STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
XÃ TÂN VĂN
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống (giáp đất nhà ông Lễ, thửa 923, TBĐ 16)
|
1.333
|
2,6
|
2
|
Từ nhà ông Lệ (thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ giới
|
926
|
2,5
|
3
|
Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn
|
397
|
2,4
|
4
|
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32,TBĐ 41)
|
147
|
2,4
|
5
|
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà
|
397
|
2,4
|
6
|
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể giáo viên
|
1.111
|
2,3
|
1.1.2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ trạm xá xã Tân Văn tới ngã ba đi Tân Lin
|
794
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân Hòa
|
426
|
2,5
|
3
|
Từ ngã ba Tân Hòa tới ngã ba Tân Đức
|
337
|
2,5
|
4
|
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân Thuận
|
198
|
3,2
|
5
|
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã Phúc Thọ
|
144
|
2,7
|
1.2
|
Khu Vực 2
|
|
|
1.2.1
|
Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên)
|
421
|
2,5
|
1.2.2
|
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu máng
|
167
|
2,5
|
1.2.3
|
Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trại giống tới hội trường thôn Hà Trung
|
141
|
3,2
|
2
|
Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226, TBĐ32)
|
107
|
2,6
|
3
|
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới giáp xã Tân Hà
|
86
|
3,0
|
1.2.4
|
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19)
|
160
|
3,0
|
1.2.5
|
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận
|
|
|
1
|
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa số 1351, TBĐ22)
|
93
|
3,2
|
2
|
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số 1351,TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuân
|
80
|
2,6
|
1.3
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
56
|
2,5
|
2
|
Còn lại
|
47
|
2,5
|
2
|
XÃ TÂN HÀ
|
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
|
|
2.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng
|
1.000
|
1,2
|
2
|
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1
|
1.880
|
1,2
|
3
|
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ
|
3.147
|
1,2
|
4
|
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế
|
4.478
|
1,2
|
5
|
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ
|
6.497
|
1,2
|
6
|
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm
|
7.500
|
1,2
|
7
|
Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89, TBĐ 04)
|
5.993
|
1,2
|
8
|
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89, TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà
|
4.478
|
1,2
|
9
|
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156,TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà
|
3.376
|
1,2
|
10
|
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548)
|
2.143
|
1,2
|
11
|
Từ ngã ba đi Đan Phượng đến giáp xã Liên Hà
|
840
|
1,2
|
2.1.2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725 mới)
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới ngã ba cổng thôn Tân Đức
|
1.989
|
3,7
|
2
|
Từ ngã ba Tân Đức tới hết nhà ông Hùng, ngã ba Nhà Thờ (hết thửa 203, TBĐ 05)
|
1.340
|
3,7
|
3
|
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 202) tới cột điện trung thế số 286/128/10
|
614
|
3,0
|
4
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51
|
393
|
3,0
|
5
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản
|
497
|
3,0
|
6
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24,TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà
|
336
|
2,5
|
2.1.3
|
Đường đi xã Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02) tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162, 160, TBĐ02)
|
544
|
3,3
|
2
|
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03)
|
336
|
3,3
|
3
|
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết thửa 107, 111, TBĐ 03) tới giáp xã Hoài Đức
|
269
|
3,3
|
2.1.4
|
Đường đi xã Đan Phượng
|
|
|
1
|
Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan Phượng
|
198
|
3,5
|
2.2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.2.1
|
Các đường nhánh thôn Liên Trung
|
|
|
1
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II (thửa 01, TBĐ06)
|
68
|
2,0
|
2
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (thửa 01, TBĐ57)
|
90
|
2,0
|
3
|
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa 14, TBĐ 57)
|
96
|
2,0
|
4
|
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14,TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19, TBĐ 18)
|
80
|
2,0
|
5
|
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34, TBĐ09)
|
140
|
2,0
|
6
|
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông Trí(thửa 227, TBĐ02)
|
168
|
2,0
|
7
|
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ 02) tới đường xóm 2
|
69
|
2,0
|
8
|
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 đến thửa 186, TBĐ09)
|
281
|
3,6
|
9
|
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02)
|
828
|
2,4
|
10
|
Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107, TBĐ03)
|
500
|
2,5
|
11
|
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm
|
666
|
2,0
|
12
|
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạch Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04)
|
882
|
2,0
|
13
|
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mầm Non Tân Hà
|
180
|
2,5
|
14
|
Đoạn từ TL 725 đến cổng trường THPT Tân Hà
|
200
|
2,5
|
2.2.2
|
Các đường thôn Phúc Hưng
|
|
|
1
|
Đoạn tư TL725 vào 500 m (từ thửa 468 đến hết thửa 253, TBĐ09)
|
135
|
2,5
|
2
|
Đoạn từ 500m đến hết thôn Phúc Hưng
|
68
|
3,0
|
2.2.3
|
Đường thôn Phúc Thọ I
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409)
|
67
|
3,5
|
2.2.4
|
Đường thôn Tân Trung
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm
|
1.106
|
2,0
|
2
|
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa 400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149, TBĐ10)
|
270
|
2,0
|
3
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 87, TBĐ25) tới ngã tư (thửa 61, TBĐ25)
|
135
|
2,1
|
4
|
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331, 46, TBĐ 04)
|
166
|
2,1
|
5
|
Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà
|
1.106
|
2,1
|
2.2.5
|
Đường thôn Thạch Thất I
|
|
|
1
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Liên Trung tới giáp thôn Thạch Tân
|
67
|
3,0
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn Thạch Tân
|
66
|
3,0
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, TBĐ 10 đến thửa 288, TBĐ 09)
|
40
|
3,0
|
2.2.6
|
Đường thôn Tân Đức
|
|
|
1
|
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185, TBĐ 05 đến hết thửa 192, TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04
|
497
|
2,0
|
2
|
Đoạn từ hết thửa 137 (TBĐ 05) vào 200m
|
173
|
2,0
|
3
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58,TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35, TBĐ28)
|
168
|
2,0
|
2.2.7
|
Đường thôn Đan Phượng I
|
|
|
1
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 360,TBĐ 25) tới đất ông Thông (thửa 575, TBĐ 24)
|
199
|
3,0
|
2
|
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng
|
69
|
3,0
|
3
|
Đoạn từ TL 725 đến bãi đá thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24)
|
67
|
3,0
|
4
|
Đường thôn Văn Minh: Từ giáp xã Tân Văn tới cầu khỉ đi Đức Trọng
|
86
|
2,0
|
2.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
2.3.1
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
50
|
2,6
|
2
|
Còn lại
|
40
|
2,5
|
2.3.2
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
39
|
2,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
2,5
|
3
|
XÃ HOÀI ĐỨC
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
|
|
3.1.1
|
Đường Tân Hà - Tân Thanh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m
|
882
|
2,5
|
2
|
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa
|
551
|
2,5
|
3
|
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND xã)
|
331
|
2,5
|
4
|
Từ đầu đập đến ngã ba thôn 5 (nhà ông Công)
|
386
|
3,0
|
5
|
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh
|
221
|
2,5
|
3.2.2
|
Đường TL 725 (cũ)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, TBĐ 08)
|
1.386
|
2,0
|
2
|
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10
|
604
|
3,0
|
3
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51
|
384
|
3,0
|
4
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản
|
491
|
3,0
|
5
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ: Từ giáp xã Tân Hà đến giáp xã Phúc Thọ
|
145
|
4,5
|
3.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản
|
145
|
3,0
|
2
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến hết phân trường Hoài Đức
|
95
|
3,0
|
3
|
Từ hết phân trường Hoài Đức đến ngã ba thôn Hải Hà
|
97
|
3,0
|
4
|
Từ ngã ba thôn Hải Hà (hết thửa đất 196) đến đập Đa Sa
|
78
|
3,0
|
5
|
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1
|
66
|
3,5
|
6
|
Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu)
|
92
|
3,5
|
7
|
Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện
|
265
|
2,5
|
8
|
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa
|
66
|
2,5
|
3.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
50
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
4
|
XÃ TÂN THANH
|
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
|
|
4.1.1
|
Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, TBĐ 21)
|
166
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế (thửa 116, TBĐ 21)
|
200
|
2,5
|
3
|
Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ
|
280
|
3,0
|
4
|
Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa 103,TBĐ 31)
|
250
|
3,0
|
5
|
Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt (thửa 27, TBĐ 36)
|
120
|
2,5
|
6
|
Đoạn từ chân dốc vắt đến hết đất nhà ông Bùi Đức Tường
|
120
|
2,5
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Đức Tường đến trường THCS Lê Văn Tám
|
150
|
3,0
|
8
|
Đoạn từ trường Lê Văn Tám đến sân bóng thôn Tân Hợp (nhà ông Trịnh Danh Thạnh)
|
150
|
3,0
|
4.2
|
Khu vực 2
|
|
|
4.2.1
|
Đường liên thôn
|
|
|
1
|
Thôn Tân An (thửa 74 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Hà (đến thửa 83 tờ BĐ 15)
|
66
|
2,5
|
2
|
Đường qua chợ Tân Thanh (đoạn từ thửa đất số 86 tờ 23 đến thửa đất số 286 tờ 23)
|
66
|
2,0
|
3
|
Thôn Thanh Hà (Thửa 83 tờ BĐ 15) đi thôn Tân Bình (đến thửa 54 tờ BĐ 25)
|
100
|
2,0
|
4
|
Thôn Tân An (từ thửa 32 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Bình (đến hết thửa 68 tờ BĐ 9)
|
66
|
2,0
|
5
|
Thôn Đoàn Kết (từ thửa 18 tờ BĐ 31) đi thôn Đông Thanh (đến hết thửa 151 tờ BĐ 21)
|
66
|
2,0
|
6
|
Thôn Hòa Bình (từ thửa 404 tờ BĐ 30) đi thôn Tân An (đến thửa 72 tờ BĐ 23)
|
100
|
2,0
|
7
|
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi (hết thửa 19 tờ BĐ 35)
|
100
|
2,0
|
8
|
Từ ngã 3 nhà ông Lô (thửa 68 tờ BĐ 25) đến thửa đất số 183 tờ bản đồ số 13
|
100
|
2,0
|
9
|
Từ thửa đất số 198 tờ bản đồ số 26 thôn Tân Hợp đến hết thửa đất số 18 tờ BĐ số 26
|
150
|
2,0
|
10
|
Từ thôn Thanh Bình (thửa 60, TBĐ 08) đến giáp xã Hoài Đức
|
66
|
2,3
|
11
|
Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa - thửa 83, TBĐ 15) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, TBĐ 02)
|
66
|
2,3
|
12
|
Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10, TBĐ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, TBĐ 9 đất trường tiểu học)
|
66
|
2,3
|
13
|
Từ ngã 3 thôn Kon pang đến nhà ông Tướng (hết thửa 103 tờ BĐ 29)
|
66
|
2,0
|
14
|
Từ ngã 3 thôn Kon pang (thửa 33 tờ 36) đến hết thửa 57 tờ BĐ 36
|
66
|
2,0
|
15
|
Từ thửa số 123 tờ 30 đến nhà ông Hoàng Văn Căn (hết thửa 57 tờ 35)
|
66
|
2,0
|
4.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,7
|
5
|
XÃ LIÊN HÀ
|
|
|
5.1
|
Khu vực 1
|
|
|
5.1.1
|
Đường Tân Hà- Đan Phượng - Liên Hà (Đường TL 725 cũ)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV
|
125
|
4,0
|
2
|
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ
|
205
|
3,0
|
3
|
Từ Hồ tới trường CII
|
112
|
4,0
|
5.1.2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường TL 725 dự án ODA)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới tới ngã ba thôn Phúc Thọ
|
184
|
3,5
|
2
|
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường C2
|
150
|
3,7
|
3
|
Từ cổng trường C2 đến cổng trường Lán Tranh II
|
374
|
3,3
|
4
|
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông Nhâm
|
175
|
3,5
|
5
|
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh
|
113
|
3,0
|
5.2
|
Khu vực 2
|
|
|
5.2.1
|
Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản
|
145
|
3,0
|
2
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối diện phân trường Hoài Đức
|
95
|
2,5
|
3
|
Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến ngã ba ông Sánh
|
97
|
2,5
|
4
|
Đoạn còn lại
|
78
|
2,6
|
5.2.2
|
Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa 32, 337, TBĐ 50)
|
187
|
3,0
|
2
|
Từ 300 m (thửa 32,337, TBĐ 50) đến thôn Chiến thắng
|
94
|
2,6
|
3
|
Đoạn còn lại
|
81
|
2,5
|
5.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
62
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
39
|
1,7
|
6
|
XÃ PHÚC THỌ
|
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
|
|
6.1.1
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33)
|
145
|
4,5
|
6.1.2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược Liệu (thửa 540, TBĐ33)
|
125
|
3,0
|
2
|
Từ ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33) đến bờ đập (thửa 439, TBĐ 27)
|
159
|
3,0
|
3
|
Từ bờ đập (thửa 459) đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27)
|
265
|
3,0
|
4
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27) đến ngã ba Nông trường I (thửa 187,TBĐ 59)
|
210
|
3,0
|
5
|
Từ ngã ba Nông trường I (thửa 187, TBĐ 59) đến nhà ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55)
|
140
|
3,0
|
6
|
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54, TBĐ 55) đến nhà ông Vũ Ngọc Sản (thửa 409, TBĐ 13)
|
132
|
3,0
|
7
|
Từ nhà ông Vũ Ngọc Nam (hết thửa 409, TBĐ 13) đến ngã ba Lâm Bô (thửa 141, TBĐ 13) nhà ông Phạm Thanh Hải
|
185
|
3,0
|
6.2
|
Khu vực 2
|
|
|
6.2.1
|
Các đường liên thôn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nông trường I (thửa 187) đến thủy điện Sardeung
|
120
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba bà Tắc đến thôn Đạ Pe
|
70
|
2,5
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Công thửa 89 tờ 59 đến nhà ông Biên thửa 274 tờ 14
|
66
|
2,5
|
4
|
Từ ngã ba Lâm Bô đến ngã ba nhà ông Cường Phi
|
66
|
2,5
|
5
|
Từ ngã ba Lâm Bô vào đến thôn Phúc Cát đất nhà ông Hồ Tắc Và
|
66
|
2,5
|
6
|
Từ Ngã ba đi Hoài Đức thửa 439 TBĐ 27 đến giáp xã Hoài Đức
|
70
|
3,0
|
6.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
6.3.1
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
49
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
6.3.2
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
7
|
XÃ ĐAN PHƯỢNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường THCS Đan Phượng
|
306
|
2,5
|
2
|
Từ hết trường THCS Đan Phượng đến nghĩa địa thôn Phượng Lâm
|
306
|
2,5
|
3
|
Từ ngã ba Đan Phượng (Thửa số 468,TBĐ số 01) đến hết trường Mẫu giáo thôn Đoàn Kết
|
295
|
2,5
|
4
|
Từ hết trường Mẫu Giáo thôn Đoàn Kết đến ngã ba trường tiểu học Đan Phượng II
|
156
|
2,5
|
5
|
Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến ngã ba nhà Thành Sính (thửa số 266, TBĐ số 10)
|
140
|
2,5
|
6
|
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến ngã ba thôn Nhân Hòa (thửa số 226, TBĐ số 01)
|
132
|
2,5
|
7
|
Từ ngã ba nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết ngã ba nhà Thành Sính (thửa số 494, TBĐ số 10)
|
140
|
2,5
|
8
|
Từ ngã 3 (thửa 463, TBĐ 01) đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đoàn Kết (thuộc thửa đất số 494, TBĐ 10)
|
140
|
3,0
|
9
|
Từ ngã 3 trường tiểu học Đan Phượng II đến hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ 04)
|
130
|
2,5
|
10
|
Từ hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ 04) đến hết đường đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
120
|
2,5
|
11
|
Từ hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phượng Lâm ngã ba bà Ngan (Giáp thửa số 441, TBĐ 10)
|
140
|
2,5
|
12
|
Từ nhà bà Ngan (thuộc thửa đất số 441, TBĐ 10) đến hết đường
|
130
|
2,5
|
13
|
Từ ngã ba ông Thủy (thửa số 417, TBĐ số 03) đến ngã ba nghĩa địa thôn An Bình (thửa số 874,TBĐ số 03)
|
130
|
1,7
|
14
|
Từ thửa đất 395, TBĐ 01 đến hết thửa đất số 92, TBĐ 01 (đối diện cửa hàng VLXD Tuyên Phấn thửa đất số 253, TBĐ 01)
|
130
|
1,7
|
7.2
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Các đường liên thôn lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 1 đến hết đường
|
110
|
1,7
|
7.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 2 đến hết đường
|
50
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
35
|
1,7
|
8
|
XÃ GIA LÂM
|
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
|
|
8.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn 5
|
1.200
|
3,3
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 4
|
700
|
2,4
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu giáo
|
667
|
2,4
|
4
|
Từ trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa thôn 3
|
325
|
2,6
|
5
|
Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối cạn
|
288
|
2,4
|
6
|
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá thôn 1
|
205
|
2,7
|
7
|
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1
|
190
|
2,6
|
8
|
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức trọng
|
150
|
2,5
|
8.1.2
|
Đường đi xã Đông Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa thôn 5
|
275
|
2,5
|
2
|
Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 6
|
225
|
2,6
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã Đông Thanh
|
187
|
2,5
|
8.2
|
Khu vực 2
|
|
|
8.2.1
|
Khu vực chợ Gia Lâm
|
|
|
1
|
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa 154, TBĐ 11)
|
270
|
2,5
|
2
|
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất ông Hiến (thửa 27, TBĐ 17)
|
190
|
2,5
|
3
|
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11)
|
190
|
2,5
|
4
|
Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến ngã tư ông Quý (thửa 39, TBĐ 11)
|
255
|
2,5
|
5
|
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ An Tuyên
|
158
|
2,5
|
6
|
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11) đến đất ông Truyền (thửa 71, TBĐ 11)
|
135
|
2,6
|
7
|
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng (thửa 323, TBĐ 02)
|
100
|
2,6
|
8.2.2
|
Các đường liên thôn 3, thôn 4, thôn 5 - Gan Thi
|
|
|
1
|
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276, TBĐ04) đến ngã tư ông Toản (thửa 321, TBĐ 03)
|
137
|
2,1
|
2
|
Từ ngã tư đi thôn 5 đến phân trường thôn 5
|
135
|
2,0
|
3
|
Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48 TBĐ03) đến ngã ba bà Sở (thửa 460, TBĐ 03)
|
107
|
2,1
|
4
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất ông Vị (thủa 181, TBĐ 04)
|
110
|
2,1
|
5
|
Từ giáp phân trường thôn 5, đến ngã ba ông Ảnh (thửa 20, TBĐ06)
|
98
|
2,0
|
6
|
Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến cầu thôn 5
|
95
|
2,1
|
7
|
Từ ngã ba ông Thảo (thửa 206, TBĐ 06) đến cầu thôn 6
|
88
|
2,0
|
8.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
73
|
1,6
|
2
|
Còn lại
|
59
|
1,6
|
9
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
9.1
|
Khu vực 1
|
|
|
9.1.1
|
Đường TL 725
|
|
|
1
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2)
|
232
|
2,2
|
2
|
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến trường tiểu học Mê Linh
|
285
|
2,6
|
3
|
Từ trường Tiểu học Mê Linh đến ngã ba đi bãi đá thôn 3
|
207
|
3,4
|
4
|
Từ ngã ba đi bãi đá thôn 3 đến ngã ba đi đồi Tùng
|
300
|
2,7
|
5
|
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam Ly
|
357
|
2,5
|
9.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn Quyền (thửa số 41, TBĐ11)
|
132
|
2,4
|
2
|
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết thôn 8 (giáp xã Nam Hà)
|
80
|
2,5
|
3
|
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang Hớt, Buôn Chuối
|
96
|
2,3
|
4
|
Đường thôn 2 đi thôn 3, Từ nhà ông Liên (thửa 350, TBĐ 02) đến nhà ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05)
|
90
|
2,7
|
9.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
9.3.1
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
49
|
1,6
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,6
|
9.3.2
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
10
|
XÃ NAM HÀ
|
|
|
10.1
|
Khu vực 1
|
|
|
10.1.1
|
Đường Nam Ban - Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I
|
94
|
2,5
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến ngã ba Hoàn kiếm II
|
137
|
3,0
|
3
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã ba đối diện trụ sở UBND xã
|
137
|
3,5
|
4
|
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến bưu điện văn hóa xã
|
201
|
3,0
|
5
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường Cấp I Nam Hà
|
121
|
3,0
|
6
|
Đoạn còn lại
|
95
|
3,0
|
10.1.2
|
Đường Nam Hà - Đinh Văn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17) đến hết đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17)
|
121
|
3,0
|
2
|
Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến giáp TT Đinh Văn
|
107
|
3,0
|
10.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa 123, 12, TBĐ 27
|
103
|
2,5
|
2
|
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa 118,TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23)
|
107
|
2,5
|
3
|
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186, TBĐ 27
|
106
|
2,5
|
4
|
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa 02, TBĐ 24
|
90
|
2,5
|
5
|
Đường thôn Hai Bà Trưng
|
93
|
2,5
|
6
|
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa 124, TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17)
|
81
|
2,5
|
7
|
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã ba ông Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24)
|
81
|
2,5
|
10.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
58
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
48
|
1,7
|
11
|
XÃ ĐÔNG THANH
|
|
|
11.1
|
Khu vực 1
|
|
|
11.1.1
|
Đường Gia Lâm - Đông Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh Trì -Trung Hà
|
166
|
3,0
|
2
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm Xá
|
235
|
3,0
|
3
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền Lâm
|
150
|
2,5
|
4
|
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam Ban
|
210
|
2,5
|
11.2
|
Khu vực 2
|
|
|
11.2.1
|
Đường Trung Hà - Đông Hà
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ giáp đường liên xã đến hội trường thôn Đông Anh
|
95
|
3,0
|
2
|
Tuyến đường từ ngã tư cổng văn hóa thôn Đông Hà đến ngã ba ông Phán (giáp đường liên xã)
|
80
|
2,5
|
11.2.2
|
Đường thôn Tầm Xá
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226, TBĐ 04)
|
85
|
2,5
|
2
|
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện Tầm Xá
|
83
|
2,5
|
3
|
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông Chiến (giáp đường liên xã)
|
80
|
2,5
|
4
|
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông Kiên (thửa 48, TBĐ 18)
|
70
|
2,5
|
5
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07)
|
85
|
2,5
|
6
|
Từ ngã tư ông Long Hiền đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07)
|
80
|
2,5
|
7
|
Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, TBĐ 09)
|
100
|
2,5
|
8
|
Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến cầu treo đi Nam Ban
|
80
|
2,5
|
9
|
Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08)
|
90
|
2,5
|
10
|
Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông Năm
|
85
|
2,5
|
11
|
Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã ba ông Bình Tuyết
|
80
|
2,5
|
12
|
Từ cổng văn hóa thôn Trung Hà đến ngã ba ông Sơn (hết thửa 236, TBĐ 04)
|
80
|
2,5
|
13
|
Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam Ban (đỉnh dốc bà Mão)
|
100
|
2,5
|
11.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
11.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
70
|
2,0
|
2
|
Còn lại
|
61
|
2,0
|
11.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
42
|
2,0
|
2
|
Còn lại
|
35
|
2,0
|
12
|
XÃ PHI TÔ
|
|
|
12.1
|
Khu vực 1
|
|
|
12.1.1
|
Đường Nam Ban-Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn
|
77
|
2,1
|
2
|
Từ cầu suối cạn đến cống giữa thôn 1 và thôn 2
|
165
|
2,5
|
3
|
Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến ngã ba đồi sim
|
220
|
2,6
|
4
|
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4
|
135
|
2,5
|
5
|
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà
|
115
|
2,1
|
12.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579 đến thửa 53, TBĐ 04)
|
77
|
2,0
|
2
|
Đường thôn 1,2,6 từ thửa 222, TBĐ 02 đến thửa 561, TBĐ 03
|
80
|
2,6
|
3
|
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15 và 38, TBĐ 07
|
80
|
2,1
|
4
|
Đường thôn Lâm Nghĩa (từ thửa số 503 đến thửa số 360 tờ BĐ 04)
|
78
|
2,5
|
5
|
Phần đường cấp phối còn lại của 03 đường trên
|
95
|
2,2
|
6
|
Đường cấp phối thôn 2, Từ thửa 701, 242 đến thửa 251, TBĐ 04
|
95
|
2,2
|
7
|
Đường bê tông từ thửa số 251 tờ BĐ 04 đến thửa 345 tờ BĐ 05
|
95
|
2,2
|
8
|
Đường cấp phối đi đồi Sim (từ thửa số 329 đến thửa 341 tờ BĐ 04)
|
90
|
2,2
|
12.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
55
|
1,6
|
2
|
Các đường còn lại
|
45
|
1,6
|
13
|
XÃ ĐẠ ĐỜN
|
|
|
13.1
|
Khu vực 1
|
|
|
13.1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch ông Vân (hết thửa 765 và 661, TBĐ35)
|
2.221
|
2,0
|
2
|
Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và 658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35)
|
2.083
|
1,7
|
3
|
Từ hết đất Xí nghiệp cầu tre đến cầu Đam Pao
|
675
|
2,5
|
4
|
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi qua đường- Trụ sở UBND xã
|
430
|
2,5
|
5
|
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến cống An Phước
|
401
|
2,5
|
6
|
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn Tân Tiến (thửa 480, TBĐ 17)
|
342
|
2,5
|
7
|
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống hộp thủy lợi
|
385
|
2,5
|
8
|
Tư cống hộp thủy lợi đến ngã ba RLơm
|
500
|
2,8
|
9
|
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn
|
340
|
2,5
|
13.1.2
|
Đường Đạ Đờn - Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm (thửa 112, TBĐ 11)
|
435
|
3,2
|
2
|
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông Lộc (thửa 19, TBĐ 05)
|
247
|
3,0
|
3
|
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến nhà ông Lai (thửa 176, TBĐ 05)
|
152
|
3,0
|
4
|
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến chân dốc giáp xã Phi Tô
|
120
|
3,0
|
13.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre
|
112
|
2,5
|
2
|
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng
|
87
|
2,5
|
3
|
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy lợi (đường vào trường DTNT)
|
160
|
2,5
|
4
|
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A
|
140
|
2,5
|
5
|
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao
|
150
|
2,5
|
6
|
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty
|
125
|
2,5
|
7
|
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo (thửa 601, TBĐ27)
|
117
|
2,5
|
8
|
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa 625, TBĐ 35)
|
115
|
2,5
|
9
|
Từ nhà Minh Định đến nhà ông Ứng (thửa 531, TBĐ12)
|
109
|
2,5
|
10
|
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm
|
131
|
2,5
|
11
|
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn Yên Thành
|
100
|
2,5
|
12
|
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết khu dân cư
|
80
|
2,5
|
13
|
Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất trại giống
|
161
|
2,5
|
14
|
Đường từ QL 27 đi trường tiểu học Đarkoh
|
135
|
2,3
|
13.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
13.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
50
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
13.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
14
|
XÃ PHÚ SƠN
|
|
|
14.1
|
Khu vực 1
|
|
|
14.1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn
|
536
|
2,0
|
2
|
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào trường Cấp I Phú Sơn
|
606
|
2,0
|
3
|
Từ ngã ba vào trường cấp I đến xưởng chè Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24)
|
316
|
2,0
|
4
|
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào Rteng
|
433
|
2,4
|
5
|
Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc Sơn
|
261
|
2,2
|
6
|
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận Đam Rông
|
106
|
2,0
|
14.2
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng
|
209
|
2,5
|
2
|
Từ QL27 đến cầu Preteing
|
82
|
3,8
|
3
|
Từ cầu Preteing đến hết thôn Preteing 1, 2
|
189
|
2,0
|
4
|
Đường từ Bưu điện đến công ty Trần Vũ
|
173
|
3,6
|
5
|
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc Sơn 1
|
184
|
2,5
|
6
|
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú
|
92
|
2,7
|
7
|
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xình thôn Ngọc Sơn 3
|
140
|
2,5
|
8
|
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn đến hết thửa số 295, tờ BĐ 25
|
184
|
2,8
|
9
|
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn 1 đến hết thửa số 163, tờ BĐ 30
|
214
|
2,4
|
10
|
Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 3 (theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,8
|
11
|
Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 2 (theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,5
|
12
|
Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 1 (theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,6
|
13
|
Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 2 (theo trục đường QL 27)
|
60
|
3,5
|
14.3
|
Khu vực 3:
|
|
|
14.3.1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
83
|
1,9
|
2
|
Còn lại
|
40
|
2,5
|
14.3.2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5 m
|
39
|
1,8
|
2
|
Còn lại
|
30
|
1,8
|