QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/N%C4%90-CP&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1" target="_blank">102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/N%C4%90-CP&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1" target="_blank">103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 377/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Quyền Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 ban hành Quy định điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục I.
2. Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục II.
3. Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục III.
4. Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục IV.
5. Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục V.
6. Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục VI.
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ giá đất một số đoạn đường, vị trí, khu vực tại Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 ban hành Quy định điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1. Giá đất tại Bảng giá (theo các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI) ban hành kèm theo Quyết định này thay thế giá đất của các vị trí, các đoạn đường có cùng số thứ tự, cùng khu vực và địa bàn tại Mục II (giá đất ở tại nông thôn), Mục III (giá đất ở tại đô thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
2. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 4.7 “Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130, TBĐ 13 đến hết thửa 76 và 86, TBĐ 12” thuộc địa bàn xã Ka Đô (giá đất ở tại nông thôn) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đơn Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
3. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 5.6 “Từ đường 412 thửa 319 và 320, TBĐ 14 đến giáp ngã tư hết thửa 317 và 320, TBĐ 14” thuộc địa bàn xã Ka Đô (giá đất ở tại nông thôn) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đơn Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
4. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 5 “Đinh Tiên Hoàng: Trọn đường (bên phía đường tiếp giáp khuôn viên đất Đồi Cù)” thuộc địa bàn Phường 2 (giá đất ở tại đô thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
5. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 27 “Trần Nhân Tông (trọn đường): Bên phía tiếp giáp với khuôn viên đất Đồi Cù” thuộc địa bàn Phường 8 (giá đất ở tại đô thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
6. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 1.9 “Đường phía Tây hồ Ka la từ thửa 91, TBĐ 41 đến hết thửa 228, TBĐ 57” thuộc địa bàn xã Bảo Thuận (giá đất ở tại nông thôn) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
7. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 2.6 “Đường thôn Kala Tơng Gu: Từ ngã 3 đường liên xã đến cổng văn hóa thôn Kala Tơng Gu từ thửa 262, TBĐ 16, đến hết thửa 262, TBĐ 16” thuộc địa bàn xã Bảo Thuận (giá đất ở tại nông thôn) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
8. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 2.9 “Đường thôn Bơ Sụt: Từ ngã ba thửa 163, TBĐ 24 đến hết thửa 217, TBĐ 24” thuộc địa bàn xã Bảo Thuận (giá đất ở tại nông thôn) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
9. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 2.11 “Đường vào thôn K’Rọt Sớk: Từ ngã ba thửa 152, TBĐ 08 đến hết thửa 292, TBĐ 16” thuộc địa bàn xã Bảo Thuận (giá đất ở tại nông thôn) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
10. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 5.18 “Từ cổng barie Nông trường cà phê vào đến hết cầu Thôn 3 từ thửa 33, TBĐ 39 đến thửa 241, TBĐ 39 và từ thửa 34, TBĐ 39 đến hết thửa 240, TBĐ 39” thuộc địa bàn xã Đinh Trang Hòa (giá đất ở tại nông thôn) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
11. Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 33.78 “Hẻm 68 Nguyễn Văn Trỗi” thuộc địa bàn Phường 2 (giá đất ở tại đô thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và Uỷ ban nhân dân các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương thường xuyên rà soát bảng giá các loại đất trên địa bàn để xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương và theo đúng trình tự, thủ tục quy định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2025; là một phần không tách rời Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng./.