.
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Quang Nghĩa (Thôn 6).
- Vị trí 4: Các tuyến đường làng Tok Roh.
d) Khu vực 4: Tuyến đường liên xã và các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới Thôn 2 đến hết ranh giới Thôn 3 (Thôn 3 cũ).
- Vị trí 2: Đường nhánh rải nhựa (hoặc bê tông) và các tuyến đường lô 2+3 rải nhựa (hoặc bê tông) làng Blo Hưng và thôn An Điền.
- Vị trí 3: Các đường Thôn 1, 2, 3, Vinh Hà và các đường xương cá (đường đất) của tuyến Quốc lộ 14 ở thôn An Điền và làng Blo Hưng.
- Vị trí 4: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Quang Nghĩa (Thôn 6) đến hết đường.
- Vị trí 5: Các tuyến đường còn lại.
2. Xã Dun
a) Khu vực 1: Đường D25 giáp thị trấn Chư Sê và đường Phan Đình Phùng nối dài
- Vị trí 1: Toàn tuyến D25 và đường Phan Đình Phùng nối dài.
b) Khu vực 2: Tuyến Quốc lộ 25
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến đầu đường vào làng Queng Mép.
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới xã.
c) Khu vực 3: Tuyến đường liên xã (từ thị trấn Chư Sê đi xã Kông Htok)
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã đến ngã 3 đường đi vào làng Pan.
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đầu đường vào làng Queng Mép.
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới xã (giáp ranh giới xã Kông Htok).
d) Khu vực 4: Tuyến đường từ Quốc lộ 25 đến đường liên xã
- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 25 đến hết đất ông Tỏa (Tuyến Quốc lộ 25 đi đường liên xã).
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đường liên xã (Tuyến quốc lộ 25 đi đường liên xã).
đ) Khu vực 5: Tuyến đường liên xã đi xã Chư Pơng (đi qua làng Pan)
- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi vào làng Pan (giao với đường liên xã) đến ngã 3 làng Pan.
- Vị trí 2: Từ ngã 3 làng Pan trung tâm làng Ia Long (cũ).
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết làng Ia Long (cũ - giáp xã Chư Pơng).
e) Khu vực 6: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Các tuyến đường thôn, làng (là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác) có chiều rộng đường ≥ 6m.
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
3. Xã Ia Hlốp
a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã (xã Ia Glai - xã Ia Ko)
- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết ranh giới thửa đất ông Phan Triều Linh (thửa đất số 231, tờ bản đồ số 10).
- Vị trí 2: Từ ngã 3 đi thị trấn đến hết ranh giới trụ sở Nông trường cao su Ia Hlốp.
- Vị trí 3: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Triều Linh đến hết ranh giới thửa đất ông Lê Văn Sơn (thửa đất số 315, tờ bản đồ số 05); từ hết ranh giới trụ sở nông trường cao su Ia Hlốp đến giáp ranh giới xã Ia Ko.
- Vị trí 4: Từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Sơn đến giáp ranh giới xã Ia Glai.
b) Khu vực 2: Tuyến đường liên xã (xã Ia Hlốp đi thị trấn Chư Sê)
- Vị trí 1: Từ ngã 3 đường đi thị trấn đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Chín (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 10).
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết cầu Ia Blin.
- Vị trí 3: Từ hết cầu Ia Blin đến hết ranh giới xã.
c) Khu vực 3: Khu vực chợ Ia Hlốp; Đường đi xã Ia Vê huyện Chư Prông
- Vị trí 1: Từ đường liên xã (đi thị trấn Chư Sê) vào chợ; đường trong chợ phía Bắc; Đường đi xã Ia Vê huyện Chư Prông đoạn từ đầu ranh giới đất nhà ông Rah Lan Chơn đến hết ranh giới xã.
- Vị trí 2: Đường phía trong, ngoài chợ phía Tây.
- Vị trí 3: Đường phía trong, ngoài chợ phía Đông.
d) Khu vực 4: Các tuyến đường còn lại của xã
- Vị trí 1:
+ Các tuyến đường lô 2 của Thôn 1, 2, 3.
+ Các đường xương cá từ đường liên xã vào đến đường lô 2.
- Vị trí 2: Các tuyến đường liên thôn, làng (rải nhựa hoặc bê tông) là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác.
- Vị trí 3: Các tuyến đường liên thôn, làng (đường đất).
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
4. Xã H’Bông
a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 25
- Vị trí 1: Từ đầu đường đi vào làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ) đến hết ranh giới làng Kte (làng Kte 2 cũ).
- Vị trí 2: Từ hết ranh giới thôn Ia Sa (làng Ia Só cũ) đến đầu đường đi vào làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ).
- Vị trí 3: Từ đầu làng Kueng Đơn đến hết làng Ia Sa (làng Ia Só cũ).
- Vị trí 4: Từ hết làng Kte (làng Kte 2 cũ) đến đường vào làng Ring (làng Ring 1 cũ và Ring 2 cũ).
- Vị trí 5: Từ đường vào làng Ring (làng Ring 1 cũ và Ring 2 cũ) đến hết ranh giới xã (giáp với huyện Phú Thiện).
b) Khu vực 2: Các đường còn lại của xã.
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng quốc lộ 25 đến mét thứ 200 đoạn từ đầu đường đi vào làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ) đến hết ranh giới làng Kte (làng Kte 2 cũ) (trừ vị trí 1, khu vực 1).
- Vị trí 2: Các đường hẻm dọc Quốc lộ 25 có rải nhựa: Từ làng Kueng đơn đến hết làng Kueng XN (làng Kte 3 cũ).
- Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại có chiều rộng > 3,5m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
5. Xã Ia Tiêm
a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 14; đường đi vào khu du lịch sinh thái Hoàng Vân và các tuyến đường trong làng Khối Zố
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới kho xăng dầu Bắc Tây Nguyên đến hết ranh giới xã về phía Nam.
- Vị trí 2: Từ hết ranh giới kho xăng dầu Bắc Tây Nguyên đến hết ranh giới xã về phía Bắc.
- Vị trí 3:
+ Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã đến hết ranh giới xã (giáp xã Ia Băng, huyện Đăk Đoa);
+ Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã đến hết làng Lê Anh (giáp ranh giới đất nhà ông Nên).
- Vị trí 4:
+ Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã đến đầu sân bóng làng Klú;
+ Từ hết làng Lê Anh (từ ranh giới thửa đất ông Nên) hết ranh giới xã (giáp xã Bar Maih).
- Vị trí 5: Từ đầu sân bóng làng làng Klú đến hết ranh giới xã (giáp xã Chư Pơng).
b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên xã
- Vị trí 1:
+ Từ ngã 3 trụ sở UBND xã đến hết ranh giới Trường tiểu học Trần Quốc Toản;
+ Từ ngã 3 trụ sở UBND xã đến hết đất trụ sở UBND xã (giáp đất ông Nguyễn Văn Bộ);
+ Từ ngã 3 trụ sở UBND xã đến cuối ranh giới cổng làng Lê Ngol (giáp đất ông Từ Minh Dũng).
- Vị trí 2:
+ Từ hết trường tiểu học Trần Quốc Toản đến mốc quy hoạch Trung tâm xã (hết ranh giới đât ông Nguyễn Văn Vĩnh);
+ Từ hết ranh giới đất trụ sở UBND xã đến mốc quy hoạch Trung tâm xã (hết ranh giới thửa đất ông Phạm Công Bình);
+ Từ cuối cổng làng Lê Ngol đết mốc quy hoạch Trung tâm xã (giáp đất ông Hùng).
- Vị trí 3: Từ Quốc lộ 14 đi đến Khu du lịch sinh thái Hoàng Vân.
- Vị trí 4: Các tuyến đường trong làng Khối Zố.
c) Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi Đak Đoa và đi đập Ia Ring
- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp với xã Chư Pơng) hết ranh giới xã (giáp xã Ia Băng, huyện Đăk Đoa).
- Vị trí 2: Từ đường liên xã đi đến đầu ranh giới đập Ia Ring.
d) Khu vực 4: Các đường còn lại
- Vị trí 1: Đường liên thôn, làng (nhựa, bê tông) là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác.
- Vị trí 2: Đường liên thôn, làng (đường đất) có chiều rộng > 6m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
6. Xã Bờ Ngoong
a) Khu vực 1: Đường liên xã (từ ngã trung tâm đi các xã Bar Măih, AlBá, Ia Tiêm)
- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến ngã 3 đi xã Al Bá.
- Vị trí 2: Từ ngã 3 trung tâm đến cầu Ia Pết.
- Vị trí 3: Từ ngã 3 đường đi xã Al Bá đến hết đến hết ngã 3 đường bê tông, xi măng đi làng Quái; Từ ngã 3 đi xã Al Bá đến hết ranh giới xã (giáp xã Bar Maih).
- Vị trí 4: Từ hết đất ngã 3 đường bê tông, xi măng đi làng Quái đến ngã 3 đi làng Dnâu.
- Vị trí 5: Từ ngã 3 đi làng Dnâu đến hết ranh giới xã (giáp xã Al Bá).
b) Khu vực 2: Đoạn từ đường liên xã xuống chợ; các tuyến đường xung quanh chợ
- Vị trí 1: Từ đường liên xã đi vào chợ và các đường xung quanh chợ, trong chợ.
c) Khu vực 3: Tuyến đường liên xã đi xã Chư Pơng (qua làng OMo), đường từ ngã 3 đi xã Chư Pơng đến hết thôn Tân Tiến
- Vị trí 1: Từ ngã 3 trung tâm đến ngã 3 cổng làng Amo.
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ngã 3 đi xã Chư Pơng.
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới xã (giáp xã Chư Pơng).
- Vị trí 4: Đường từ ngã 3 đi xã Chư Pơng đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Tân Tiến.
d) Khu vực 4: Tuyến đường liên xã đi Ia Tiêm; Tuyến đường đi vào Thôn 16
- Vị trí 1: Từ cuối cầu Ia Pết đến hết ranh giới xã (giáp xã Bar Maih); Từ đường liên xã (đoạn đi xã Ia Tiêm) đến hết ranh giới cổng trường mẫu giáo 19/5.
- Vị trí 2: Từ ngã 3 đường vào Thôn 16 đến hết ranh giới trường THPT và THCS Nguyễn Văn Cừ.
- Vị trí 3: Tiếp từ vị trí 2 đến ngã 3 nhà văn hóa Thôn 16.
đ) Khu vực 5: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1: Các đường bê tông, xi măng, nhựa tại Thôn 16, Đồng Tâm, Tân Tiến, Đoàn Kết.
- Vị trí 2: Các đường bê tông, xi măng, nhựa tại các làng Dnâu, Pa Pết, Thoong Nha, Puih Jri, Amo, Quái.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
7. Xã Al Bá
a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã (xã Kông Htok - xã Bờ Ngoong)
- Vị trí 1: Từ đường sát đất ông Vũ Văn Hào (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 19) đến hết đường đi giáp đất ông Nguyễn Ngọc Nghĩa (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24).
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới xã (xã Kông Htok).
- Vị trí 3: Từ đường sát đất ông Vũ Văn Hào (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 19) đến đường vào xóm Bình Định (giáp thửa đất số 47, tờ bản đồ số 9, bà Phạm Thị Chín).
- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến ranh giới xã (giáp xã Bờ Ngoong).
b) Khu vực 2: Tuyến đường từ thôn Tứ Kỳ Nam (sát bên cạnh trường tiểu học Phạm Văn Đồng) đi thôn Blút Roh (thôn Rok Lớn nay sát nhập là thôn Blút Roh); từ thôn Tứ Kỳ Nam (sát đất ông Nguyễn Văn Thường, thửa đất số 72, tờ bản đồ số 19) đi thôn Blút Griêng (thôn Nút Griêng nay sát nhập thành thôn Blút Griêng); và đường lô 2 phía tây trạm Y tế xã.
- Vị trí 1: Từ đường liên xã vào đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Từ mét thứ >200 đến mét thứ 500 và đường lô 2 phía tây trạm Y tế xã
- Vị trí 3: Từ mét thứ >500 đến hết ranh giới xã.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác có chiều rộng > 6m.
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
8. Xã Ia Pal
a) Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 14
- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến đường nhựa từ Quốc lộ 14 đi Quốc lộ 25 (Thôn 4 cũ, nay là thôn Đoàn Kết).
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Hà Thế Đỉnh (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 8).
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến đường nhựa đi Quốc lộ 25 (Thôn 5).
- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Trịnh Thị Mười.
- Vị trí 5: Tiếp vị trí 4 đến hết ranh giới xã (giáp huyện Chư Pưh).
b) Khu vực 2: Đường tránh Hồ Chí Minh (Quốc lộ 25 đi Quốc lộ 14)
- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Công Cúc (Thôn 4 Cũ, nay là thôn Đoàn Kết).
- Vị trí 2: Từ Quốc lộ 14 (thôn Đoàn kết) đến hết đường đất rộng 4m (bên cạnh đất ông Ara và ông Đỗ Hữu Cải).
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến vị trí 1.
c) Khu vực 3: Đường quy hoạch (Quốc lộ 14 đi Quốc lộ 25) qua thôn Kuang Mép
- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (thửa đất số 104, tờ bản đồ số 03).
- Vị trí 2: Từ cuối ranh giới thôn Phú Cường (Thôn 2 cũ) đến đầu đường đi vào thác Phú Cường.
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 1 đến hết ranh giới hồ đội 6.
d) Khu vực 4: Tuyến Quốc lộ 25
- Vị trí 1: Từ ranh giới xã (giáp xã Dun) đến hết ranh giới thôn Phú Cường (Thôn 2 cũ).
- Vị trí 2: Từ Quốc lộ 25 đến đầu hồ đội 6.
- Vị trí 3: Từ đầu đường đi vào thác Phú Cường đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Trung (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 17).
- Vị trí 4: Tiếp vị trí 3 đến hết ranh giới xã (giáp xã Hbông).
đ) Khu vực 5: Các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1:
+ Các tuyến đường nhựa lô 2.
+ Đường xương cá thuộc thôn Đoàn Kết (Thôn 4 cũ) (thuộc vị trí 1, khu vực 1) tính từ tim Quốc lộ 14 đến mét thứ 225.
- Vị trí 2:
+ Các tuyến đường xương cá rải nhựa (hoặc bê tông) các thôn Phú Cường (Thôn 2 cũ), Đoàn Kết (Thôn 3 cũ);
+ Đường xương cá rải nhựa (hoặc bê tông) qua thôn Đoàn Kết (Thôn 4 cũ) (thuộc vị trí 2, khu vực 1) tính từ tim Quốc lộ 14 đến mét thứ 225;
+ Đường rải nhựa (hoặc bê tông) lô 3;
+ Đường xương cá thuộc thôn Đoàn Kết (Thôn 4 cũ) (thuộc vị trí 1, khu vực 1) cách tim Quốc lộ 14 từ 226 mét đến hết đường.
- Vị trí 3:
+ Tuyến đường xương cá rải nhựa (hoặc bê tông) thôn Phú Cường (Thôn 1 cũ), Thôn 5 và đường lô 3 chưa rải nhựa;
+ Đường xương cá thuộc Thôn 4 (thuộc Vị trí 2, khu vực 1) cách tim Quốc lộ 14 từ 226 mét đến hết đường.
- Vị trí 4: Tuyến đường rải nhưạ (hoặc bê tông) tại các làng Tào Roòng, Ia Pết.
e) Khu vực 6: Tuyến đường (Quốc lộ 14 đi Quốc lộ 25) qua thôn Phú Cường; các vị trí còn lại.
- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến giáp nghĩa địa.
- Vị trí 2: Từ cuối ranh giới nhà ông Đăng đến đường Quốc lộ 25.
- Vị trí 3: Từ nghĩa địa đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đăng.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
9. Xã Chư Pơng
a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã
- Vị trí 1:
+ Từ ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến ngã 3 thôn Kênh Siêu.
+ Từ ngã 3 thôn Kênh Siêu đến ngã 3 làng Hố Lang.
+ Từ ngã 3 làng Hố Lang đến ngã 3 đi làng Ia Pết (đi xã Bờ Ngoong).
- Vị trí 2:
+ Từ ngã 3 thôn Kênh Siêu đến hết ranh giới xã (giáp thôn Khối Zét, xã Ia Tiêm).
+ Từ ngã 3 làng Hố Lang đến hết ranh giới xã (giáp làng Bông, xã Ia Tiêm)
- Vị trí 3: Từ ngã 3 đi làng Ia Pết đến hết ranh giới xã (giáp xã Dun).
b) Khu vực 2: Tuyến đường liên thôn từ đường liên xã đến thôn Thái Hà
- Vị trí 1: Từ Thôn Kênh Siêu đến đầu cầu tràng Ia Ring
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại của xã
- Vị trí 1: Các đường trục chính liên thôn, làng (đường nhựa, bê tông).
- Vị trí 2: Các đường liên thôn, làng (đường đất) có chiều rộng > 3,5m.
- Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại.
10. Xã Ayun
- Vị trí 1: Từ đầu cầu Treo đến đầu cầu Tràn.
- Vị trí 2: Từ đầu cầu Tràn đến làng A Chông (làng A Chông cũ), từ đầu cầu Treo đến ranh giới xã (Đi làng DLâm).
- Vị trí 3: Từ ngã 3 trường THCS Lê Lợi đến làng H’Vắk; từ làng A Chông (làng A Chông cũ) đến làng Keo (làng Trơng cũ).
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
11. Xã Ia Ko
a) Khu vực 1: Đường liên xã (xã Ia Hlốp - xã Ia Hla, huyện Chư Pưh)
- Vị trí 1: Từ đường đi làng Vel đến trụ sở làm việc Nông trường cà phê Việt Đức.
- Vị trí 2: Hết đường đi làng Vel đến ranh giới xã (giáp xã Ia Hlốp).
- Vị trí 3: Từ đầu trụ sở làm việc nông trường cà phê Việt Đức đến ranh giới xã (giáp xã Ia Hla, huyện Chư Pưh).
b) Khu vực 2: Các tuyến đường xương cá và các đường còn lại (về 02 bên)
- Vị trí 1: Tiếp khu vực 1 đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Từ mét thứ > 200 đến hết ranh giới xã.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
12. Xã Ia Glai
a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Quốc lộ 14
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới xã (giáp thị trấn Chư Sê) đến khu dân cư làng Pang (hết ranh giới thửa đất ông Phạm Tiến Xuất).
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đường liên xã.
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 2 đến hết ranh giới xã (với huyện Chư Prông).
b) Khu vực 2: Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh qua huyện Chư Sê
- Vị trí 1: Từ đầu đường đến cuối đường (giáp thị trấn Chư Sê).
c) Khu vực 3: Dọc tuyến đường liên xã (từ đường Quốc lộ 14 - đi xã Ia Hlốp)
- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 14 đến ngã 3 đi làng Ngol (hết ranh giới thửa đất bà Tạ Thị Yên).
- Vị trí 2: Từ làng Yon Tok (đầu làng Yon cũ (đất nhà ông Minh)) đến hết ranh giới xã.
- Vị trí 3: Tiếp vị trí 1 đến làng Yon Tok (đầu làng Yon cũ).
d) Khu vực 4: Đường làng Pang, thôn Nông Trường.
- Vị trí 1: Từ chỉ giới đường đến mét thứ 200 (đường rải nhựa).
- Vị trí 2: Từ mét thứ > 200 đến hết đường (đường rải nhựa).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
đ) Khu vực 5: Các đường liên thôn, làng còn lại
- Vị trí 1: Các tuyến đường liên thôn Hương Phú, Nhơn Phú, Vườn Ươm, làng Del.
- Vị trí 2: Làng Ngol, thôn Thủy Lợi, làng Yon Tok (làng Yon cũ).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
13. Xã Kông Htok
a) Khu vực 1: Đường liên xã
- Vị trí 1:
+ Từ ngã 3 trung tâm đến hết ranh giới thửa đất ông Khương Thế Quỳnh (làng Ser Dơ Mó).
+ Từ ngã 3 trung tâm đến hết ranh giới nhà mã làng Dơ Nông Ó (làng Ó cũ).
+ Từ ngã 3 trung tâm đến đất ông Siu Ký (làng Ser Dơ Mó).
- Vị trí 2:
+ Hết hết ranh giới thửa đất ông Khương Thế Quỳnh đến hết đất xã (giáp xã Dun).
+ Từ nhà ma làng Dơ Nông Ó (làng Ó cũ) đến ngã 3 đường vào làng U Diếp (làng U cũ).
+ Hết ranh giới thửa đất ông Siu Ký đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Rơ lan Píp.
- Vị trí 3:
+ Từ ngã 3 đường vào làng U Diếp (làng U cũ) đến hết đất xã (giáp xã Al bá).
+ Từ hết ranh giới đất ông Rơ lan Píp đến hết đất xã (giáp xã AYun).
b) Khu vực 2: Đường liên thôn, làng.
- Vị trí 1: Đường liên thôn, làng có chiều rộng mặt đường ≥ 6m của các thôn, làng: Dơ Nông Ó, Ser Dơ Mó, Chư Ruồi Sul.
- Vị trí 2: Đường liên thôn, làng có chiều rộng mặt đường ≥ 6m của các thôn, làng: Kjai Tăng, U Diếp, Chu Ruối Sul (làng Sul cũ), Ia Choan Luh (làng Ia Luh cũ).
- Vị trí 3: Các đường còn lại của các thôn, làng: Dơ Nông Ó, Ia Choan Luh (làng Ia Choan cũ), Ser Dơ Mó, Chư Ruồi Sul (làng Chư Ruồi cũ).
- Vị trí 4: Các đường còn lại của các thôn, làng: Kjai Tăng, U Diếp, Chu Ruồi Sul, Ia Choan Luh.
14. Xã Bar Maih
a) Khu vực 1: Đường Liên xã
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới trụ sở UBND xã đến hết ranh giới xã (giáp xã Bờ Ngoong).
- Vị trí 2: Từ ranh giới xã (giáp xã Ia Tiêm) đến ranh giới xã (giáp xã Bờ Ngoong).
- Vị trí 3:
+ Từ trụ sở UBND xã đến hết ranh giới đất ông Đinh Din (hết khu quy hoạch đấu giá đất ở).
+ Từ ngã 3 Phăm Klăh (Phăm Klăh 1 cũ) đến cầu làng Phăm Kleo Ngol.
+ Từ trụ sở UBND xã đến Nhà tập thể tổ 3 cao su (đường đi làng Phăm Ó).
- Vị trí 4: Từ cầu làng Phăm Kleo Ngol (Phăm Kleo cũ) đến ngã 3 đường liên xã (xã Bờ Ngoong-xã Ia Tiêm).
b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Các đường liên thôn, làng có rải nhựa, bê tông là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác.
- Vị trí 2: Các đường liên thôn, làng không rải nhựa có chiều rộng > 3,5m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
II/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 03, 05, 06, 07
1. Thị trấn Chư Sê
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 làng Ngol Ser - Glan, các thôn Mỹ Thạch 1, 2, 3.
- Vị trí 2: Thôn Dun Bêu, Tốt Biớch, Hồ Nước, Bầu Zút, làng Hăng Ring.
- Vị trí 3: Thôn Kê.
2. Xã Ia Blang
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 14 đến mét thứ 300.
- Vị trí 2: Từ mét thứ > 300 của Quốc lộ 14 đến mét thứ 600; Từ chỉ giới xây dựng đường liên xã đến mét thứ 300 (về 02 phía).
- Vị trí 3: Từ mét thứ > 300 của đường liên xã đến mét thứ 600 (về 02 phía); Từ mét thứ > 600 tuyến Quốc lộ 14 đến suối.
- Vị trí 4: Từ mét thứ > 600 của đường liên xã đến hết ranh giới xã (Về hai phía).
3. Xã Dun
- Vị trí 1: Thôn Queng Mép.
- Vị trí 2: Làng Greo Sék, làng Pan.
- Vị trí 3: Làng Greo Pết, làng Ring Răng.
4. Xã Ia Hlốp
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4.
- Vị trí 2: Làng Gran, Làng Á, làng Tel.
- Vị trí 3: Làng Sơr.
- Vị trí 4: Làng Plong, Tor.
5. Xã HBông
- Vị trí 1: Các thôn (làng) Kueng Đơn, T’Nung, Ia Sa, Ring.
- Vị trí 2: Các thôn (làng) Dek, Kte.
- Vị trí 3: Thôn (làng) Kueng XN.
6. Xã Ia Tiêm
- Vị trí 1: Các thôn Khối Zố, Thôn 19, Lê Anh, Lê Ngol, Ia Ring.
- Vị trí 2: Làng Hlú, Bông, Làng Klú.
- Vị trí 3: Làng Ka, thôn An Lộc, Khối Zét.
7. Xã Bờ Ngoong
- Vị trí 1: Các thôn Đồng Tâm, Đoàn Kết.
- Vị trí 2: Thôn 16, thôn Tân Tiến, làng Amo, làng Quái.
- Vị trí 3: Làng Pa Pết, Dơ Nâu, làng Púih jri, Thoong Nha.
8. Xã AlBá
- Vị trí 1: Các thôn: Tứ Kỳ Bắc, Tứ Kỳ Nam.
- Vị trí 2: Các thôn (làng): Ia Hboòng (Vị trí làng Pă Boòng cũ), Klah, Ia Doa.
- Vị trí 3: Các thôn (làng) Blút GRiêng, Blút Roh.
- Vị trí 4: Làng Ia Hboòng (làng Păng Roh cũ).
9. Xã Ia Pal
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14, Quốc lộ 25 (Quốc lộ 25 tính từ ranh giới thị trấn đến hết đường vào thác Phú Cường) tính ra 2 bên đến mét thứ 300.
- Vị trí 2: Tiếp vị trí 1 đến đến hết ranh giới xã.
- Vi trí 3: Từ đường vào thác Phú Cường đến hết ranh giới xã (về 02 phía).
10. Xã Chư Pơng
- Vị trí 1: Thôn Thái Hà, Đoàn Kết.
- Vị trí 2: Thôn (làng) Kênh Siêu, Hố Lâm, Hố Lang.
- Vị trí 3: Thôn (làng) Grai Mek, Ia Bâu.
11. Xã Ayun
- Vị trí 1: Làng Vơng Chép, H’Vắk, Tung Ke.
- Vị trí 2: Làng AChông, Amil.
- Vị trí 3: Làng Keo.
12. Xã Ia Ko
- Vị trí 1: Làng O Bung và thôn Tai Glai.
- Vị trí 2: Làng O Rưng.
- Vị trí 3: Làng Vel và làng Sur A.
13. Xã Ia Glai
- Vị trí 1: Thôn Nông Trường, làng Pang.
- Vị trí 2: Thôn Hương Phú, Thôn Nhơn Phú; Làng Del, Thôn Vườn Ươm, làng Ngol.
- Vị trí 3: Làng Yon Tok, thôn Thủy Lợi.
14. Xã Kông Htok
- Vị trí 1: Làng Dơ Nông Ó, Ser Dơ Mó, Choan Lũh, Chư Ruồi Sul.
- Vị trí 2: Làng U Diếp.
- Vị trí 3: Làng Kjai Tăng.
15. Xã Bar Măih
- Vị trí 1: Phăm Klăh, Phăm Ngol, Phăm Kleo Ngol.
- Vị trí 2: Làng Tơ Drăh.
- Vị trí 3: Làng Phăm Ó.
III/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 04
1. Xã Dun
- Vị trí 1: Làng Greo Sék, làng Pan.
- Vị trí 2: Làng Greo Pết, làng Ring Răng.
- Vị trí 3: Thôn Queng Mép.
2. Các xã Ia Blang, Ia Hlốp, Ia HBông, Ia Tiêm, Bờ Ngoong, AlBá, Ia Pal, Chư Pơng, Ayun, Ia Ko, Ia Glai, Kông Htôk, Bar Măil và thị trấn Chư Sê: Vị trí được xác định như cách xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 03, 05, 06, 07.