Điều 1. Nay điều chỉnh Phần I, mục III Điều I Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận, bao gồm các nội dung sau:
Lĩnh vực thẩm định dự án nguồn vốn ngân sách nhà nước, bao gồm:
1. Thẩm định dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật;
2. Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật;
3. Thẩm định chỉ định thầu;
4. Thẩm định kết quả đấu thầu;
5. Thẩm định kế hoạch đấu thầu;
6. Thẩm định kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thuờng xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước.
7. Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước;
8. Thẩm định kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước;
9. Thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu thầu.
2. Thành phần thủ tục hồ sơ, thời hạn giải quyết:
|
1/01/clip_image001.gif" width="344" />
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
Thời gian tiếp nhận, xử lý và quyết định công việc (tính theo ngày làm việc)
|
|
|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
Tổng thời gian
|
Tổ tiếp nhận& TKQ
|
Phòng
NV
|
Lãnh đạo sở/
Phát hành
|
UB
ND
tỉnh
|
|
Lĩnh vực thẩm định Dự án nguốn vốn NSNN
|
|
I-
|
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ; BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhóm A ( 06 bộ)
|
46
|
0.5
|
33,5
|
6
|
6
|
|
2
|
Dự án nhóm B ( 05 bộ)
|
36
|
0.5
|
25,5
|
4
|
6
|
|
3
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở lên và các dự án khác có tổng mức đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên) (05 bộ)
|
26
|
0.5
|
16,5
|
3
|
6
|
|
4
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư dưới 10 tỷ đồng và các dự án khác có tổng mức đầu tư dưới 20 tỷ đồng) và báo cáo KTKT (04 bộ)
|
20
|
0.5
|
16,5
|
3
|
0
|
|
|
Thành phần hồ sơ:
|
|
|
|
|
|
|
1-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt dự án của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Bản sao (trích) kế hoạch thực hiện dự án hoặc văn bản chủ trương của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Thuyết minh dự án có xác nhận của Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn)
|
|
|
|
|
|
|
4-
|
Thuyết minh thiết kế cơ sở hoặc kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và các bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
5-
|
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (kèm theo biên bản nghiệm thu thiết kế, nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng)
|
|
|
|
|
|
|
6-
|
Kết quả thi tuyển kiến trúc đối với trường hợp có thi tuyển
|
|
|
|
|
|
|
7-
|
Các tài liệu khác có liên quan (quy hoạch, phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường, thỏa thuận đấu nối,vv…)
|
|
|
|
|
|
|
II-
|
THẨM ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ; BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1-
|
Điều chỉnh dự án có thay đổi quy mô
|
|
|
|
|
|
|
|
(Thời gian thực hiện và thành phần hồ sơ như thẩm định phê duyệt dự án)
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Điều chỉnh chế độ dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A (03 bộ)
|
27
|
0.5
|
14,5
|
6
|
6
|
|
|
Dự án nhóm B ( 03 bộ)
|
22
|
0.5
|
10,5
|
5
|
6
|
|
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở lên và các dự án khác có tổng mức đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên (03 bộ)
|
19
|
0.5
|
7,5
|
5
|
6
|
|
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư dưới 10 tỷ đồng và các dự án khác có tổng mức đầu tư dưới 20 tỷ đồng) và BCKTKT (02 bộ)
|
13
|
0.5
|
7,5
|
5
|
0
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
1-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Bản sao văn bản chủ trương cho phép điều chỉnh của người quyết định đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
4-
|
Thuyết minh điều chỉnh dự án có xác nhận của Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
5-
|
Thuyết minh thiết kế cơ sở hoặc thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và các bản vẽ điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
6-
|
Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
III-
|
THẨM ĐỊNH CHỈ ĐỊNH THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
(Giá trị gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa ≥ 01 tỷ đồng; gói thầu dịch vụ tư vấn ≥ 500 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhóm A, B, C và BCKTKT
(02 bộ)
|
25
|
0.5
|
16,5
|
3
|
5
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
1-
|
Bản sao (trích) kế hoạch thực hiện dự án hoặc văn bản chủ trương của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt chỉ định thầu
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
4-
|
Bản sao các quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
5-
|
Bản sao quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
6-
|
Bản sao quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu điều chỉnh ( nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
7-
|
Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán gói thầu
|
|
|
|
|
|
|
8-
|
Hồ sơ yêu cầu, hồ sơ đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
9-
|
Đánh giá hồ sơ đề xuất của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
10-
|
Báo cáo công tác đền bù giải phóng mặt bằng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
IV-
|
THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhóm A,B (02 bộ)
|
25
|
0.5
|
15,5
|
4
|
5
|
|
2
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở lên và các dự án khác có tổng mức đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên) (02 bộ)
|
25
|
0.5
|
15.5
|
4
|
5
|
|
3
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư dưới 10 tỷ đồng và các dự án khác có tổng mức đầu tư dưới 20 tỷ đồng ) và BCKTKT (01 bộ)
|
20
|
0.5
|
15.5
|
4
|
0
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
1-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Báo cáo kết quả lựa chọn nhà thầu của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
4-
|
Bản sao các quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
5-
|
Hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời quan tâm
|
|
|
|
|
|
|
6-
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
7-
|
Hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu (áp dụng đối với gói thầu có thuê tư vấn)
|
|
|
|
|
|
|
8-
|
Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu
|
|
|
|
|
|
|
9-
|
Quyết định phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
10-
|
Các hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan
|
|
|
|
|
|
|
11-
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ tư vấn đấu thầu hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
V-
|
THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhóm A,B (02 bộ)
|
25
|
0.5
|
15,5
|
4
|
5
|
|
2
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở lên và các dự án khác có tổng mức đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên) (02 bộ)
|
25
|
0.5
|
15.5
|
4
|
5
|
|
3
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư dưới 10 tỷ đồng và các dự án khác có tổng mức đầu tư dưới 20 tỷ đồng) và BCTKT (01bộ)
|
20
|
0.5
|
15.5
|
4
|
0
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
1-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Bản sao (trích) kế hoạch thực hiện dự án hoặc văn bản chủ trương của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
4-
|
Bản sao các quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
5-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự toán hoặc văn bản xác định giá trị gói thầu
|
|
|
|
|
|
|
6-
|
Báo cáo công tác đền bù giải phóng mặt bằng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
VI-
|
THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU MUA SẮM TÀI SẢN NHẰM DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC BẰNG VỐN NHÀ NƯỚC
|
20
|
0.5
|
15.5
|
4
|
0
|
|
|
Thành phần hồ sơ ( 01 bộ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao (trích) thẩm định giá của Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản sao (trích) kế hoạch vốn hàng năm hoặc văn bản chủ trương của cấp thẩm quyền cho phép mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
VII-
|
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM TÀI SẢN NHẰM DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC BẰNG VỐN NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ ( 01 bộ)
|
20
|
0.5
|
15.5
|
4
|
0
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị thẩm định hồ sơ mời thầu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao (trích) Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tập hồ sơ mời thầu có xác nhận của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
VIII-
|
THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU MUA SẮM TÀI SẢN NHẰM DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC BẰNG VỐN NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phần hồ sơ ( 01 bộ)
|
20
|
0.5
|
15.5
|
4
|
0
|
|
1-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Báo cáo kết quả lựa chọn nhà thầu của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
4-
|
Bản sao QĐ phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
5-
|
Hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời quan tâm và bản sao QĐ phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời thầu quan tâm
|
|
|
|
|
|
|
6-
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
7-
|
Hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu (áp dụng đối với gói thầu có thuê tư vấn)
|
|
|
|
|
|
|
8-
|
Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu
|
|
|
|
|
|
|
9-
|
Quyết định phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
10-
|
Các hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan
|
|
|
|
|
|
|
11-
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ tư vấn đấu thầu hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
IX-
|
THẨM ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhóm A,B (02 bộ)
|
25
|
0.5
|
15,5
|
4
|
5
|
|
2
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư từ 10 tỷ đồng trở lên và các dự án khác có tổng mức đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên)
(02 bộ)
|
25
|
0.5
|
15.5
|
4
|
5
|
|
3
|
Dự án nhóm C (Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư dưới 10 tỷ đồng và các dự án khác có tổng mức đầu tư dưới 20 tỷ đồng) và BCTKT (01bộ)
|
20
|
0.5
|
15.5
|
4
|
0
|
|
|
Thành phần hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
1-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Bản sao (trích) kế hoạch thực hiện dự án hoặc văn bản chủ trương của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
4-
|
Bản sao các quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
5-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự toán hoặc văn bản xác định giá trị gói thầu
|
|
|
|
|
|
|
6-
|
Báo cáo công tác đền bù giải phóng mặt bằng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
7-
|
Bản sao quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình tiếp nhận và giải quyết:
- Khi có yêu cầu giải quyết hồ sơ hành chính liên quan đến lĩnh vực thực hiện cơ chế một cửa nói trên, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả ghi phiếu biên nhận, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho đương sự bổ sung;
- Sau khi tiếp nhận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết;
- Sau khi đã thẩm định, xử lý phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở phê duyệt (hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt). Sau khi lãnh đạo Sở (hoặc UBND tỉnh) đã ký duyệt chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư để trả kết quả cho tổ chức, công dân
4. Phí, lệ phí: Theo quy định hiện hành của nhà nước
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan của tỉnh tổ chức thực hiện có hiệu quả lĩnh vực đã được phê duyệt điều chỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.