Stt
|
Tên đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đường ĐT493)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Công Thanh
|
5.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến hết địa phận xã Lam Hạ
|
3.900
|
3
|
Đường ĐT493: Địa bàn xã Tiên Hải
|
2.500
|
4
|
Đường Lê Lợi
|
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh
|
20.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Biên Hoà
|
15.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu
|
15.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo
|
15.500
|
6
|
Đường Quy Lưu
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh
|
20.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
22.000
|
7
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
8
|
Đường Trần Thị Phúc
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà
|
14.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu
|
8.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến đường Trường Chinh.
|
6.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn giao nhau với đường sắt)
|
8.000
|
Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc
|
7.500
|
9
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Đoạn từ đường Trần Thị Phúc đến đường Lê Lợi (ngã tư)
|
21.000
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Điện Biên Phủ
|
10.000
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình
|
7.000
|
12
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc
|
9.000
|
Đoạn từ ngã tư đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến phố Nguyễn Lam
|
7.500
|
Đoạn từ Phố Nguyễn Lam đến giáp huyện Thanh Liêm
|
6.000
|
13
|
Đường Lê Duẩn (đường N6 khu đô thị Liêm Chính)
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Phúc Lai
|
20.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Phúc Lai đến nút giao Liêm Tuyền
|
25.000
|
17
|
Đường Lê Công Thanh
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
20.000
|
18
|
Đường 3 tháng 7 (đường D2)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm
|
3.900
|
22
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường Lê Hoàn
|
7.500
|
24
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường Ngô Gia Tự
|
8.500
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 Thanh Sơn
|
6.500
|
26
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn Chuông
|
15.000
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân
|
12.000
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
10.000
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn Chuông
|
7.500
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân
|
6.500
|
29
|
Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5): Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lý Thường Kiệt
|
10.000
|
30
|
Đường Lê Chân
|
|
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến hết Công Ty TNHH Đông Nam Á
|
11.000
|
Đoạn từ Công Ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn
|
4.500
|
31
|
Đường Đinh Công Tráng
|
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến phố Trần Bình Trọng
|
7.500
|
Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến UBND phường Châu Sơn (mới)
|
4.500
|
36
|
Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ)
|
|
Địa bàn phường Liêm Chính: Từ đường Lê Duẩn (đường N6) đến giáp xã Liêm Chung
|
13.200
|
40
|
Đường Điện Biên Phủ (đường 68m)
|
|
Đoạn địa bàn phường Liêm Chính, Lam Hạ
|
15.000
|
Đoạn địa bàn xã Liêm Chung, Tiên Hiệp, Tiên Tân
|
10.000
|
42
|
Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngõ 17 đường Lê Lợi
|
7.000
|
Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi đến đường Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
43
|
Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch)
|
7.000
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân nhánh 2)
|
|
Đoạn từ Công Ty TNHH Đông Nam Á đến hết trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
|
9.000
|
Đoạn từ đại học Công nghiệp Hà Nội đến đường ĐT494B
|
4.500
|
46
|
Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá)
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá
|
5.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá:
|
|
- Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Trịnh Xá
|
4.000
|
- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)
|
3.000
|
Địa bàn xã Trịnh Xá: - Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá
|
3.000
|
48
|
Đường Phan Hưng (đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức)
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đường Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến kè Nam sông Châu Giang
|
8.000
|
II
|
Các tuyến phố
|
1
|
Phố Hàng Chuối: Từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa
|
8.400
|
2
|
Phố Kim Đồng: Từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh
|
8.400
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh
|
8.400
|
4
|
Phố Tân Khai: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu
|
20.000
|
5
|
Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh
|
18.000
|
6
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi
|
22.000
|
Từ đường Lê Lợi đến phố Lý Tự Trọng
|
12.000
|
7
|
Phố Lý Tự Trọng: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)
|
12.000
|
8
|
Phố Võ Thị Sáu: Từ phố Ngô Sỹ Liên đến đường Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
9
|
Phố Bùi Văn Dị: Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh
|
8.000
|
11
|
Phố Trần Khát Chân: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương
|
10.000
|
12
|
Đường cổng phụ Khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Trân
|
8.000
|
13
|
Phố Phạm Ngũ Lão (đường quy hoạch trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu
|
8.000
|
14
|
Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2): Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
12.000
|
15
|
Phố Hồ Xuân Hương: Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
16
|
Phố Yết Kiêu (đường D4)
|
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn
|
10.000
|
17
|
Phố Dã Tượng (đường D5): Từ đường Lê Duẩn đến phố Yết Kiêu
|
9.500
|
18
|
Phố Nguyễn Phúc Lai
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
20.000
|
Từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam
|
16.000
|
Từ phố Nguyễn Lam đến kênh chính Tây
|
10.000
|
19
|
Phố Lương Văn Đài
|
|
Từ đường bê tông (dốc lò mổ) đến đường Lê Duẩn
|
9.000
|
20
|
Phố Tô Hiệu: Từ Trần Hưng Đạo đến phố Lương Văn Đài
|
8.000
|
21
|
Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Nguyễn Thị Định
|
4.550
|
22
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ Lý Trần Thản đến phố Phan Trọng Tuệ
|
3.900
|
23
|
Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
3.900
|
24
|
Phố Trương Minh Lượng (đường N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.900
|
26
|
Phố Trần Nguyên Hãn (đường N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ)
|
3.900
|
27
|
Phố Phan Trọng Tuệ (D4 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm
|
3.000
|
Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến phố Nguyễn Thị Định
|
3.900
|
28
|
Phố Đặng Việt Châu (D3 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định
|
3.900
|
33
|
Phố Đề Yêm: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự
|
8.000
|
34
|
Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ phố Trần Văn Chuông đến khu đô thị Vân Sơn
|
6.500
|
35
|
Phố Tống Văn Trân (đường D2)
|
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến phố Trần Văn Chuông
|
4.200
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân
|
5.000
|
37
|
Phố Trần Văn Chuông: Từ đường Lý Thường Kiệt đến trường THPT Phủ Lý A
|
6.500
|
39
|
Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
|
6.500
|
40
|
Phố Trần Quang Khải:
|
|
Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ
|
6.500
|
41
|
Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ
|
6.500
|
43
|
Phố Cù Chính Lan: Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
6.000
|
44
|
Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ.D): Từ phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) đến phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)
|
5.000
|
45
|
Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2):
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Đinh Công Tráng
|
5.000
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
46
|
Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH - NLC3): Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
47
|
Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4): Từ đường Lê chân đến đường Hoàng Văn Thụ (đường D5)
|
5.000
|
48
|
Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-Đ.F): Từ đường Lê chân đến đường Đinh Công Tráng
|
5.000
|
62
|
Phố Lê Anh Xuân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
14.000
|
67
|
Phố Bùi Kỷ: Từ phố Đặng Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị CEO 2 Liêm Tuyền)
|
4.600
|
70
|
Phố Ngô Sỹ Liên (KĐT Minh Khôi): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu đến phố Lý Tự Trọng
|
8.000
|
72
|
Phố Bạch Trà: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
6.000
|
74
|
Phố Đào Tấn: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến giáp khu dân cư cũ
|
6.200
|
75
|
Phố Huỳnh Thúc Kháng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến phố Nguyễn Lam
|
6.200
|
76
|
Phố Lê Quý Đôn: Đoạn từ phố Chu Văn An đến giáp Công viên cây xanh
|
6.200
|
77
|
Phố Chu Văn An: Đoạn từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam
|
8.000
|
78
|
Phố Đào Văn Tập: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Điện Biên Phủ
|
6.200
|
79
|
Phố Trần Quốc Vượng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến đường Điện Biên Phủ
|
5.600
|
81
|
Phố Hồ Đắc Di: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
82
|
Phố Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
83
|
Phố Đặng Thùy Trâm: Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
84
|
Phố Vũ Văn Lý: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
85
|
Phố Đặng Văn Ngữ: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
5.600
|
86
|
Phố Lê Tư Lành: Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng đến đường Lê Duẩn
|
5.600
|
III
|
Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như sau:
|
|
1
|
Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên
|
7.500
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m
|
6.500
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
4.500
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 m đến dưới 15 m
|
3.000
|
2
|
Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)
|
|
2.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên
|
6.500
|
2.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m
|
5.000
|
2.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
3.500
|
2.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15 m
|
2.500
|
3
|
Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)
|
|
3.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên
|
5.000
|
3.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m
|
3.500
|
3.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
2.500
|
3.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới 15 m
|
2.000
|
4
|
Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải
|
|
4.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 m trở lên
|
3.500
|
4.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 m đến dưới 32 m
|
2.500
|
4.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
2.000
|
4.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 m đến dưới 15 m
|
1.300
|
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên đường, ranh giới, khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Phường Liêm Chính
|
|
|
Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã Liêm Chung (gần chùa lơ)
|
3.800
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại
|
2.200
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
|
Đối với tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:
|
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố
|
2.000
|
- Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại
|
1.700
|
Đối với tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:
|
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố
|
1.700
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại
|
1.300
|
3
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
Đường từ chợ Mỏ đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)
|
1.700
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại
|
1.500
|
4
|
Phường Lam Hạ
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân)
|
4.000
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài
|
4.000
|
Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)
|
4.000
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại
|
2.000
|
5
|
Phường Quang Trung
|
|
|
Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2, thửa 13, đến PL12, thửa 11
|
3.800
|
Đường trục cống Ba Đa: Từ PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1
|
3.300
|
Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6
|
2.500
|
Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13
|
3.500
|
|
Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại
|
2.300
|
6
|
Phường Thanh Tuyền
|
|
|
Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08): Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm
|
1.800
|
Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy (ĐH08).
|
1.600
|
Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại
|
1.300
|
7
|
Phường Lê Hồng Phong
|
|
|
Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên): Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ)
|
1.800
|
Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn): Đoạn từ Chùa Lạt Sơn đến ngã tư đi Nhà máy xi măng Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài)
|
1.800
|
Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường): Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự đến Chùa Lạt Sơn
|
1.800
|
Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn
|
1.800
|
Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại
|
1.500
|
8
|
Xã Liêm Chung
|
|
|
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)
|
4.000
|
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết xã Liêm Chung
|
3.000
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại
|
1.800
|
9
|
Xã Phù Vân
|
|
|
Đường Nguyễn Thiện kéo dài (điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi đến đê Kim Bình)
|
5.000
|
Đường trục xã gồm các đoạn:
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài đến hết địa phần thôn 4, thôn 5
|
3.000
|
- Đoạn từ PL12, thửa 256 đến PL4 , thửa 4
|
3.000
|
Đường trục xã: Từ PL1, thửa 292 đến PL7, thửa 149
|
2.800
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại
|
2.000
|
10
|
Xã Liêm Tuyền
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ đường ĐT 491 đến giáp xã Đinh Xá
|
4.500
|
Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7;
|
2.500
|
Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì.
|
2.500
|
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
2.000
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần
|
4.200
|
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Phong.
|
2.200
|
Đường trục thôn Văn Lâm.
|
1.800
|
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội.
|
1.500
|
Các đường thôn và vị trí còn lại
|
1.300
|
12
|
Xã Tiên Tân
|
|
|
Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 đến PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105
|
2.000
|
Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt): từ PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25
|
2.500
|
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt đến giáp xã Tiên Nội
|
2.500
|
Đường đi thôn Kiều: Từ đường Sắt đến thửa 52, PL8 thôn Kiều
|
2.000
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
1.500
|
13
|
Xã Tiên Hiệp
|
|
|
Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)
|
2.500
|
Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL5, thửa 7)
|
2.000
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
1.500
|
14
|
Xã Tiên Hải
|
|
|
Đường trục xã và trục đường khu tái định cư
|
1.300
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
1.000
|
15
|
Xã Đinh Xá
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần
|
4.200
|
Các trục đường liên xã
|
1.600
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại
|
1.300
|
16
|
Xã Trịnh Xá
|
|
|
Đường ĐH06
|
1.700
|
Các đường trục xã
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
1.200
|
Các đường còn lại của các thôn: Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn
|
1.000
|
17
|
Xã Kim Bình
|
|
|
Thôn Phù Lão (đường liên xã): Từ Quốc Lộ 21B đến cống Ba Đa
|
2.000
|
Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão
|
1.300
|
Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại
|
1.000
|
B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
I. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
|
|
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
a
|
Bổ sung giá đất 03 đoạn của 03 tuyến đường đã có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
18
|
Đường 3 tháng 7 (đường D2): Đoạn từ phố Trương Minh Lượng đến trường THCS Thanh Châu
|
3.900
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
6.500
|
42
|
Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới khu đô thị Ceo 2
|
4.000
|
b
|
Bổ sung giá đất 02 tuyến đường chưa có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
53
|
Đường bờ kè sông Đáy (địa phận phường Lê Hồng Phong): Đoạn từ cầu Hồng Phú đến giáp xã Phù Vân
|
5.000
|
54
|
Đường bờ kè sông Đáy (địa phận xã Phù Vân): Đoạn từ giáp huyện Kim Bảng (thửa 690, tờ PL11) đến hết địa phận xã Phù Vân (thửa 3, tờ PL15)
|
5.000
|
II
|
Các tuyến phố và ngõ
|
|
a
|
Bổ sung giá đất 05 đoạn của 05 tuyến phố đã có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc: Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến chùa Mễ Thượng
|
8.400
|
16
|
Phố Yết Kiêu (đường D4): Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
12.000
|
19
|
Phố Lương Văn Đài: Đoạn từ nhà hàng Ngọc Sơn (thửa 590, tờ 16) nối đến phố Bạch Trà
|
9.000
|
37
|
Phố Trần Văn Chuông: Từ trường THPT Phủ Lý A đến trường THCS Lê Hồng Phong
|
6.500
|
80
|
Phố Nguyễn Lam: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Đinh Tiên Hoàng
|
8.000
|
b
|
Bổ sung giá đất 06 tuyến phố chưa có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
91
|
Phố Nguyễn Thái Học: Từ phố Đặng Thai Mai qua đường Lê Duẩn đến đường Đào Văn Tập (đường phía Tây trường chuyên Biên Hòa)
|
8.000
|
92
|
Phố Bùi Thức: Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Điện Biện Phủ (Khu đô thị Liêm Chính)
|
6.000
|
93
|
Phố Trần Quang Tặng: Từ đường Nguyễn Phúc Lai đến đường 17,5m bên hông chi cục Hải quan (Khu đô thị Liêm Chính)
|
6.200
|
94
|
Phố Ngô Đình Quỳ: Từ phố Hoàng Ngân đến phố Bùi Văn Quế (Thuộc Khu Tái định cư Thá-Liêm Chính)
|
6.500
|
95
|
Phố Bùi Đình Thảo: Đoạn từ kè Sông Châu Giang đến phố Dịu Hương (khu đô thị Ceo 2) Liêm Tuyền
|
4.600
|
96
|
Phố Dịu Hương: Từ Phố Đặng Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị Ceo 2) Liêm Tuyền
|
4.500
|
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
Khu vực nông thôn: Đối với tổ dân phố Đọ Xá
|
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố
|
1.700
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại
|
1.300
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
Đường trục thôn Khê Lôi: Đoạn từ chùa Khê Lôi đến giáp xã Liêm Tuyền
|
1.000
|