Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
XÃ LỘC NGÃI
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Ngãi (bắt đầu từ thửa 19, tờ bản đồ 103) đến trụ sở UBND xã Lộc Ngãi
|
1.800
|
1,5
|
2
|
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ hết thửa 470, tờ bản đồ 104) đến ngã 3 xóm Thủ
|
1.400
|
1,2
|
3
|
Đoạn đường từ Ngã ba xóm Thủ (từ thửa 358, tờ bản đồ 104) đến ngã ba thôn 2 (đến ranh giới thửa 141-91, tờ bản đồ 104)
|
900
|
1,7
|
4
|
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 02 (từ ranh giới thủa 141-91, tờ bản đồ 104) đến đến nhà ông Ngô Văn Tâm (đến ranh giới thửa 99-100, tờ bản đồ 105)
|
200
|
1,9
|
5
|
Đất đường từ ngã 3 thôn 2 (từ ranh thửa 195-144, tờ bản đồ 104) đến ngã 3 đi Lộc Đức ranh giới thửa 224-214, tờ bản đồ 101)
|
290
|
1,5
|
6
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Đức (từ thửa 215, tờ bản đồ 101) đến hết ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (ranh giới thửa 37-46, tờ bản đồ 110)
|
190
|
2,1
|
7
|
Đoạn đường từ ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ ranh giới thửa 37- 46, tờ bản đồ 110 đến cầu Đức Thanh (hết thửa 80 tờ bản đồ 128)
|
180
|
1,2
|
8
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng (từ thửa 182, tờ bản đồ 119) đến ngã 3 bà Kẽ (hết thửa 58, tờ bản đồ 69)
|
915
|
2,5
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba Hải Ngự (ranh giới thửa 142-154, tờ bản đồ 101) đến hết dốc đá (ranh giới thửa 60-68, tờ bản đồ 96)
|
230
|
2,1
|
10
|
Đoạn đường từ dốc đá (từ ranh giới thửa 60-68, tờ bản đồ 96) đến trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 174-184, tờ bản đồ 75)
|
250
|
2,1
|
11
|
Đoạn đường từ trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 174-184, tờ bản đồ 75) đến ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (hết thửa 253, tờ bản đồ 31)
|
190
|
2,0
|
12
|
Đoạn đường ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (từ thửa 253, tờ bản đồ 63) đến hết thửa 33, tờ bản đồ 65
|
200
|
1,4
|
13
|
Đoạn đường từ Ngã 3 Bà Kẽ (từ thửa 229, tờ bản đồ 119) đến ngã ba Thôn 10 (hết thửa 216, tờ bản đồ 119)
|
805
|
1,5
|
14
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 232 tờ bản đồ 120) đến hết thửa 379, tờ bản đồ 120
|
575
|
1,5
|
15
|
Đoạn đường từ thôn 10 (từ thửa 379, tờ bản đồ 120) đi cầu treo thôn 5 (hết thửa 181, tờ bản đồ 114)
|
350
|
1,4
|
16
|
Đoạn đường từ cầu treo thôn 5 (từ thửa 241, tờ BĐ 15) đến ranh giới thửa 72- 73, tờ Bđ 116
|
150
|
1,4
|
17
|
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Quận (từ ranh giới thửa 514, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Trần Tơ (đến hết thửa 608, tờ bản đồ 104)
|
450
|
1,4
|
18
|
Đoạn đường vào xóm thủ (Từ thửa 538, tờ bản đồ 104) đến hết thửa 699
|
450
|
1,4
|
19
|
Đoạn đường từ nhà ông Lê Nhật Huynh (từ thửa 592, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Lê Quán (hết thửa 671, tờ bản đồ 104)
|
450
|
1,4
|
20
|
Đoạn đường vào xóm 4, thôn 11 (từ thửa 111, tờ bản đồ 106) đến hết thửa 01, tờ bản đồ 107
|
350
|
1,4
|
21
|
Đoạn đường từ Nhà ông Lê Lượng (từ thửa 230, tờ bản đồ 105) đến Nhà ông Phạm Út (hết thửa 116, tờ bản đồ 105)
|
350
|
1,4
|
22
|
Đoạn đường vào xóm 1a, thôn 1 (từ thửa 54, tờ bản đồ 103) đến hết thửa 90, tờ bản đồ 103
|
450
|
1,4
|
23
|
Đoạn đường vào xóm 1b, thôn 01 (từ thửa 485, tờ bản đồ 104) đến hết thửa 601, tờ bản đồ 104
|
450
|
1,4
|
24
|
Đoạn đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Trúc (từ thửa 350, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Dương Tấn Thanh (hết thửa 775, tờ bản đồ 104)
|
350
|
1,4
|
25
|
Đoạn đường từ Nghĩa địa Lộc Sơn (từ thửa 239, tờ bản đồ 97) đến hết thửa 192, tờ bản đồ 97
|
450
|
1,4
|
26
|
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 5 (từ thửa 214, tờ bản đồ 101 đến hết thửa 154, tờ bản đồ 115
|
200
|
1,4
|
27
|
Đoạn đường từ giáp ranh TT Lộc Thắng đến hội trường thôn 7 (hết thửa 12, tờ bản đồ 73)
|
200
|
1,4
|
28
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 7 (hết thửa 12, tờ bản đồ 73) đến Ngã ba Lâm Phát (hết thửa 272, tờ bản đồ 89)
|
200
|
1,4
|
1.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
130
|
1,8
|
1.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
86
|
1,5
|
2
|
XÃ LỘC AN
|
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
|
2.1.1
|
Ven quốc lộ 20
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu Đại Nga (từ thửa 108, tờ bản đồ 36) đến cây xăng Thắng lợi (đến hết thửa 117, tờ bản đồ 36)
|
750
|
1,8
|
2
|
Đoạn đường từ cây xăng Thắng lợi (bắt đầu từ thửa 180, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 Tứ quý (hết thửa 21, tờ bản đồ 37)
|
979
|
1,5
|
3
|
Đoạn đường từ ngã ba Tứ quý (từ thửa 486, tờ bản đồ 33 đến cột km 132 (đến hết thửa 654, tờ bản đồ 32)
|
1.391
|
2,1
|
4
|
Đoạn đường từ cột km 132 (từ thửa 597, tờ bản đồ 32) đến UBND xã Lộc An (đến ranh giới thửa 245 -247, tờ bản đồ 32)
|
1.819
|
2,0
|
5
|
Đoạn đường từ UBND xã Lộc An (từ ranh giới thửa 245-247, tờ bản đồ -32) đến DNTN Huỳnh Mao (đến ranh giới thửa 1010-924, tờ bản đồ 32)
|
2.033
|
2,1
|
6
|
Đoạn đường từ DNTN Huỳnh Mao (từ ranh giới thửa 1010-924, tờ bản đồ 32) đến chùa An Lạc (đến ranh giới thửa 443-483, tờ bản đồ 24)
|
1.391
|
2,1
|
7
|
Đoạn đường từ chùa An Lạc (từ ranh giới thửa 443-483, tờ bản đồ 24) đến Nhà máy chè Trung Nguyên (đến hết thửa 94, tờ bản đồ 30)
|
979
|
2,6
|
8
|
Đoạn đường từ Nhà máy chè Trung Nguyên (từ thửa 192, tờ bản đồ 30) đến cây xăng An Bình (đến hết thửa 558, tờ bản đồ 30)
|
815
|
1,5
|
9
|
Đoạn đường từ cây xăng An Bình (bắt đầu từ thửa 560, tờ bản đồ 30) đến giáp ranh Di Linh - Bảo Lâm
|
700
|
1,2
|
2.1.2
|
Các đường khác
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi Lộc Đức (từ ranh giới thửa 52-54, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 797, tờ bản đồ 23)
|
900
|
2,1
|
2
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 520, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 493, tờ bản đồ 23
|
473
|
1,3
|
3
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 495-513, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 377, tờ bản đồ 23 (cống bà sáu hường)
|
250
|
1,3
|
4
|
Đoạn đường từ cống bà Sáu Hường (từ thửa 3780, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 176, tờ bản đồ 23
|
145
|
1,3
|
5
|
Đoạn đường từ hết thửa 130, tờ bản đồ 23 đến hết ranh giới thửa 378-379, tờ bản đồ 18
|
250
|
1,3
|
6
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 378 - 379, tờ bản đồ 18 đến Ngã ba Mắm ruốt (hết thửa 276, tờ bản đồ 04)
|
180
|
1,3
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản đồ 04) đến hết thửa 02, tờ bản đồ 01
|
210
|
1,3
|
8
|
Đoạn đường từ Ngã ba Tứ Quý (từ ranh giới thửa 486-426, tờ bản đồ 33 đến đường vào thôn 2, B’Cọ (Đến hết ranh giới thửa 27, tờ bản đồ 37)
|
317
|
1,3
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba vào xóm đồn (từ ranh giới thửa 1278-1279, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 874, tờ bản đồ 32)
|
202
|
1,3
|
10
|
Đoạn hai bên đường từ ngã ba vào sân bóng Lộc An (từ ranh giới thửa 907-183, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 457, tờ bản đồ 23)
|
253
|
1,3
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba vào Xóm Thái Bình (từ ranh giới thửa 945-153, tờ bản đồ 32) đến ranh giới thửa 624-1061, tờ bản đồ 23.
|
380
|
1,3
|
12
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến nghĩa Trang xã Lộc An
|
347
|
1,3
|
13
|
Đoạn đường từ ngã ba Nhà máy chè Trung Nguyên vào thôn 10 (từ ranh giới thửa 105-582, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 347, tờ bản đồ 25)
|
347
|
1,3
|
14
|
Đoạn đường từ ngã ba vào cổng văn hóa thôn 6 (từ ranh giới thửa 548-254, tờ bản đồ 30) đến hết ranh giới thửa 335-346, tờ bản đồ 30
|
237
|
1,3
|
15
|
Đoạn đường từ ngã ba vào vườn Lan (từ ranh giới thửa 335-346, tờ bản đồ 30 đến ranh giới thửa 383-384, tờ bản đồ 31)
|
179
|
1,3
|
16
|
Đoạn đường từ thửa 62, tờ bản đồ 36 (ngã ba Đam Bin) đến hết thửa 220, tờ bản đồ 34
|
275
|
1,3
|
17
|
Đoạn đường từ thửa 303, tờ bản đồ 34 đến hết ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33
|
165
|
1,3
|
18
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 đến ranh giới thửa 542, tờ bản đồ 23
|
165
|
1,3
|
19
|
Đoạn đường từ thửa 238, tờ bản đồ 33 đến thửa 162-163 và 203-206, tờ bản đồ 33
|
330
|
1,3
|
20
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa số 202-223 đến hết thửa 255, tờ bản đồ 33
|
220
|
1,3
|
21
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 72-103 và 160-105 đến hết thửa 189-190 tờ bản đồ 37
|
220
|
1,3
|
22
|
Đoạn đường từ thửa 27, tờ bản đồ 37 đến hết ranh giới thửa 375-407, tờ bản đồ 38 và hết thửa 183-193, tờ bản đồ 38
|
200
|
1,3
|
23
|
Đoạn đường từ thửa 549-1064 đến thửa 418-420, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới)
|
440
|
1,3
|
24
|
Đoạn đường từ thửa 416 đến hết thửa 685-714, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới)
|
440
|
1,3
|
25
|
Đoạn đường từ thửa 624-1061 đến hết thửa 868, tờ bản đồ 32
|
220
|
1,3
|
26
|
Đoạn đường từ thửa số 204-1109 tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 505-166, tờ bản đồ 31
|
220
|
1,3
|
27
|
Đoạn đường từ thửa đất số 464 đến hết thửa 217, tờ bản đồ 24
|
165
|
1,3
|
28
|
Đoạn đường từ thửa 525 đến hết thửa 546, tờ bản đồ 30
|
220
|
1,3
|
29
|
Đoạn đường từ thửa đất số 39-209, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 166, tờ bản đồ 26
|
165
|
1,3
|
30
|
Đoạn đường từ thửa đất số 674, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 378, tờ bản đồ 26 (Trường Tây Sơn)
|
165
|
1,3
|
31
|
Đoạn đường vào chùa Phước Thọ (bắt đầu từ thửa 846, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 88, tờ bản đồ 31
|
250
|
1,2
|
32
|
Đoạn đường đi xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 06, tờ bản đồ 01) đến hết thửa 04, tờ bản đồ 02
|
180
|
1,2
|
33
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 428-147, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30
|
200
|
1,2
|
34
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 1015, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30
|
200
|
1,2
|
35
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 1004-176, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 1010, tờ bản đồ 31
|
170
|
1,2
|
36
|
Đoạn đường từ ranh giới 1012-207 đến hết thửa 1014 tờ bản đồ 31
|
170
|
1,2
|
37
|
Đoạn đường từ thửa 1673, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 1670, tờ bản đồ 32
|
350
|
1,2
|
38
|
Đoạn đường thôn 4 đi thôn 5 (bắt đầu từ thửa 327, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 455, tờ bản đồ 25)
|
210
|
1,2
|
39
|
Đoạn đường Cống lô 3 đi cầu 2 (bắt đầu từ thửa 370, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 16)
|
130
|
1,2
|
40
|
Đoạn đường xóm 8 thôn 4 (Giáp khu B) (bắt đầu từ thửa 1066, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 93, tờ bản đồ 31)
|
300
|
1,2
|
41
|
Đoạn đường Cầu 1 đi An Bình (bắt đầu từ thửa 26, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 25)
|
130
|
1,2
|
42
|
Đoạn đường An Bình đến giáp Di Linh (bắt đầu từ thửa 226, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 60, tờ bản đồ 27)
|
110
|
1,5
|
43
|
Đoạn đường Nhà máy Ốp Lát (bắt đầu từ thửa 487, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 277, tờ bản đồ 30)
|
140
|
1,2
|
44
|
Đoạn đường thôn 7 đi thôn 6 (bắt đầu từ thửa 505, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 258, tờ bản đồ 31)
|
130
|
1,2
|
45
|
Đoạn đường Trung tâm thôn 9 và thôn Tứ Quý (bắt đầu từ thửa 214, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 221, tờ bản đồ 43)
|
190
|
1,2
|
46
|
Đoạn đường Thôn 9 đi Hòa Ninh (bắt đầu từ thửa 61, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 45, tờ bản đồ 41)
|
200
|
1,2
|
2.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
130
|
1,7
|
2.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
86
|
1,6
|
3
|
XÃ LỘC THÀNH
|
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc - Bảo Lâm (từ thửa 57, tờ bản đồ 29) đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46)
|
480
|
1,4
|
2
|
Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 (bắt từ thửa 65, tờ bản đồ 51) đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình (đến hết thửa 494, tờ bản đồ 12)
|
472
|
1,4
|
3
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại Bình (bắt đầu từ thửa 382, tờ bản đồ 12) đến cây xăng Lộc Thành (đến giáp ranh thửa 552-398, tờ bản đồ 80)
|
420
|
1,4
|
4
|
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành (từ giáp ranh thửa 552-398, tờ bản đồ 80) đến ngã ba Tà Ngào (đến hết thửa 274, tờ bản đồ 79)
|
530
|
2,0
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào (từ thửa 01, tờ bản đồ số 07) đến đầu dốc Tha La (hết thửa 02, TBĐ 01)
|
255
|
1,6
|
6
|
Đoạn đường từ đầu dốc Tha La (từ thửa 04, tờ bản đồ 01) đến giáp ranh Lộc Nam - Lộc Thành
|
170
|
1,1
|
7
|
Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ 51) đến hết thửa 21, tờ bản đồ 67
|
150
|
1,3
|
8
|
Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ 80) đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08)
|
150
|
1,7
|
9
|
Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào đến hết thửa 203, tờ bản đồ 60
|
150
|
1,5
|
10
|
Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình (bắt đầu từ thửa 54-60, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 4-23 tờ bản đồ 12)
|
280
|
1,1
|
11
|
Đoạn đường từ cổng văn hóa thôn 13 (bắt đầu từ thửa 217-237, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 304-305 tờ bản đồ 51)
|
230
|
1,1
|
12
|
Đoạn đường thôn 5 đi thôn 7 (Từ giáp ranh thửa 318-319, tờ bản đồ 11 đến hết ranh giới thửa 100-123, tờ bản đồ 11
|
150
|
1,3
|
13
|
Đoạn đường đối diện đường vào Trại giam Đại Bình (Từ ranh giới thửa 179-180, tờ bản đồ 12 đến hết ranh giới thửa 266-267, tờ bản đồ 12)
|
140
|
1,3
|
14
|
Đoạn đường từ cổng Văn hóa thôn 11 đối diện trường THPT Lộc Thành (từ ranh giới thửa 390-796, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 191, tờ bản đồ 12)
|
140
|
1,3
|
15
|
Đoạn đường từ trường THCS Phạm Văn Đồng đi Tân Lạc (Từ ranh giới thửa 77-133, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 145-156, tờ bản đồ 51)
|
140
|
1,3
|
16
|
Đoạn đường hai bên chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 364 đến hết thửa 220, tờ bản đồ 09)
|
200
|
1,4
|
17
|
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 222 đến hết thửa 247, tờ bản đồ 09)
|
160
|
1,3
|
18
|
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 162 đến hết thửa 23, tờ bản đồ 09)
|
140
|
1,3
|
3.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
98
|
1,9
|
3.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
64
|
1,6
|
4
|
XÃ LỘC NAM
|
|
|
4,1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành - Lộc Nam đến hết cống ngầm Lộc Nam
|
160
|
1,1
|
2
|
Đoạn đường từ hết cống ngầm Lộc Nam đến trường Tiểu học Lộc Nam B (đến ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14)
|
240
|
1,2
|
3
|
Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B (từ ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) đến đường vào trường mầm non thôn 5 (đến ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29)
|
160
|
1,3
|
4
|
Đoạn đường từ đường vào trường mầm non thôn 5 (từ ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) đến hết địa phận Lộc Nam
|
130
|
1,3
|
5
|
Đoạn đường vào thôn 4, bắt đầu từ thửa 151, tờ bản đồ 14 đến hết thửa 91, tờ bản đồ 14
|
130
|
1,3
|
6
|
Đoạn đường từ thôn 4 đi thôn 3 (từ thửa 88, tờ bản đồ 14 đến hết thửa 124, tờ bản đồ 14)
|
110
|
1,2
|
7
|
Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 278, tờ bản đồ 08 đến hết thửa 155, tờ bản đồ 08)
|
130
|
1,3
|
8
|
Đoạn đường thôn 4 (Bắt đầu từ thửa 91, tờ bản đồ 14 đến thửa 135, tờ bản đồ 15
|
130
|
1,2
|
9
|
Đoạn đường vào đập thủy điện BOT (từ thửa 57, tờ bản đồ 15 đến thửa 184, tờ bản đồ 09)
|
110
|
1,2
|
10
|
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 8 (từ thửa 192, tờ bản đồ 14 đến thửa 364, tờ bản đồ 14)
|
100
|
1,2
|
11
|
Đoạn đường vào xóm 3, thôn 3 (từ thửa 360, tờ bản đồ 08 đến thửa 320, tờ bản đồ 08)
|
110
|
1,2
|
12
|
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 1 (từ thửa 273, tờ bản đồ 08 đến thửa 266, tờ bản đồ 07)
|
120
|
1,3
|
13
|
Đoạn đường từ ngã ba phân hiệu trường Tiểu học A vào khu Đại Hội thôn 1 (từ thửa 66, tờ bản đồ 07 đến thửa 215, tờ bản đồ 07)
|
110
|
1,2
|
14
|
Đoạn đường liên thôn từ thôn 2 đi thôn 10 (từ thửa 266, tờ bản đồ 07 đến thửa 244, tờ bản đồ 13)
|
110
|
1,0
|
15
|
Đoạn đường vào xón Tàu, thôn 6 (từ thửa 143, tờ bản đồ 07 đến thửa 77, tờ bản đồ 08
|
110
|
1,0
|
16
|
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Kim Ngân vào xóm 4, thôn 1 (từ thửa 13, tờ bản đồ 13 đến thửa 53, tờ bản đồ 13)
|
110
|
1,1
|
17
|
Đoạn đường từ thôn 1 đi thôn 10 (từ thửa 244, tờ bản đồ 13 đến thửa 357, tờ bản đồ 12)
|
110
|
1,1
|
18
|
Đoạn đường từ thửa 244, tờ bản đồ 13 đến thửa 85, tờ bản đồ 26
|
100
|
1,0
|
19
|
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 4 (từ thửa 374, tờ bản đồ 14 đến thửa 204, tờ bản đồ 14)
|
130
|
1,1
|
20
|
Đoạn đường từ nhà ông Tài đến hết nhà ông Bằng (từ thửa 461, tờ bản đồ 14 đến thửa 14, tờ bản đồ 21)
|
110
|
1,1
|
21
|
Đoạn đường liên thôn 8 - 9 (từ thửa 144, tờ bản đồ 21 đến thửa 104, tờ bản đồ 20)
|
120
|
1,1
|
22
|
Đoạn đường liên xóm, thôn 9 (từ thửa 660, tờ bản đồ 21 đến thửa 516, tờ bản đồ 21)
|
110
|
1,1
|
23
|
Đoạn đường xóm 4, thôn 9 (từ thửa 449, tờ bản đồ 21 đến thửa 497, tờ bản đồ 21)
|
110
|
1,1
|
24
|
Đoạn đường xóm 6, thôn 5 (từ thửa 285, tờ bản đồ 29 đến thửa 367, tờ bản đồ 29)
|
120
|
1,1
|
4.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
80
|
1,9
|
4.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
54
|
1,6
|
5
|
XÃ LỘC ĐỨC
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ thửa 38 tờ bản đồ 23) đến Nhà ông Chí Nhạn (đến hết thửa 131, tờ bản đồ 23)
|
173
|
1,5
|
2
|
Đoạn đường từ Nhà ông Chí Nhạn (từ ranh giới 134 - 142, tờ bản đồ 23) đến Nhà thờ thôn Đông La (đến hết thửa 103, tờ bản đồ 27)
|
242
|
2,2
|
3
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà Chí Nhạn (thửa 156, tờ bản đồ 23) đến Ngã ba Nhà bà Trần Thị Hồng (thửa 99, tờ bản đồ 24)
|
140
|
1,7
|
4
|
Đoạn đường từ Nhà thờ thôn Đông La (bắt đầu từ thửa 104, tờ bản đồ 27) đến giáp ranh Bưu điện văn hóa xã (hết thửa 460, tờ bản đồ 28)
|
253
|
2,9
|
5
|
Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa xã (thửa 03, tờ bản đồ 37) đến cầu ông Nghĩa (đến hết thửa 642, tờ bản đồ 37)
|
242
|
2,2
|
6
|
Đoạn đường từ cầu ông Nghĩa (bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 37) đến giáp ranh Lộc Đức - Lộc An (hết thửa 318 tờ bản đồ 37)
|
230
|
1,5
|
7
|
Đoạn từ Nhà ông Nguyễn Trung Thành (bắt đầu từ thửa 124, tờ bản đồ 24) đến ngã ba (hết thửa 125, tờ bản đồ 33)
|
161
|
1,4
|
8
|
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 - 150, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh cầu Lộc Thanh - Lộc Đức (hết thửa 297, tờ bản đồ số 33)
|
161
|
1,3
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 - 150, tờ bản đồ 33) đến ngã ba ông Lợi (hết thửa 102, tờ bản đồ số 33)
|
161
|
1,3
|
10
|
Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Trung Hiếu (Từ thửa 127, tờ bản đồ 39) đến cầu Lộc Thanh (Hết thửa 269, tờ bản đồ 33)
|
127
|
1,3
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà Thúy Lợi (từ thửa 134, tờ bản đồ 24) đến ngã ba xóm mới (hết thửa 142, tờ bản đồ 24)
|
138
|
1,5
|
12
|
Đoạn đường từ ngã ba Lộc Đức - Lộc An từ nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) đến giáp xã Đinh Trang Hòa (hết thửa 246, tờ bản đồ 40)
|
138
|
1,5
|
13
|
Đoạn đường từ Nhà Sơn Lam (từ thửa 209, tờ bản đồ 27) đến hết thửa 142, tờ bản đồ 27
|
140
|
1,3
|
14
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 257, tờ bản đồ 37
|
120
|
1,3
|
5.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
90
|
2,0
|
5.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
63
|
1,6
|
6
|
XÃ LỘC QUẢNG
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ 36) đến giáp ranh Lộc Phát - Lộc Quảng (đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44).
|
200
|
1,2
|
2
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng (bắt đầu từ thửa 14, tờ bản đồ 45) đến ngã ba nhà ông Hùng (hết thửa 35, tờ bản đồ 44)
|
210
|
1,4
|
3
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân (bắt đầu từ thửa 62, tờ bản đồ 44) đến mỏ đá Tân Việt (đến ranh giới thửa 138 - 137, tờ bản đồ 42)
|
180
|
1,6
|
4
|
Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt (từ ranh giới thửa 138 - 137, tờ bản đồ 42) đến giáp ranh Lộc Quảng - Đam BRi (hết thửa 79, tờ bản đồ 40)
|
161
|
1,5
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng (Từ ranh giới thửa 161-178, tờ bản đồ 39) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27)
|
100
|
1,6
|
6
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị (Thửa 162, tờ bản đồ 16)
|
90
|
1,6
|
7
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền (Thửa 34, tờ bản đồ 17) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh (Thửa 05, tờ bản đồ 17)
|
90
|
1,6
|
8
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy (Thửa 36, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông (Thửa 50, tờ bản đồ 03)
|
80
|
1,5
|
9
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến (Thửa 03, tờ bản đồ 03) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa (thửa 86, tờ bản đồ 03)
|
80
|
1,5
|
10
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền (Thửa 09, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền (Thửa 11, tờ bản đồ 18)
|
80
|
1,5
|
6.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
82
|
1,9
|
6.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
58
|
1,6
|
7
|
XÃ LỘC PHÚ
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu 1 xã Lộc Phú đến cầu 2 xã Lộc Phú
|
200
|
2,0
|
2
|
Đoạn đường từ cầu 2 Lộc Phú đến giáp ranh Lộc Lâm - Lộc Phú
|
130
|
1,4
|
3
|
Đoạn đường vào xóm thôn 1 (từ thửa 152, tờ bản đồ 04) đến hết thửa 153, tờ bản đồ 04
|
120
|
1,3
|
4
|
Đoạn đường từ thửa 115, tờ bản đồ 04 đến hết thửa 368, tờ bản đồ 05
|
120
|
1,3
|
5
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Bình vào thôn Nao Quang (từ thửa 56, tờ bản đồ 05) đến hết thửa 200, tờ bản đồ số 3
|
120
|
1,4
|
6
|
Đoạn đường vào thôn 2 (từ thửa 75, tờ bản đồ 03) đến hết thửa 41, tờ bản đồ 05
|
120
|
1,3
|
7
|
Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 150, tờ bản đồ 01) đến hết thửa 68, tờ bản đồ 06
|
120
|
1,4
|
8
|
Đoạn đường từ thửa 49, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 134, tờ bản đồ 06
|
100
|
1,1
|
9
|
Đoạn đường thôn 4 (từ thửa 121, tờ bản đồ 01) đến hết thửa 106, tờ bản đồ 01
|
100
|
1,1
|
7.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
77
|
2,0
|
7.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
55
|
1,4
|
8
|
XÃ LỘC LÂM
|
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Phú - Lộc Lâm (thửa 13, tờ bản đồ 17) ranh giới thửa 339 - 340, tờ bản đồ 09
|
110
|
1,0
|
2
|
Đoạn hai bên đường từ giáp ranh thửa 399 - 340, tờ bản đồ 09 đến cầu thôn 2
|
116
|
1,2
|
3
|
Đoạn đường từ thửa 199, tờ bản đồ 09 đến hết thửa 178, tờ bản đồ 09
|
80
|
1,1
|
4
|
Đoạn đường từ thửa 158, tờ bản đồ 09 (nhà văn hóa) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 03
|
80
|
1,1
|
5
|
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đến hết thửa 29, tờ bản đồ số 10
|
80
|
1,1
|
6
|
Đoạn đường từ thửa 84, tờ bản đồ 14 đến hết thửa 211, tờ bản đồ 10
|
70
|
1,0
|
7
|
Đoạn đường vào thôn 3 xã Lộc Lâm (từ thửa 01, tờ bản đồ 18) đến hết 55, tờ bản đồ 15
|
100
|
1,0
|
8.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
54
|
1,9
|
8.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
46
|
1,5
|
9
|
XÃ B’LÁ
|
|
|
9.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Lộc Thắng-B’Lá đến ranh giới thửa 404-405, tờ bản đồ 33
|
200
|
1,6
|
2
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 404-405 đến UBND xã B'Lá
|
220
|
1,6
|
3
|
Đoạn đường từ UBND xã B’Lá đến giáp ranh B’Lá - Lộc Bảo
|
120
|
1,4
|
4
|
Đoạn đường từ trường cấp 1, 2 (từ ranh giới thửa thửa 154-153, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 332, tờ bản đồ 33
|
113
|
1,5
|
5
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 3 (Bắt đầu từ thửa 19 tờ bản đồ 35) đến hết thửa 82, tờ bản đồ 35
|
104
|
1,5
|
6
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 139, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 49, tờ bản đồ 33 (đối với các thửa đất có mặt tiếp giáp với 2 đoạn đường thì tính giá cho đoạn đường có giá cao hơn)
|
113
|
1,5
|
7
|
Đoạn đường từ hết thửa 310, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 300, tờ bản đồ 33
|
90
|
1,1
|
8
|
Đoạn đường từ hết thửa 174, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 339, tờ bản đồ 33
|
110
|
1,5
|
9
|
Đoạn đường từ thửa 152, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 114, tờ bản đồ 29
|
90
|
1,1
|
10
|
Đoạn đường từ thửa 141, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 262, tờ bản đồ 29
|
90
|
1,1
|
11
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 29
|
90
|
1,1
|
12
|
Đoạn đường từ thửa 130, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 141, tờ bản đồ 28
|
90
|
1,1
|
13
|
Đoạn đường từ thửa 128, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 10, tờ bản đồ 28
|
90
|
1,0
|
14
|
Đoạn đường từ hết thửa 152, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 71, tờ bản đồ 25
|
90
|
1,0
|
15
|
Đoạn đường từ hết thửa 62, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 34
|
90
|
1,0
|
16
|
Đoạn đường từ hết thửa 229, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 251, tờ bản đồ 34
|
90
|
1,0
|
17
|
Đoạn đường từ hết thửa 222, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 127, tờ bản đồ 34
|
90
|
1,0
|
18
|
Đoạn đường từ hết thửa 14, tờ bản đồ 35 đến hết thửa 17, tờ bản đồ 35.
|
90
|
1,0
|
9.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
77
|
1,9
|
9.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
55
|
1,5
|
10
|
XÃ LỘC BẢO
|
|
|
10.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ranh giới xã B’Lá - Lộc Bảo đến ranh giới thửa 50-60, tờ bản đồ 23
|
120
|
1,0
|
2
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 50 - 60, tờ bản đồ 23 đến hết ranh xưởng đũa (đến ranh giới thửa 30 -31, tờ bản đồ 20)
|
180
|
1,3
|
3
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 30-31, tờ bản đồ 20 đến giáp ranh xã Lộc Bắc, Lộc Bảo
|
300
|
1,1
|
4
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nhà ông K’Đòi (ranh giới thửa 299 với thửa 180, tờ bản đồ 25) đến cây xăng Lộc Bảo (hết thửa 189, tờ bản đồ 19)
|
250
|
1,1
|
5
|
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Bảo (từ ranh giới thửa 189, tờ bản đồ 19) đến đỉnh đèo 4 cây (đến ranh giới thửa 26-77, tờ bản đồ 16)
|
150
|
1,3
|
6
|
Đoạn đường từ đỉnh đèo 4 cây (từ ranh giới thửa 26-77 tờ bản đồ 16) đến cầu II (hết ranh thửa 38, tờ bản đồ 07)
|
180
|
1,1
|
7
|
Đoạn đường từ cầu II (từ thửa 38, tờ bản đồ số 07) đến ngã ba đường đi thủy điện ĐasiAt
|
120
|
1,0
|
8
|
Đoạn đường từ ngã ba ĐasiAt đến giáp Đắc Nông
|
110
|
1,0
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn 2 đi thủy điện Đồng Nai 5 (Bắt đầu từ thửa 77, tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 03 - 04, tờ bản đồ 11)
|
100
|
1,0
|
10.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
54
|
1,9
|
10.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
46
|
1,5
|
11
|
XÃ LỘC BẮC
|
|
|
11.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ 149, tờ bản đồ 11) đến nhà ông K’Việt (đến hết ranh thửa 162, tờ bản đồ 13)
|
200
|
1,1
|
2
|
Đoạn đường từ nhà ông K’Việt (bắt đầu từ thửa 61, tờ bản đồ 13) đến ranh giới thửa 33-112, tờ bản đồ 18
|
98
|
1,3
|
3
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 122, tờ bản đồ 18 đến hết ranh giới xã Lộc Bắc và huyện Đạ Tẻh
|
90
|
1,5
|
4
|
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã Lộc Bắc đi thôn 2 (bắt đầu từ ranh giới thửa 358 - 329, tờ bản đồ số 10) đến cầu thôn 2 (hết ranh thửa 37, tờ bản đồ 06)
|
98
|
1,1
|
5
|
Đoạn đường trước nhà văn hóa cụm xã (từ ranh giới thửa 65 - 66, tờ bản đồ 10) đến hết thửa 57, tờ bản đồ số 10
|
80
|
1,5
|
6
|
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 03 (bắt đầu từ thửa 131 tờ bản đồ 14) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 14
|
70
|
1,5
|
7
|
Đoạn đường từ thôn 1 vào hầm đá (bắt đầu từ thửa 226, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 12)
|
70
|
1,5
|
8
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 174, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 118, tờ bản đồ 13
|
70
|
1,5
|
9
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 163, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 151, tờ bản đồ 10
|
70
|
1,5
|
10
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 114, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 76, tờ bản đồ 10
|
70
|
1,5
|
11
|
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đi hang bom (bắt đầu từ thửa 29, tờ bản đồ 6 đến hết thửa 87, tờ bản đồ 02)
|
60
|
1,5
|
12
|
Đoạn đường thôn 2 đi Lộc Bảo (bắt đầu từ thửa 95, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 06)
|
70
|
1,5
|
13
|
Đoạn đường thôn 4 buôn B trú (bắt đầu từ thửa 40, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 51, tờ bản đồ 21)
|
70
|
1,3
|
11.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
54
|
1,9
|
11.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
46
|
1,6
|
12
|
XÃ LỘC TÂN
|
|
|
12.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (từ thửa 96, tờ bản đồ 11) đến hết trụ sở UBND xã Lộc Tân
|
200
|
1,6
|
2
|
Đoạn đường từ hết trụ sở UBND xã Lộc Tân giáp ranh phường Lộc Tiến - Bảo Lộc (giáp ranh giới thửa 518 - 322, tờ bản đồ 32)
|
240
|
1,6
|
3
|
Đoạn đường từ ngã năm ĐamBri (bắt đầu từ thửa 96, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 419 - 416, tờ bản đồ 16)
|
140
|
1,6
|
4
|
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (bắt đầu từ thửa 17, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 685 - 360, tờ bản đồ 10 (đối với những thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn)
|
140
|
1,6
|
12.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
81
|
1,9
|
12.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
58
|
1,5
|
13
|
XÃ TÂN LẠC
|
|
|
13.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu Tân Lạc (từ thửa 40, tờ bản đồ 20) đến đất nhà ông Nguyễn Tài Nam (đến ranh giới thửa 131 - 81, tờ bản đồ 20)
|
127
|
1,3
|
2
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Tài Nam (từ ranh thửa giới thửa 131-81, tờ bản đồ 20 ngã tư nhà ông Hưng (hết thửa 177, tờ bản đồ 25)
|
130
|
1,6
|
3
|
Đoạn đường từ ngã tư nhà ông Hưng (từ thửa 261, tờ bản đồ 25) đến ngã ba nhà ông Tiền (hết thửa 77, tờ bản đồ 37)
|
140
|
1,5
|
4
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Tiến (bắt đầu từ thửa 78, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 nhà ông Chiến (đến hết thửa 47, tờ bản đồ 38)
|
210
|
1,5
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp giáp hòa Nam (bắt đầu từ thửa 44-45, tờ bản đồ 38) đến Ngã ba nhà ông Quý (hết thửa 44, tờ bản số 24)
|
133
|
1,5
|
6
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Quý (từ thửa 80, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 23, tờ bản đồ 23)
|
121
|
1,5
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Quý (Ranh giới thửa 44 - 218, tờ bản đồ 24) đến cầu treo thôn 4 đi Lộc Nga (đến hết thửa 210 (giáp sông), tờ bản đồ 21)
|
121
|
1,5
|
8
|
Đoạn đường từ đất nhà ông Đạo (bắt đầu từ thửa 466, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 46, tờ bản đồ 43).
|
116
|
1,5
|
9
|
Đoạn đường từ thửa đất 66, tờ bản đồ 43 đến ranh giới thửa 302- 426, tờ bản đồ 43 (ngã ba nhà ông Quách Công Tình)
|
115
|
1,5
|
10
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đệ (bắt đầu từ thửa 85, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 302, tờ bản đồ 43
|
121
|
1,5
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp (bắt đầu từ thửa 47, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 60, tờ bản đồ 38
|
133
|
1,5
|
12
|
Đoạn đường từ đất nhà ông Tiến (ranh giới thửa 77 - 76, tờ bản đồ 37 đến đất bà Nguyễn Thị Đông (hết thửa 372 tờ bản đồ 36)
|
120
|
1,5
|
13
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ thửa đất nhà ông Hùng đến ngã ba nhà ông Hiếu (Bắt đầu từ thửa 177, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 205, tờ bản đồ 26)
|
100
|
1,4
|
14
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi cầu ông Đàm (Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 26)
|
100
|
1,2
|
15
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi Ngã ba ông Tất (Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 372, tờ bản đồ 36)
|
100
|
1,2
|
16
|
Đoạn đường liên thôn 1-5, từ ngã ba nhà ông Tất đi cầu treo thôn 5 (Bắt đầu từ thửa 372, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 275, tờ bản đồ 45)
|
110
|
1,2
|
17
|
Đoạn đường liên thôn 8-9 từ đất Nhà ông Chính đến hết thửa đất Nhà ông Nguyễn Hữu Trinh (Bắt đầu từ thửa 42, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 103, tờ bản đồ 69)
|
110
|
1,2
|
18
|
Đoạn đường liên thôn 9 bắt đầu từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Trinh đi trại bò Ko Be (Bắt đầu từ thửa 69, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 196, tờ bản đồ 69)
|
110
|
1,2
|
19
|
Đoạn đường liên thôn 6 bắt đầu từ đất nhà ông Tiến đến thửa đất nhà ông Tiếp (Bắt đầu từ thửa 60, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 65, tờ bản đồ 38)
|
90
|
1,3
|
20
|
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất Nhà ông Tuấn đến thửa đất Nhà ông Giáp (Bắt đầu từ thửa 207, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 38, tờ bản đồ 72)
|
90
|
1,3
|
21
|
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp đi đến thửa đất Nhà ông Khải (Bắt đầu từ thửa 49, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 78, tờ bản đồ 72)
|
90
|
1,3
|
13.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
83
|
1,9
|
13.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
55
|
1,5
|