Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ ĐẠ RÒN
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1.1
|
Đất có một mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến đầu cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27
|
462
|
1,4
|
2
|
- Từ cống thủy lợi ngang qua QL 27 đến giáp cống giữa 2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A
|
627
|
1,6
|
3
|
- Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn
|
627
|
1,6
|
4
|
- Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến đầu ngã 3 đường vào Thôn I
|
641
|
1,6
|
5
|
- Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu Bắc Hội (Ranh giới hành chính H.Đức Trọng)
|
597
|
1,6
|
1.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413B
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế thuê đến giáp ngã ba ĐH 12
|
437
|
1,5
|
1.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (ngã 3 Nông trường) đến giáp ngã 3 đường ĐH 12 và đường 413B
|
286
|
1,5
|
2
|
- Từ giáp giáp ngã ba ĐH 12 và đường 413B đến cầu nông trường
|
437
|
1,5
|
1.1.4
|
Đường Liên Thôn, Liên xã
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà ông Chín Ống) đến giáp ngã 4 đất nhà ông Đỗ Mười
|
264
|
1,5
|
2
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Suối Thông B) đến giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân
|
372
|
1,5
|
3
|
- Từ giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân đến giáp ngã ba hết đất nhà Ông Nhựt
|
338
|
1.5
|
4
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (đất nhà ông Nguyễn Công Đài Nguyên) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bốn)
|
317
|
1,5
|
5
|
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã 4 hết đất đất Dòng nữ tu ĐaMinh) vào sâu 100m
|
243
|
1,5
|
6
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hóa STA 2) đến giáp ngã 3 đất nhà ông HaAi (T 146 tờ 24)
|
242
|
1,5
|
7
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất Phượng Kỳ) đến giáp ngã 4 (Đất nhà KaNé hết thửa 61 tờ 24)
|
231
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Quán Café Uyên thửa 157 tờ 27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27)
|
242
|
1,5
|
9
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hóa STA 1) đến giáp ngã 4 (Đất nhà ông Ha Chai hết thửa 125 tờ 27)
|
242
|
1,5
|
10
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Vương Đại Tẩu) đến giáp đất Trường Tiểu Học Đạròn
|
242
|
1,5
|
11
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Quốc) đến giáp ngã 3 đường giữa hai thôn (Thôn Ròn và thôn STA1)
|
231
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp cổng gác hồ Đạ Ròn
|
236
|
1,5
|
13
|
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ đường giữa hai thôn Ròn và thôn STA 1) đến đoạn đường (Từ ngã 3 QL27 đến nhà ông HaAi)
|
220
|
1,5
|
14
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Cương) đến giáp ngã 4 (hết đất Trường Trung học cơ sở Đạròn)
|
242
|
1,5
|
15
|
- Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Biểu) đến hết đất khu tái định cư sân gol
|
264
|
1,5
|
16
|
- Từ hết đất khu tái định cư sân gol đến giáp ngã 3 (hết đất khu tái định cư thôn Ròn)
|
253
|
1,5
|
17
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hóa thôn 1) đến hết đất nhà bà Loan Xoan
|
264
|
1,5
|
18
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất bà Vương Thị Ngọ, đường dự án cạnh tranh Nông nghiệp
|
360
|
1,5
|
19
|
- Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Tiến)
|
360
|
1,5
|
20
|
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Tiến Tuất) đến giáp đất nhà bà Chính
|
331
|
1,5
|
21
|
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Chánh) đến hết đất nhà bà Yến
|
331
|
1,5
|
1.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
196
|
1,3
|
1.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
145
|
1,3
|
2
|
XÃ LẠC LÂM
|
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
|
|
2.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ (thửa 43, 54 và 75 TBĐ số 6) đến giáp thửa 97 (đất Cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa 99 TBĐ số 5
|
703
|
1,6
|
2
|
- Từ thửa 97 (đất Cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa 99 TBĐ số 5 đến đầu cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 TBĐ số 3 và thửa số 2 TBĐ số 5
|
1.012
|
1,6
|
3
|
- Từ cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 TBĐ số 3 và thửa số 2 TBĐ số 5 đến giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ thửa 58 và 59 TBĐ số 4A)
|
1.400
|
1,7
|
4
|
- Từ giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ thửa 58 và 59 TBĐ số 4A) đến giáp ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa) và thửa 172 TBĐ số 3
|
1.750
|
2,0
|
5
|
- Từ ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa) và thửa 172 TBĐ số 3 đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 153 và 155 TBĐ số 3)
|
1.227
|
2,0
|
2.1.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (thửa 29 và 37 TBĐ số 5) đến cầu Ka Đô (thửa 119a nay là thửa 170, 137 TBĐ số 5): Đường 413
|
806
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp QL 27 thửa 213 và 214 TBĐ số 3a đến giáp ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất nhà thờ Lạc Sơn) TBĐ số 3a: Thôn Lạc Sơn
|
578
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất nhà thờ Lạc Sơn) TBĐ số 3a đến hết thửa 1 và 16 TBĐ 3a: Thôn Lạc Sơn
|
341
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp QL 27 thửa 86 và 87 TBĐ số 4a đến hết thửa 615; thửa 516 và 521 TBĐ số 2a: Thôn M Răng
|
571
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp QL 27 thửa 33 và 34 đến hết thửa 1074 và 1081 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng
|
480
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp QL 27 thửa 72 và 73 TBĐ số 4a đến ngã ba hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng
|
600
|
1,4
|
7
|
- Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a đến hết thửa 490 và 515; hết thửa 518 và 583 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng
|
442
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a đến giáp ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc
|
480
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp QL 27 thửa 295 và 262 TBĐ số 2 đến giáp mương hết thửa 402 và 448 TBĐ số 2
|
537
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp mương hết thửa 402 và 448 TBĐ số 2 đến hết thửa 615 và 617 TBĐ số 2
|
415
|
1,4
|
11
|
- Từ giáp QL 27 thửa 157 TBĐ số 2 và 345 TBĐ số 3 đến giáp mương hết thửa 393 TBĐ số 2 và 913 TBĐ số 3: Thôn Quỳnh Châu Đông
|
575
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp mương hết thửa 393 TBĐ số 2 và 913 TBĐ số 3 đến hết đất ông Trần Hạnh (Thôn Lạc Thạnh)
|
456
|
1,4
|
13
|
- Từ ngã tư thửa 1037 TBĐ số 3 đến hết thửa 953 TBĐ số 3 và thửa số 34 TBĐ số 4
|
360
|
1,4
|
14
|
- Các đường nhánh phía bắc nối với QL 27 đến giáp đường dân cư số 10 (thuộc khu vực từ UBND xã đến giáp Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm)
|
679
|
1,4
|
15
|
- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm
|
502
|
1,4
|
16
|
- Các đường nhánh phía bắc nối tiếp giáp với đường dân cư số 10
|
414
|
1,4
|
17
|
- Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với QL27 vào đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống máng đến giáp ranh giới hành chính Xã Lạc Xuân)
|
546
|
1,4
|
2.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
276
|
1,4
|
2.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
166
|
1,3
|
3
|
XÃ LẠC XUÂN
|
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
|
|
3.1.1
|
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm (thửa 211 và 261 TBĐ số 24) đến hết nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết thửa 41 TBĐ số 24
|
1.230
|
1,7
|
2
|
- Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết thửa 41 TBĐ số 24 đến hết Trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và 642 TBĐ số 14)
|
1.340
|
1,7
|
3
|
- Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và 642 TBĐ số 14) đến đầu cống lở Labuoye (thửa 714 TBĐ số 12)
|
747
|
1,5
|
4
|
- Từ cống lở Labuoye (thửa 714 TBĐ số 12) đến giáp cống chợ mới Lạc Xuân Giáp (thửa 458 và 402 TBĐ số 6)
|
797
|
1,5
|
5
|
- Từ cống chợ mới Lạc Xuân (thửa 458 và 402 TBĐ số 6) đến giáp ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và hết thửa 300 TBĐ số 7
|
1.150
|
1,6
|
6
|
- Từ ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và hết thửa 300 TBĐ số 7 đến giáp ranh giới hành chính thị trấn Dran (thửa 190 và 191 TBĐ số 3)
|
898
|
1,5
|
3.1.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba thửa 230 và 255 TBĐ số 24 đến giáp ngã ba hết thửa 72 TBĐ số 25: Thôn Đồng Thạnh
|
429
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba thửa 43 (đất nhà ông Hùng Khiêm) và thửa 45 TBĐ số 24 đến giáp ngã ba hết thửa 17 và 18 TBĐ số 25: Thôn Lạc Viên
|
493
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 72 TBĐ 24 đất nhà ông Lân) đến giáp thửa 132 TBĐ 24: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 88 TBĐ 24 đất nhà Thúy Liễu) đến hết thửa 3 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 37 TBĐ 13 đất nhà ông Khoái) đến giáp ngã ba hết thửa 40 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 244 TBĐ 14) đến giáp thửa 250 TBĐ 23: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 112 TBĐ 14 đất nhà bà Hiếu) đến hết thửa 77 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
515
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 69 TBĐ 14) đến hết thửa 35 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
448
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 69 TBĐ 14) đến giáp thửa 32 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
448
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 892 TBĐ 14) đến hết thửa 4 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên
|
448
|
1,4
|
11
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 918 TBĐ 14 đất nhà bà Hà) đến giáp sông Đa nhim (hết thửa 539 TBĐ 23): Thôn Lạc Viên
|
538
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 172 TBĐ 14 đất nhà ông Dương) đến giáp sông Đa nhim (hết thửa 549 TBĐ 23): Thôn Lạc Viên
|
538
|
1,4
|
13
|
- Các đường nhánh còn lại nối với QL 27 vào đến 200m thuộc các Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A, Lạc Viên B
|
429
|
1,4
|
14
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 517 TBĐ 14 đất nhà ông Hoàn) đến giáp mương nước (thửa 238 TBĐ 15): Thôn La bouye A
|
455
|
1,4
|
15
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 905 TBĐ 12 đất nhà ông Thời Trang) đến hết thửa 79 TBĐ 12: Thôn Lạc bình
|
455
|
1,4
|
16
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 836 TBĐ 12 đất ông Nở) đến hết thửa 624 TBĐ 12: Thôn Lạc bình
|
363
|
1,4
|
17
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 45 TBĐ 12 đất nhà ông Trương Lâu) đến hết thửa 10 TBĐ 12: Thôn La bouye B
|
455
|
1,4
|
18
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 820 TBĐ 12 đất bà Nhung) đến giáp suối Lạc bình (thửa 285 TBĐ 11)
|
417
|
1,4
|
19
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 677 TBĐ 6) đến giáp suối (hết thửa 690 TBĐ 6): Khu chợ cũ Lạc xuân.
|
436
|
1,4
|
20
|
- Từ giáp ngã ba (Nhà đất Ban QL rừng phòng hộ Dran) đến giáp cầu Châu Sơn
|
655
|
1,4
|
21
|
- Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn Châu Sơn)
|
436
|
1,4
|
22
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 711 TBĐ 6 đất nhà ông Giao) đến giáp suối (hết thửa 87 TBĐ 6): Thôn Lạc xuân 2.
|
455
|
1,4
|
23
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 729 TBĐ 6 cây xăng Song Anh) đến hết thửa 511 TBĐ 6: Thôn Lạc xuân 2.
|
417
|
1,4
|
24
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 974 TBĐ 7 đất trường Vành khuyên) đến hết thửa 409 TBĐ 7: Thôn Lạc xuân 2.
|
417
|
1,4
|
25
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 907 TBĐ 7 đất nhà ông Trương Thống) đến giáp ngã ba (hết thửa 26 TBĐ 6): Thôn Lạc xuân 2.
|
455
|
1,4
|
26
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 915 TBĐ 7 đất nhà ông Trương Dựa) đến giáp ngã ba (hết thửa 132 TBĐ 7): Thôn Lạc xuân 2.
|
363
|
1,4
|
27
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 407 TBĐ 4 đất ông Phước) đến giáp suối (hết thửa 172 TBĐ 4): Thôn Lạc xuân 1.
|
363
|
1,4
|
28
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 414 TBĐ 4) đến hết thửa 105 TBĐ 4: Thôn Lạc xuân 1.
|
363
|
1,4
|
29
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 189 TBĐ 3) đến hết thửa 10 TBĐ 3 (đường ranh giới hành chính giữa Xã Lạc xuân và TT Dran): Thôn Lạc xuân 1.
|
363
|
1,4
|
30
|
- Các đường nhánh còn lại nối QL 27 vào 200m thuộc các thôn Labouye A, B, Lạc bình, Lạc xuân 2 và Lạc xuân 1.
|
345
|
1,4
|
3.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn Dran đến cầu Diom B
|
410
|
1,4
|
2
|
- Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính xã Kađô
|
453
|
1,4
|
3.1.4
|
Các đường nối với đường 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 39 TBĐ 10 đất ông Hải) đến giáp ngã ba (thửa 91 TBĐ 10): Thôn Châu sơn.
|
220
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 314 TBĐ 10) đến giáp ngã ba (hết thửa 276 TBĐ 16): Thôn KTM Châu sơn.
|
220
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 193 TBĐ 16 đất bà Liêu) đến giáp thửa 115 TBĐ 21: Thôn Diom B.
|
220
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 328 TBĐ 21 đất ông Dụ) đến giáp hết thửa 365 TBĐ 21:
|
220
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 289 TBĐ 21 đất ông Ân) đến giáp ngã ba (hết thửa 123 TBĐ 22): Thôn Giãn dân
|
275
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 50 TBĐ 27 đất ông Quảng) đến giáp ngã ba (hết thửa 121 TBĐ 22): Thôn Giãn dân
|
276
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp ngã tư (thửa 122 TBĐ 27 đất ông Sơn) đến giáp ngã ba (hết thửa 230 TBĐ 22): Thôn Diom A
|
220
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp ngã tư (thửa 121 TBĐ 27 đất trường Tiểu học) đến hết thửa 85 TBĐ 28): Thôn BKăn
|
220
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp ngã ba (đất nhà ông Dương Hùng Bào) đến giáp hồ Tân hiên: Thôn Tân hiên
|
210
|
1,4
|
3.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
|
|
1
|
- Phía bắc sông Đa Nhim
|
244
|
1,4
|
2
|
- Phía nam sông Đa Nhim
|
167
|
1,3
|
3.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
|
|
1
|
- Phía bắc sông Đa Nhim
|
167
|
1,3
|
2
|
- Phía nam sông Đa Nhim
|
132
|
1,2
|
4
|
XÃ KA ĐÔ
|
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
|
|
4.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ cầu Ka Đô (thửa 8 và 9 TBĐ số 9) đến giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập (thửa 87 và hết thửa 90 TBĐ số 9)
|
773
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập (thửa 87 và hết thửa 90 TBĐ số 9) đến ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 TBĐ số 13
|
1.113
|
1,8
|
3
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 TBĐ số 13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 TBĐ số 14
|
1.222
|
2,0
|
4
|
- Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 TBĐ số 14 đến ngã 3 Trường Tiểu Học Ka Đô (hết thửa 626 TBĐ số 14 và thửa 229 TBĐ số 13)
|
1.683
|
2,0
|
5
|
- Từ ngã ba Trường Tiểu Học Ka Đô (hết thửa 626 TBĐ số 14 và thửa 229 TBĐ số 13) đến giáp ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 TBĐ số 20
|
1.331
|
2,0
|
6
|
- Từ ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 TBĐ số 20 đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 242 và 243 TBĐ số 20)
|
1.063
|
1,8
|
4.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 412
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150 TBĐ số 4) đến ngã tư dốc lò than (thửa 78 và 600 TBĐ số 15)
|
457
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã tư dốc lò than đến ngã tư Nhà văn hóa xã (hết thửa 737 và 247 TBĐ số 14)
|
1.145
|
2,0
|
3
|
- Từ ngã tư Nhà văn hóa xã: từ hết thửa 737 và 247 TBĐ số 14 đến giáp ngã 3 Đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 và 301 TBĐ số 14)
|
1.518
|
2,0
|
4.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 412 ngã 4 Nhà văn hóa xã (thửa 721 và 737 TBĐ số 14) đến giáp ngã 4 Ông Thành (thửa 364 và 363 TBĐ số 14)
|
600
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã 4 Ông Thành (thửa 364 và 363 TBĐ số 14) đến đầu ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 TBĐ số 18)
|
502
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 TBĐ số 18) đến giáp ngã ba ranh giới hành chính 3 xã KaĐô, Pró, QLập (thửa 266 TBĐ số 25)
|
320
|
1,4
|
4.1.4
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Đường phía đông bắc chợ: từ thửa 293 đến hết thửa 488 TBĐ số 14
|
1.602
|
2,0
|
2
|
- Đường phía tây nam chợ: từ thửa 541 đến hết thửa 578 TBĐ số 14
|
1.602
|
2,0
|
3
|
- Đường cuối chợ: từ thửa 577 và 587 đến hết thửa 487 và 488 TBĐ số 14
|
1.214
|
2,0
|
4
|
- Đường cụm công nghiệp: Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 (thửa 87 và 83 TBĐ số 9) đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (hết thửa số 121 TBĐ số 9 và hết thửa số 5 TBĐ số 12)
|
975
|
1,4
|
5
|
- Từ ngã ba thửa 32 và 33 TBĐ số 9 đến giáp ngã ba thửa 163 và 219 TBĐ số 8
|
200
|
1,4
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 144 và 143 (nhà ông Sinh) TBĐ số 9 đến hết thửa đất số 333 và 335 TBĐ số 12
|
332
|
1,4
|
7
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130 TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 76 và 86 TBĐ số 12
|
260
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 13 TBĐ số 13 (nhà ông phê) đến hết thửa đất số 64 TBĐ số 12 (nhà ông Khiêm)
|
237
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 91 TBĐ số 9 đến hết thửa đất số 37 TBĐ số 9
|
260
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 532 TBĐ số 8 (đất Công an Phòng cháy chữa cháy) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 217 (đất ông Đệ) và thửa 435 TBĐ số 8
|
378
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 15 (nhà ông Hùng Chài) và thửa 15 TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 255 TBĐ số 8 (nhà ông Dắn Tắc Chắn)
|
263
|
1,4
|
12
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 40 và 64 (nhà ông Đệ )TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 391 (đất nhà ông Tuyên) và 202 TBĐ số 8
|
275
|
1,4
|
13
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Mầm Non: thửa 280 và thửa 279 TBĐ số 14 đến ngã ba Giáp thửa 372 (nhà ông Minh) và giáp thửa 371 TBĐ số 7
|
460
|
1,4
|
14
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 298 và 299 (nhà ông Việt Hùng) TBĐ số 14 đến thửa 369 và 1275 TBĐ số 14
|
560
|
1,4
|
15
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 295 và 296 (nhà ông Tính Cộng) Đến giáp ngã ba thửa 454 (nhà ông Diên) và thửa 455 TBĐ số 14
|
736
|
1,4
|
16
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 550 (nhà ông Lê Phu) và thửa 615 TBĐ số 14 đến giáp ngã ba thửa 590 và 464 TBĐ số 14
|
736
|
1,4
|
17
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 616 và 629 (nhà Huỳnh Đào) TBĐ số 14 đến giáp ngã ba thửa 592 và 667 TBĐ số 14
|
736
|
1,4
|
18
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 628 và 627 (Thánh Thất Cao Đài) TBĐ số 14 đến ngã ba thửa 654 TBĐ số 14
|
220
|
1,4
|
19
|
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba thửa 656 (chùa Giác Quang) đến giáp ngã tư ông Thành thửa 364 và 679 TBĐ số 14
|
641
|
1,4
|
20
|
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba Cổng văn hóa nghĩa hiệp 2: Thửa 57 TBĐ 19 và 24 TBĐ số 20 đến hết thửa đất 182 và 183 TBĐ số 12
|
594
|
1,4
|
21
|
- Từ hết thửa đất 182 và 183 TBĐ số 12 đến giáp ngã ba đường mới cụm công nghiệp (thửa số 5 TBĐ số 12)
|
356
|
1,4
|
22
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 8 và 157 TBĐ số 19 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 16 và 154 TBĐ số 19
|
437
|
1,4
|
23
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 165 TBĐ số 19 và thửa 88 TBĐ số 20 đến giáp ngã ba hết thửa 172 và 273 TBĐ số 19
|
437
|
1,4
|
24
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 95 và 96 TBĐ số 20 đến hết thửa đất số 394 và 406 TBĐ số 19
|
437
|
1,4
|
25
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 183 và 184 TBĐ số 20 đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 419 và 426 TBĐ số 19)
|
437
|
1,4
|
26
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 94 và 105 TBĐ số 20 đến hết thửa số 65 (đất đình Thanh Minh) và thửa 124 TBĐ số 20
|
414
|
1,4
|
27
|
- Từ huyện lộ 413 thửa 37 và 39 TBĐ số 20 đến ngã tư hết thửa đất số 58 TBĐ số 20
|
453
|
1,4
|
28
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường tiểu học: thửa 229 và 433 TBĐ số 13 đến ngã tư hết thửa số 110 và thửa 113 TBĐ số 20
|
453
|
1,4
|
29
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường tiểu học: thửa 229 và 433 TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 417 và 378 TBĐ 13
|
348
|
1,4
|
4.1.5
|
Các đường nối với huyện lộ 412
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 256 và 253 (nhà ông Lịch) TBĐ số 14 đến giáp ngã ba Đài Truyền hình Cũ (hết thửa đất số 293 TBĐ số 8)
|
432
|
1,4
|
2
|
- Từ huyện lộ 412 ngã tư Nhà văn hóa xã: thửa 252 và 247 TBĐ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 TBĐ số 7
|
612
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 TBĐ số 7 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 105 (nhà ông Hiệp) và 106 TBĐ số 7
|
496
|
1,4
|
4
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 319 và thửa 318 (nhà ông Chúng) TBĐ số 14 đến thửa 350 và thửa đất số 309 TBĐ số 14 (nhà bà Hồng)
|
274
|
1,4
|
5
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 245 và thửa 232 (nhà bà Hương) TBĐ số 14 đến giáp ngã tư thửa 37 (nhà ông Phúc) và 238 TBĐ số 14
|
210
|
1,4
|
6
|
- Từ đường 412 thửa 319 và 320 TBĐ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa 317 và 320 TBĐ số 14
|
210
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp huyện lộ 412 ngã tư dốc lò Than: thửa 78 và 600 TBĐ số 15 đến giáp ngã tư Ông Thành thửa 363 và 682 TBĐ số 14
|
558
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 740 và 859 TBĐ số 15 đến ngã ba hết thửa đất số 165 và 168 TBĐ số 15
|
210
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 412 thửa 215 TBĐ số 5 đến hết thửa số 36 TBĐ số 6
|
241
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ka Đô mới 2: thửa 123 và 133 TBĐ số 6 đến hết thửa đất số 45 TBĐ số 6
|
261
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 172 và 218 TBĐ số 15 đến hết thửa đất số 90 và 162 TBĐ số 15
|
210
|
1,4
|
12
|
- Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Taly I: thửa 217 và 383 TBĐ số 15 đến giáp huyện lộ 412 thửa 744 TBĐ số 15
|
210
|
1,4
|
13
|
- Từ huyện lộ 412 ngã tư dốc lò than: từ thửa 78 và 641 TBĐ số 15 đến giáp ngã ba hết thửa 122 và 123 TBĐ số 18: thôn Taly 2
|
210
|
1,4
|
4.1.6
|
Các tuyến đường nông thôn còn lại
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba thửa 25 và 34 TBĐ số 14 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 287 (nhà bà Khuyến) và 282 TBĐ số 8
|
252
|
1,4
|
2
|
- Từ thửa 509 (nhà ông Vinh) và thửa 464 TBĐ số 14 đến thửa 476 (nhà bà Liên Đài) và thửa 477 TBĐ số 14
|
622
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba thửa 464 (đất nhà ông Dư Cao) và thửa 463 đến giáp ngã ba thửa 475 và 458 TBĐ số 14
|
306
|
1,4
|
4
|
- Từ nhà ông Dũng Phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 TBĐ số 23 đến ngã ba hết thửa 623 và 661 TBĐ số 23
|
290
|
1,4
|
5
|
- Từ ngã ba thửa 716 và 613 TBĐ số 15 đến giáp ngã ba ông Gọn (hết thửa đất số 324 và 251 TBĐ số 18)
|
306
|
1,4
|
6
|
- Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên (thửa 668 và 669 TBĐ số 14) đến hết thửa đất số 386 và 390 TBĐ số 19
|
264
|
1,4
|
7
|
- Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2: hết thửa 111 và thửa 122 TBĐ số 18 đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 TBĐ số 15)
|
210
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba dốc lò than: thửa 642 TBĐ số 15 và thửa 28 TBĐ số 18 đến giáp ngã ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 TBĐ số 23
|
210
|
1,4
|
9
|
- Từ hết thửa 122 và 123 TBĐ số 18 đến giáp ngã ba hết thửa 305 và 365 TBĐ số 17
|
210
|
1,4
|
10
|
- Từ thửa 370 và 385 TBĐ số 7 đến hết thửa 373 và 378 TBĐ số 7
|
350
|
1,4
|
4.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
200
|
1,4
|
4.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
138
|
1,3
|
4.4
|
Khu vực thôn Ya Hoa thuộc xã Ka Đô
|
46
|
1,1
|
5
|
XÃ QUẢNG LẬP
|
|
|
I
|
Khu vực 1
|
|
|
I.5.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 162 TBĐ số 3 và thửa 4 TBĐ số 11 đến hết thửa 211 tờ BĐ số 3 và thửa 33 TBĐ số 11
|
625
|
1,5
|
2
|
- Từ hết thửa 211 tờ BĐ số 3 và thửa 33 TBĐ số 11 đến giáp ngã tư chợ cũ thửa 189 TBĐ số 3 và thửa 43 TBĐ số 11
|
845
|
1,8
|
3
|
- Từ giáp ngã 4 chợ cũ thửa 189 TBĐ số 3 và thửa 43 TBĐ số 11 đến giáp ngã tư Trạm xá (thửa 84 TBĐ số 10) và Trường học (thửa 49 TBĐ số 11)
|
1.364
|
2,0
|
4
|
- Từ giáp ngã tư thửa 34 TBĐ số 12 và Trường học (thửa 49 TBĐ số 11) đến giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 TBĐ số 12)
|
832
|
2,0
|
5
|
- Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 TBĐ số 12) đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn thửa 53 TBĐ số 13 và 690 TBĐ số 15
|
490
|
1,4
|
6
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 53 TBĐ số 13 và 690 TBĐ số 15 đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, KaĐơn (thửa 33 TBĐ số 313b)
|
565
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, KaĐơn (thửa 33 TBĐ số 313b) đến giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krănggo (hết thửa số 1A và 18 TBĐ số 314a)
|
591
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krănggo (hết thửa số 1A và 18 TBĐ số 314a) đến giáp ngã ba (thửa 62 tờ BĐ số 19 đất nhà ông Ngô Viết Nguyên)
|
516
|
1,4
|
I.5.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ ngã 4 chợ cũ thửa 43 và 44 TBĐ số 11 đến (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 TBĐ số 11 và hết thửa 35 TBĐ số 16
|
784
|
1,4
|
2
|
- Từ (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 TBĐ số 11 và hết thửa 35 TBĐ số 16 đến giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 TBĐ số 17
|
540
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 TBĐ số 17 đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 TBĐ số 19)
|
594
|
1,4
|
I.5.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 15
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Trạm xá (thửa 84 TBĐ số 10) và thửa 404 TBĐ 12 đến hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428, 429) và thửa 416 TBĐ số 4
|
938
|
1,4
|
2
|
- Từ hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428, 429) và thửa 416 TBĐ số 4 đến ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 TBĐ số 4
|
739
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 TBĐ số 4 đến giáp cống hết thửa 202 và 244 TBĐ số 2
|
645
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp cống hết thửa 202 và 244 TBĐ số 2 đến cầu Quảng Lập hết thửa số 1 TBĐ số 2
|
808
|
1,4
|
I.5.4
|
Các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ 413 thửa 5 và 28 TBĐ số 11 (ngã 3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 hết thửa 174 và 175 TBĐ số 11 (ngã 3 bà Ký)
|
290
|
1,4
|
2
|
- Đường số 1:
|
|
|
3
|
+ Từ giáp huyện lộ 413 ngã tư chợ cũ (289 TBĐ số 3 và thửa 84 TBĐ số 10) đến giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 82 và 84 TBĐ số 10
|
803
|
1,4
|
4
|
+ Từ giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 101 TBĐ số 9 và thửa 33 TBĐ số 12 đến hết ranh đất thửa số 115 tờ BĐ số 9
|
540
|
1,4
|
5
|
- Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và phía nam)
|
1.210
|
1,8
|
6
|
- Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 34 (trạm xăng dầu Quảng lập) và thửa 404 TBĐ số 12 đến giáp đường số 13 (hết thửa 28 và 48 TBĐ số 12)
|
290
|
1,4
|
7
|
- Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1
|
673
|
1,4
|
8
|
- Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 81 và 82 TBĐ số 9) đến hết ranh đất thửa 65 và 83 TBĐ số 10
|
429
|
1,4
|
9
|
- Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 36 và 37 TBĐ số 9) đến hết ranh đất thửa 10 và 32 TBĐ số 10
|
430
|
1,4
|
10
|
- Đường số 4: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 1 TBĐ số 9 và thửa 46 TBĐ số 5 đến hết thửa 7 TBĐ số 10 và thửa 504 TBĐ số 4
|
420
|
1,4
|
11
|
- Đường số 5: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 44 và 8 TBĐ số 5 đến hết thửa 174 và thửa 432 TBĐ số 4
|
420
|
1,4
|
12
|
- Đường số 6: Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 3 TBĐ số 5 và thửa 425 TBĐ số 4 đến giáp ngã 3 đường số 7 hết thửa 308 và 337 TBĐ số 4
|
420
|
1,4
|
13
|
- Đường số 7: Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 424 và 348 TBĐ số 4 đến hết thửa 308 và 310 TBĐ số 10
|
420
|
1,4
|
14
|
- Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa 48 nhà ông Huỳnh Tấn Cường) và thửa 475 TBĐ số 12 đến giáp ngã ba đường ĐH 15 hết thửa 288 TBĐ số 4 và 387 TBĐ số 2
|
403
|
1,4
|
15
|
- Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 (thửa 72 và 73 TBĐ số 10) đến giáp ngã ba đường số 4 (hết thửa số 6 và 7 TBĐ số 10)
|
414
|
1,4
|
16
|
- Đường số 13: từ giáp đường số 1 (thửa 15 TBĐ số 12 và thửa 116 TBĐ số 9) đến giáp đường số 7 (thửa 107 TBĐ số 6 và thửa 424 TBĐ số 4
|
357
|
1,4
|
17
|
- Đường cụm Công nghiệp: Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 50 và 75 TBĐ số 2 đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 24 TBĐ số 2 và thửa 41 TBĐ số 1
|
975
|
1,4
|
I.5 5
|
Các tuyến đường nối với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 585 Cây xăng) và 586 TBĐ số 17 đến giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa 62 đất ông Ngô Viết Nguyên) và 142 TBĐ số 19
|
264
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (ranh giới hành chính xã Q.lập) thửa 54 TBĐ số 19 đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã Kađô, Pró và Q.lập) thửa 244 TBĐ số 18
|
253
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba đường ĐH 11 (thửa 104 và 105 TBĐ số 16) đến giáp ngã ba hết thửa 262 và 265 TBĐ số 16
|
242
|
1,4
|
5.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
200
|
1,4
|
5.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
140
|
1,3
|
6
|
XÃ P'RÓ
|
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
|
|
6.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng lập (thửa 10 TBĐ số 314b) đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 TBĐ số 314b)
|
591
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 TBĐ số 314b) đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A)
|
591
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A)
|
516
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã ba nhà Ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ 313b)
|
565
|
1,4
|
6.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Pró, QLập, KaĐô (thửa 10 và 11 TBĐ số 315a) đến giáp ngã ba hết thửa 413 và 459 TBĐ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo: Hamanhai 1
|
199
|
1,3
|
2
|
- Từ ngã ba hết thửa 413 và 459 TBĐ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 TBĐ số 315c)
|
275
|
1,3
|
3
|
- Từ giáp thửa số 28a nay là thửa 263 (Nhà bà Xang) và thửa 9 TBĐ số 314b đến giáp thửa 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 TBĐ số 314b
|
359
|
1,3
|
4
|
- Từ giáp thửa đất số 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 TBĐ số 314b đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 TBĐ số 315c)
|
275
|
1,3
|
6.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ 313b) đến giáp ngã ba hành chính xã Ka Đơn (thửa 163 TBĐ số 313b)
|
565
|
1,4
|
6.1.4
|
Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa 10 TBĐ số 314b) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró, QLập, KaĐô (thửa 10 TBĐ 315a)
|
253
|
1,3
|
2
|
- Từ huyện lộ 413 Ngã 4 UBND xã (thửa 8 và 9 TBĐ số 314d) đến hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b TBĐ số 314b
|
360
|
1,3
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba nhà ông Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết Trường Tiểu học Pró thửa 405 và thửa 406 TBĐ số 314c
|
335
|
1,3
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba nhà ông Ya Lin (thửa 40 TBĐ số 314a) đến giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ thửa 103) và thửa 102 TBĐ số 314a
|
278
|
1,3
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 ngã ba Trường cấp 3 Pró (thửa 137 tờ bản đồ 313b) đến giáp ngã ba (hết đất ông TouProng Cường thửa 200 TBĐ số 313b)
|
334
|
1,3
|
6
|
- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, TBĐ 314A nhà ông Tươi) đến giáp ngã ba (hết thửa đất số 66, TBĐ 314A đất bà Lý)
|
202
|
1,3
|
7
|
- Từ giáp ngã ba (thửa 459 TBĐ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo) đến giáp ngã ba trạm hết thửa 123 TBĐ số 315c
|
208
|
1,3
|
8
|
- Từ ngã ba dốc ông Đào thửa 13 TBĐ số 315c đến ngã ba đồi Cù (hết thửa 582 TBĐ 315e)
|
168
|
1,3
|
9
|
- Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng (thửa 386 TBĐ số 315c) đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh thửa 105 và thửa 138 TBĐ 315c
|
220
|
1,3
|
6.1.5
|
Khu trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch
|
287
|
1,4
|
6.1.6
|
Các tuyến đường nông thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba thửa 38 TBĐ 314d đến giáp ngã ba hết thửa 116 và 118 TBĐ 315c (đi vòng đập Tám Muống)
|
173
|
1,3
|
2
|
- Từ giáp hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b TBĐ số 314b đến giáp ngã ba Trường Tiểu Học Pró thửa 405 và 406 TBĐ 314c
|
173
|
1,3
|
3
|
- Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró thửa 405 và 406 TBĐ 314c đến giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng gọ thửa 103) và thửa 102 TBĐ số 314a
|
173
|
1,3
|
4
|
- Từ giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng gọ thửa 103) và thửa 102 TBĐ số 314a đến giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 TBĐ số 313b
|
173
|
1,3
|
5
|
-Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 TBĐ số 313b đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) thửa 102 TBĐ 313b
|
173
|
1,3
|
6.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
166
|
1,3
|
6.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
89
|
1,2
|
6.4
|
Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró
|
46
|
1,1
|
7
|
XÃ KA ĐƠN
|
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
7.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (thửa 89 TBĐ số 289g đất ông Quảng) đến ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 TBĐ số 313b đất nhà ông Nguyễn Xin)
|
565
|
1,4
|
7.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba ranh giới 3 xã Q.lập, Pró, KaĐơn (hết thửa 126 tờ bản đồ 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) đến giáp ngã ba ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 TBĐ số 313b)
|
565
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 TBĐ số 313b) đến hết ranh thửa 709 và 163 TBĐ số 313A
|
489
|
1,4
|
3
|
- Từ hết ranh thửa 709 và 163 TBĐ số 313A đến đầu cầu KaĐơn hết thửa 16 TBĐ số 336b
|
561
|
1,4
|
4
|
- Từ cầu KaĐơn hết thửa 16 TBĐ số 336b đến hết thửa 501 và 492 TBĐ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2)
|
520
|
1,4
|
5
|
- Từ hết thửa 501 và 492 TBĐ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 TBĐ số 336a
|
396
|
1,3
|
6
|
- Từ hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 TBĐ số 336a đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 TBĐ số 335b
|
231
|
1,3
|
7
|
- Từ ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 TBĐ số 335b đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra
|
385
|
1,3
|
7.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 14
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba ĐH 12 thửa 759 TBĐ 336b (Cầu Ka Đê) đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Kađơn (thửa 478 và 797 TBĐ số 336b): Thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn
|
535
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn thửa 478 và 797 TBĐ số 336b đến giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 TBĐ 336c đất nhà bà Vân Điểm); Thuộc thôn Sao Mai
|
275
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 TBĐ 336c đất nhà bà Vân Điểm) đến giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 TBĐ 335g): Thuộc thôn Ka Đơn
|
238
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 TBĐ 335g) đến giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra: Khu vực thuộc các TBĐ 359a, 359b và 359d xã Ka Đơn
|
201
|
1,4
|
7.1.4
|
Các đường nối với đường ĐH 14
|
|
|
1
|
Từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) đến giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d)
|
210
|
1,3
|
7.1.5
|
Các đường nối với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 TBĐ số 289g đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 TBĐ số 313b (nhà ông Hào)
|
187
|
1,3
|
2
|
Từ giáp ngã ba (giáp ranh giới hành chính xã Pró thửa 873 tờ bản đồ 313d) đến giáp thửa 521 và 764 TBĐ số 336b (Thôn Krăng chớ + thôn Krăngọ)
|
210
|
1,3
|
3
|
- Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 TBĐ 313a (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a)
|
225
|
1,3
|
4
|
- Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a TBĐ 313a (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e
|
206
|
1,3
|
5
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ BĐ 313a)
|
331
|
1,3
|
6
|
Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết thửa 372 tờ bản đồ 313a)
|
210
|
1,3
|
7
|
Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết thửa 16 tờ bản đồ 313c)
|
250
|
1,3
|
8
|
Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) đến giáp ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c
|
220
|
1,3
|
9
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e)
|
206
|
1,3
|
10
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b)
|
206
|
1,3
|
11
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hòa lạc) đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn
|
198
|
1,3
|
12
|
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14
|
200
|
1,3
|
7.1.6
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường qui hoạch
|
446
|
1,4
|
2
|
- Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ bản đồ 336b)
|
200
|
1,4
|
3
|
- Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ BĐ 312d đến hết đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c) Khu vực thôn Hòa Lạc
|
180
|
1,3
|
7.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
167
|
1,3
|
7.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
89
|
1,2
|
8
|
XÃ TU TRA
|
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
|
|
8.1.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui hoạch trung tâm xã
|
840
|
1,4
|
2
|
- Từ hết khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 4 đường vào thôn MaĐanh (nhà ông Sáu)
|
482
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
330
|
1,4
|
8.1.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý
|
420
|
1,4
|
2
|
- Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra
|
502
|
1,4
|
3
|
- Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh
|
757
|
1,4
|
4
|
- Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở công ty sữa Đà Lạt
|
420
|
1,4
|
5
|
- Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông trường bò sữa
|
494
|
1,4
|
8.1.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 13
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 ngã 3 Sao Mai (thửa 875 và 930 TBĐ số 8) đến cầu ông Thiều (thửa 1 và 4 TBĐ số 6)
|
392
|
1,4
|
8.1.4
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 14
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba đường 413 (thửa 15 TBĐ 11) đến giáp ngã ba (hết thửa 71 TBĐ 11): Khu quy hoạch trung tâm xã Tutra
|
524
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp ngã ba (hết thửa 71 TBĐ 11) đến giáp ngã ba đi Thôn RLơm và Thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh)
|
222
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba đi Thôn RLơm và Thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót)
|
208
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót) đến giáp suối Nse (Ranh giới hành chính xã Tutra thửa 47 tờ BĐ 37)
|
201
|
1,4
|
8.1.5
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 16
|
|
|
1
|
- Từ đường huyện ĐH16 (ngã ba cầu Nông trường bò sữa) đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
240
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute đến giáp ngã ba đường vào Công ty cổ phần Thắng Đạt
|
208
|
1,4
|
8.1.6
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường qui hoạch trong khu Trung tâm xã (Theo bản đồ QH nông thôn mới)
|
502
|
1,4
|
8.1.7
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu) đến hết thửa đất số 83 TBĐ 41 (đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh)
|
208
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp huyện lộ 413 đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt
|
331
|
1,4
|
8.1.8
|
Các đường nối với đường huyện ĐH 12
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2)
|
280
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba bà Khánh) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch)
|
257
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến hết nhà đất ông Lê Diên
|
232
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 Lạc Trường) đến giáp ngã ba ông Niệm
|
215
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí
|
282
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cầu Nông Trường) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng
|
308
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba công ty APOLLO) đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt
|
380
|
1,4
|
8
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Sáu)
|
238
|
1,4
|
9
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cây xăng) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Khôi Hương)
|
208
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba hội trường thôn Lạc Nghiệp) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Khôi Hương)
|
208
|
1,4
|
8.1.9
|
Các đường nối với đường huyện ĐH 13
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba đường ĐH 13 (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh)
|
385
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba đường ĐH 13 (nhà đất ông Phước) đến giáp ngã ba đất ông Thạch
|
208
|
1,4
|
8.1.10
|
Đường nông thôn
|
|
|
1
|
- Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh)
|
208
|
1,4
|
8.2
|
Khu vực 2: Đất không thuộc Khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m.
|
173
|
1,3
|
8.3
|
Khu vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
89
|
1,2
|