QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn
huyện Đam Rông ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Bảng giá đất điều chỉnh năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung xác định vị trí 2 đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng giá đất nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), như sau:
a) Vị trí 2: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, Đường tỉnh trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét; hoặc có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Đường huyện, Đường xã trong phạm vi 500 mét.
b) Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi đến thửa đất (lô đất).
2. Điều chỉnh giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm trong danh mục Bảng giá đất nông nghiệp (Mục I) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
3. Điều chỉnh tên, địa danh, chia đoạn và điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
4. Bổ sung giá đất ở của một số tuyến đường, đoạn đường vào danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
2. Giá đất tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Quyết định này thay thế giá đất của các vị trí, các tuyến đường, đoạn đường có cùng số thứ tự, tên gọi, cùng địa bàn trong Bảng giá đất nông nghiệp (Mục I), Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện Đam Rông ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC SỐ 01:
Điều chỉnh giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm
trong danh mục bảng giá đất nông nghiệp (mục I) ban hành kèm theo
Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
(Đính kèm Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
30
|
24
|
16
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
30
|
24
|
16
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
27
|
22
|
14
|
4
|
Xã Rô Men
|
35
|
28
|
18
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
30
|
24
|
16
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
18
|
15
|
10
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
18
|
15
|
10
|
8
|
Xã Đạ Long
|
18
|
15
|
10
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
VỊ trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
35
|
28
|
18
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
35
|
28
|
18
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
31
|
25
|
16
|
4
|
Xã Rô Men
|
42
|
34
|
22
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
45
|
37
|
25
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
20
|
16
|
11
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
20
|
16
|
11
|
8
|
Xã Đạ Long
|
20
|
16
|
11
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
Điều chỉnh tên, địa danh, chia đoạn và điều chỉnh giá đất của một số
tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục bảng giá đất ở tại nông thôn
(Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh lâm đồng
(Đính kèm Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
1
|
XÃ ĐẠ K’NÀNG
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
1
|
Từ thửa 107, TBĐ 17 (chân đèo Phú Mỹ) đến giáp thửa 334, TBĐ 16 (giáp cổng Vinacafe).
|
200
|
2
|
Từ thửa 334, TBĐ 16 (cổng Vinacafe) đến giáp thửa 434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên).
|
850
|
3
|
Từ thửa 434, TBĐ 16 (giáp cây xăng bà Nguyên) đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn Kinh tế quốc phòng).
|
420
|
1.1.2
|
Đường huyện ĐH 42:
|
|
1
|
Từ thửa 208, TBĐ 16 (giáp Quốc lộ 27) đến giáp thửa 125, TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận).
|
300
|
5
|
Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến hết thửa 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul).
|
300
|
6
|
Từ giáp thửa 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul) đến hết thửa 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200).
|
370
|
7
|
Từ giáp thửa 513, TBĐ 27 (ngã ba đường vào khu 200) đến hết thửa 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K’Nàng).
|
840
|
8
|
Từ giáp thửa 53, TBĐ 31 (cầu Đạ K’Nàng) đến giáp thửa 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm).
|
380
|
10
|
Từ giáp thửa 236, TBĐ 30 (cống Đạ Pin) đến giáp ngã ba đi ngã ba sông.
|
200
|
12
|
Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết trường THCS.
|
460
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ giáp thửa 262, TBĐ 17 (giáp ngã ba Lăng Tô) đến giáp thửa 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô).
|
160
|
3
|
Từ thửa 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương) đến hết T 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K’Nàng).
|
160
|
5
|
Từ giáp trường THCS đến hết thửa 188, TBĐ 31 (hết cống K’Đai, thuộc thôn Đạ Mur).
|
300
|
12
|
Từ thửa 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến hết thửa 34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm).
|
130
|
13
|
Từ giáp thửa 512, TBĐ 27 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur).
|
210
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế theo đường vào khu sản xuất Đạ Mur đến hết thửa 24, TBĐ 51 (hết nhà ông Chung).
|
250
|
2
|
XÃ PHI LIÊNG
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua Đoàn KTQP) đến giáp thửa 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế cũ).
|
420
|
2
|
Từ thửa 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm y tế cũ) đến giáp thửa 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn).
|
850
|
4
|
Từ giáp thửa 04, TBĐ 07 (giáp đường vào nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối.
|
120
|
5
|
Từ thửa 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến hết thửa 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết thửa 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa).
|
380
|
6
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã.
|
500
|
2.2
|
Khu vực II
|
|
5
|
Từ giáp thửa 359, TBĐ 14 (cầu Liêng Dơng) đến hết thửa 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước).
|
110
|
7
|
Từ thửa 178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến hết thửa 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên).
|
130
|
3
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào trụ sóng đến hết thửa 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa).
|
230
|
16
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào đường Đạ Pe Cho 800 mét.
|
230
|
17
|
Từ thửa 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến hết thửa 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha).
|
150
|
4
|
XÃ ĐẠ RSAL
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ thửa 502, TBĐ 11 (giáp cầu Krông Nô) đến hết thửa 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II).
|
1.950
|
2
|
Từ giáp thửa 629, TBĐ 11 (giáp cổng trường cấp II) đến hết thửa 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết).
|
1.070
|
3
|
Từ giáp thửa 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết thửa 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy).
|
920
|
4
|
Từ giáp thửa 481, TBĐ 15 (giáp ngã ba nhà ông Quy) đến hết thửa 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng).
|
700
|
5
|
Từ giáp thửa 867, TBĐ 15 (ngã ba đường vào sông Đắk Măng) đến hết thửa 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út).
|
470
|
6
|
Từ giáp thửa 24, TBĐ 21 (giáp nhà bà Út) đến hết thửa 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh).
|
250
|
12
|
Từ giáp thửa 169, TBĐ 11 (giáp Quốc lộ 27, ngã ba Bưu điện) đến hết thửa 762, TBĐ 11 (hết hội trường thôn).
|
770
|
13
|
Từ giáp thửa 867, TBĐ 15 (giáp Quốc lộ 27, giáp nhà ông Hay) đến hết thửa 45, TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh).
|
320
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
2
|
Từ giáp thửa 48, TBĐ 11 (giáp nhà ông Thiên) đến hết thửa 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân).
|
330
|
3
|
Từ thửa 170, TBĐ 11 (nhà ông Yên) đến hết thửa 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa).
|
210
|
4
|
Từ giáp thửa 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông Hoa) đến hết thửa 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền).
|
200
|
5
|
Từ giáp thửa 154, TBĐ 10 (giáp nhà ông Tiền) đến hết thửa 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường).
|
200
|
7
|
Từ thửa 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27, ngã ba nhà ông Tâm) đến hết thửa 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông).
|
270
|
8
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết thửa 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ).
|
160
|
9
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết thửa 17, TBĐ 19 (giáp sông).
|
180
|
10
|
Từ giáp thửa 503, TBĐ 11 (giáp trạm Công an) đến hết thửa 634, TBĐ 11 (hết trạm điện).
|
350
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch Bằng Lăng:
|
|
1
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện huyện Đam Rông).
|
550
|
2
|
Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện.
|
450
|
3
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng.
|
700
|
4
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch tái định cư Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô:
|
|
4.1
|
Từ Lô LK-B1 đến lô LK-B9.
|
570
|
4.2
|
Từ Lô BL-B1 đến lô BL-B9 và Lô BL-A5 đến lô BL-A7.
|
520
|
4.3
|
Từ Lô LKA10 đến lô LK-A17; Lô LK-A1 đến Lô LK-A9; Lô LK-E1 đến Lô LK-E9; các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô.
|
550
|
4.4
|
Từ Lô BL-B10 đến lô BL-B18; Lô BL-A8 đến lô BL- A14; Lô BL-E1 đến Lô BL-E7; Lô BL-C2 đến lô BL-C7.
|
600
|
5
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi theo đường vào Huyện đội đến giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông.
|
450
|
6
|
Các đường thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam
|
|
6.1
|
Từ Lô LK-G1 đến Lô LK-G24; Lô LK-K1 đến Lô LK-K15
|
550
|
6.2
|
Các đoạn đường còn lại thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam.
|
500
|
5.1.2
|
Đường ĐH 41:
|
|
1
|
Từ cầu số 1 đến giáp ngã ba đường vào trạm phát sóng.
|
750
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến hết thửa 91, TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng).
|
900
|
3
|
Từ giáp thửa 91, TBĐ 20 (giáp ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết thửa 132, TBĐ 20 (hết ngã ba đường vào Huyện đội).
|
750
|
7
|
Từ cầu số 3 đến hết thửa 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3).
|
250
|
8
|
Từ giáp thửa 299, TBĐ 29 (ngã ba đường vào thôn 3) đến hết thửa 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4).
|
140
|
9
|
Từ giáp thửa 58, TBĐ 27 (cầu số 4) đến hết thửa 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam).
|
300
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
3
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km).
|
150
|
4
|
Từ giáp đường ĐH 41 vào thôn 3 đến hết thửa 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều).
|
120
|
5
|
Từ giáp thửa 95, TBĐ 35 (giáp nhà ông Doanh) đến hết thửa 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
85
|
6
|
Từ thửa 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha Sơn) đến hết thửa 136, TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên).
|
70
|
7
|
Từ giáp đường ĐH 41 (Trạm y tế) vào giáp cống nhà ông Kỳ.
|
150
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến hết thửa 374, TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng).
|
85
|
9
|
Từ giáp đường ĐH 41 (đường liên thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế.
|
150
|
10
|
Từ giáp đường ĐH 41 (đường vào thôn 5) đến hết thửa 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn).
|
70
|
11
|
Từ thửa 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng) đến hết thửa 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán).
|
70
|
12
|
Từ thửa 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo Lông) đến hết hết thửa 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ).
|
70
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
55
|
7
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
2
|
Từ giáp thửa 292, TBĐ 13 (giáp ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết thửa 45, TBĐ 06 (hết ngã tư đường vào Trường cấp III).
|
480
|
3
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 06 (giáp ngã tư đường vào Trường cấp III) đến hết thửa 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao).
|
430
|
5
|
Từ thửa 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua trường cấp II, III đến hết thửa 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong).
|
200
|
7.2
|
Khu vực II
|
|
4
|
Từ giáp thửa 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường học cấp III) đến hết thửa 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K’Glong).
|
90
|
8
|
Từ thửa 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha Sưng thôn Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp.
|
70
|
8
|
XÃ ĐẠ LONG
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết thửa 290, TBĐ 04 (hết nhà ông Cường).
|
180
|
2
|
Từ giáp thửa 290, TBĐ 04 (giáp nhà ông Cường) đến hết thửa 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs).
|
220
|
3
|
Từ giáp thửa 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông BRơs) đến hết thửa 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép).
|
180
|
8.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ giáp thửa 370, TBĐ 05 (giáp Trường Tiểu học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar.
|
95
|
4
|
Từ giáp thửa 228, TBĐ 04 (Trường cấp II Đạ Long) đến hết thửa 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh).
|
75
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
Bổ sung giá đất ở của một số tuyến đường, đoạn đường vào danh mục
Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
(Đính kèm Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đ/m2)
|
3
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
11
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng Lăng) đến giáp cầu số 1.
|
750
|
4
|
XÃ ĐA RSAL
|
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
18
|
Từ thửa 556, TBĐ 11 (giáp nhà ông Cuông) đến hết thửa 236, TBĐ 12 (hết nhà ông Nhừ)
|
200
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
7
|
Từ Bưu điện huyện Đam Rông đến hết Trung tâm Y tế.
|
650
|
8
|
Từ giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam Rông đến hết trụ sở Ngân hàng chính sách xã hội.
|
500
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
13
|
Từ giáp đường ĐH 41 (giáp nhà ông Thu) đi vào 350 mét (hết nhà ông Hương).
|
150
|
14
|
Từ giáp thửa 227, TBĐ 20 (nhà ông Thái) đi vào 520 mét (giáp đất ông Dũng - miền Tây).
|
150
|
15
|
Từ giáp thửa 40 TBĐ 32 (đất bà Trang) đến giáp đất của Công ty TNHH Tín Dũng.
|
80
|
16
|
Từ giáp đường ĐH 41 (giáp nhà bà Hiền) đến giáp cống (hết nhà ông Đăng).
|
280
|
17
|
Từ giáp cống (nhà ông Đăng) đến giáp thửa 290, TBĐ 20 (hết nhà ông Nam).
|
150
|
6
|
XÃ ĐA M’RÔNG
|
|
6.2
|
Khu vực II
|
|
11
|
Từ giáp thửa 317, TBĐ 11 (giáp nhà bà Pang Ting K’Dôn) đến hết thửa 946, TBĐ 6 (nhà ông Đơng Jri H Bang).
|
60
|
12
|
Từ giáp thửa 538, TBĐ 3 (giáp nhà ông Pang Ting Ha Cam) đến hết thửa 566, TBĐ 3 (hết nhà ông Đa Cát Ha Dương).
|
60
|
13
|
Từ giáp thửa 520, TBĐ 3 (nhà bà Bon Krong K’ Mai) đến hết thửa 542, TBĐ 3 (hết nhà ông Đơi).
|
60
|