QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
V/v Ban hành bảng Quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và ủy ban Nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/08/1994 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-TTg ngày 27/5/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và vùng phụ cận đến năm 2020;
- Căn cứ Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng về việc ban hành Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam;
- Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND.KVI ngày 30/01/2002 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng khoá VI, kỳ họp thứ 7 về đặt tên cho các đường chưa có tên và đổi tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn Thành phố Đà Lạt;
- Xét đề nghị của Giám đốc các Sở : Xây dựng, Giao thông Vận tải, Địa Chính và Chủ tịch ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt,
QUYẾT ĐỊNH
Điều l.
1.1 Ban hành kèm theo Quyết định này bảng Quy định về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt.
1.2 Chỉ giới đường đỏ (lộ giới) : Chỉ giới đường đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất để xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công cộng khác. Trong đô thị, thường gặp lộ giới là chỉ giới đường đỏ của phần đất dành làm đường đô thị, bao gồm toàn bộ lòng đường, lề đường và vỉa hè.
1.3 Chỉ giới đường đỏ (lộ giới) là cơ sở pháp lý cho các cơ quan chức năng của Tỉnh, thành phố Đà Lạt thực hiện quản lý quy hoạch, xây dựng và nhà đất. Tất cả các cơ quan, đơn vị, cá nhân khi thực hiện các công tác có liên quan đến quy hoạch, xây dựng và nhà đất phải có trách nhiệm thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 29/1999/QĐ-UB ngày 20/3/1999 và Quyết định số 09/2000/QĐ-UB ngày 14/01/2000 của ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng. Các quy định trước đây trái với bảng Quy định ban hành kèm theo Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
Điều 3.
3.1 Giao ủy ban Nhân dân Thành phố Đà Lạt tổ chức phổ biến, niêm yết, công bố công khai bằng nhiều hình thức bảng Quy định ban hành kèm theo Quyết định này; lập hồ sơ và tổ chức cắm mốc chỉ giới đường đỏ dọc theo các tuyến đường để các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan biết thực hiện.
3.2 Giao Sở Tài chính Vật giá giải quyết kinh phí để ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt tổ chức triển khai thực hiện việc cắm mốc chỉ giới đường đỏ.
3.3 Giao Sở Xây Dựng, Sở Địa Chính, Sở Giao Thông Vận Tải và các ngành chức năng có liên quan chịu trách nhiệm phối hợp với ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt tổ chức thực hiện việc quản lý quy hoạch, xây dựng, nhà đất và xử lý các vi phạm.
Điều 4. Xử lý đối với các công trình đã xây dựng vi phạm lộ giới :
- Đối với các công trình gây nguy hại đến công trình giao thông hoặc công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công cộng khác hoặc gây mất an toàn cho hoạt động giao thông : Giao ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt lập phương án để tổ chức giải tỏa ngay.
- Đối với các công trình khác : Khi Nhà nước triển khai thực hiện theo quy hoạch hoặc dự án thì sẽ tổ chức giải tỏa.
Khi triển khai giải tỏa, tùy vào điều kiện hồ sơ pháp lý của từng công trình, Nhà nước sẽ tính toán bồi thường thiệt hại theo các quy định hiện hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và ủy ban Nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở : Xây dựng; Địa chính; Giao thông Vận tải; Tài chính Vật giá; Công nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tư pháp, Chủ tịch ủy ban Nhân dân thành phố Đà Lạt, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này
Trong quá trình thực hiện, có gì vướng mắc yêu cầu báo cáo ủy ban Nhân dân Tỉnh để xem xét giải quyết./-
BẢNG QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (LỘ GIỚI) CÁC TRỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 34/2003/QĐ-UB ngày 05 tháng 3 năm 2003 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên đường
|
Tên cũ
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Lộ giới (m)
|
Ghi chú
|
01
|
An Bình
|
An Bình
|
Đống Đa
|
Triệu Việt Vương
|
1.248
|
16,0
|
|
02
|
An Dương Vương
|
An Dương Vương
|
Phan Đình Phùng
|
Cổ Loa
|
550
|
14,0
|
|
03
|
An Tôn
|
An Tôn
|
Hoàng Văn Thụ
|
Cuối đường
|
700
|
16,0
|
|
04
|
An Sơn
|
An Sơn
|
Triệu Việt Vương
|
Y Dinh
|
3.368
|
16,0
|
|
05
|
Ankroet
|
Ankroet
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Suối Vàng - Đan Kia
|
11.000
|
24,0
|
|
06
|
ánh Sáng
|
ánh Sáng
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Văn Cừ
|
325
|
20,0
|
|
07
|
Ba Tháng Hai
|
Ba Tháng Hai
|
Khu Hòa Bình
|
Phan Đình Phùng
|
860
|
14,0 đến 16,0
|
Theo hiện trạng
|
|
|
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Ba Tháng Hai
|
|
-
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
Cầu Ba Tháng Hai
|
Hoàng Văn Thụ
|
|
20,0
|
|
|
|
|
Hoàng Văn Thụ
|
Pasteur
|
|
20,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
08
|
Ba Tháng Tư
|
Ba Tháng Tư
|
Hồ Tùng Mậu
|
Đống Đa
|
800
|
27,0
|
|
09
|
Bạch Đằng
|
Bạch Đằng
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Siêu
|
1.300
|
16,0
|
|
10
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Yersin
|
3.260
|
20,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
11
|
Bà Triệu
|
Bà Triệu
|
Cầu Bà Triệu
|
Trần Phú
|
300
|
18,0
|
|
12
|
Bế Văn Đàn
|
-
|
Thái Phiên
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
580
|
10,0
|
|
13
|
Bùi Thị Xuân
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Thái Học
|
Ngã 5 Đại học
|
1.630
|
20,0
|
|
14
|
Cam Ly
|
Cam Ly
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ankroet
|
7.180
|
20,0
|
|
15
|
Cao Bá Quát
|
Cao Bá Quát
|
Phan Đình Phùng
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
800
|
16,0
|
|
16
|
Cao Thắng
|
Cao Thắng
|
Ngô Quyền
|
Khu dân cư số 3
|
1.750
|
16,0
|
|
17
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
-
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Cù Chính Lan
|
3.020
|
16,0
|
|
18
|
Châu Văn Liêm
|
-
|
Thánh Mẫu (ngã 3 Nghĩa Trang)
|
Nguyễn Hoàng
|
1.590
|
14,0
|
|
19
|
Chu Văn An
|
Chu Văn An
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồ Tùng Mậu
|
350
|
14,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
20
|
Cô Bắc
|
Cô Bắc
|
Quang Trung
|
Cô Giang
|
350
|
14,0
|
|
21
|
Cô Giang
|
Cô Giang
|
Quang Trung
|
Quang Trung
|
600
|
14,0
|
|
22
|
Cổ Loa
|
Cổ Loa
|
An Dương Vương
|
Thông Thiên Học
|
970
|
14,0
|
|
23
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
-
|
Thánh Mẫu
|
Nguyễn Hoàng
|
970
|
14,0
|
|
24
|
Cù Chính Lan
|
-
|
Nguyên Tử Lực
|
Vòng Lâm Viên
|
1.360
|
16,0
|
|
25
|
Đa Minh
|
Đa Minh
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Y Dinh
|
600
|
10,0
|
|
26
|
Đa Phú
|
Đa Phú
|
Ankroet (ngã 3 Kim Thạch)
|
Ankroet (ngã 3 Hố Hồng)
|
548
|
12,0
|
|
27
|
Đặng Thái Thân
|
Đặng Thái Thân
|
Ba Tháng Tư (Cục Hải quan Đà Lạt)
|
Ba Tháng Tư
|
928
|
12,0
|
|
28
|
Đan Kia
|
Đan Kia
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Cầu Phước Thành
|
4.000
|
20,0
|
|
29
|
Dã Tượng
|
Dã Tượng
|
Lê Thánh Tôn
|
Hàn Thuyên
|
500
|
16,0
|
|
30
|
Đào Duy Từ
|
Đào Duy Từ
|
Trần Phú
|
Suối Cát
|
480
|
12,0
|
|
31
|
Đinh Công Tráng
|
Đinh Công Tráng
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Siêu
|
780
|
14,0
|
|
32
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Thái Học
|
Bùi Thị Xuân
|
1.900
|
20,0
|
|
33
|
Đống Đa
|
Đống Đa
|
Ba Tháng Tư
|
Cầu Đống Đa
|
2.000
|
16,0
|
|
34
|
Đồng Tâm
|
Đồng Tâm
|
Hoàng Văn Thụ
|
Cuối đường
|
619
|
10,0
|
|
35
|
Đoàn Thị Điểm
|
Đoàn Thị Điểm
|
Bà Triệu
|
Trần Phú
|
500
|
14,0
|
|
36
|
Gio An
|
Gio An
|
Hoàng Văn Thụ
|
Y Dinh
|
500
|
10,0
|
|
37
|
Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
Hải Thượng
|
Ngô Quyền
|
2.850
|
20,0
|
|
38
|
Hà Huy Tập
|
Hà Huy Tập
|
Trần Phú
|
Lương Thế Vinh
|
920
|
18,0
|
|
|
|
|
Lương Thế Vinh
|
Cầu Đống Đa
|
|
16,0
|
|
39
|
Hàn Thuyên
|
Hàn Thuyên
|
Trần Bình Trọng
|
Yết Kiêu
|
1.300
|
16,0
|
|
40
|
Hải Thượng
|
Hải Thượng
|
Ba Tháng Hai
|
Hai Bà Trưng
|
320
|
-
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Bình Trọng
|
|
17,5
|
Lệch tâm (trái : 10,0m; phải : 7,5m)
|
41
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trần Phú
|
Nút giao thông Thủy Tạ
|
1.300
|
16,0
|
|
|
|
|
Nút giao thông Thủy Tạ
|
Ba Tháng Tư
|
|
27,0
|
|
42
|
Hồ Xuân Hương
|
Hồ Xuân Hương
|
Phan Chu Trinh
|
Thái Phiên
|
2.050
|
20,0
|
|
43
|
Hoàng Diệu
|
Hoàng Diệu
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Lai
|
1.300
|
16,0
|
|
44
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hùng Vương
|
Chùa Linh Phong
|
1.500
|
14,0
|
|
45
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Phú
|
Cam Ly
|
3.850
|
20,0
|
|
46
|
Hùng Vương
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Nam Hồ
|
2.000
|
27,0
|
|
47
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nghĩa trang Du Sinh
|
1.650
|
16,0
|
|
48
|
Huỳnh Tấn Phát
|
-
|
Quốc lộ 20 (Xí nghiệp xây lắp Bưu điện)
|
Cuối đường
|
2.070
|
10,0
|
|
49
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Lê Hồng Phong
|
Pasteur
|
550
|
14,0
|
|
50
|
Khe Sanh
|
Khe Sanh
|
Hùng Vương
|
Bảo Quang Tự
|
1.438
|
27,0
|
Lệch tâm (trái : 17,0m; phải : 10,0m)
|
|
|
|
Bảo Quang Tự
|
Mimosa
|
|
27,0
|
|
51
|
Khởi Nghĩa Bắc Sơn
|
Khởi Nghĩa Bắc Sơn
|
Ba tháng Tư
|
Trần Hưng Đạo
|
1.000
|
16,0
|
|
52
|
Khu Chi Lăng
|
Khu Chi Lăng
|
-
|
-
|
150
|
-
|
Theo hiện trạng
|
53
|
Khu Hòa Bình
|
Khu Hòa Bình
|
-
|
-
|
520
|
-
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
54
|
Kim Đồng
|
-
|
Ngô Quyền
|
Suối Cam Ly
|
1.070
|
10,0
|
|
55
|
Kim Thạch
|
Kim Thạch
|
Ankroet
|
Trần Văn Côi
|
760
|
20,0
|
|
56
|
Ký Con
|
Ký Con
|
Nguyễn Du
|
Phó Đức Chính
|
100
|
14,0
|
|
57
|
La Sơn Phu Tử
|
La Sơn Phu Tử
|
Phan Đình Phùng
|
Ngô Quyền
|
270
|
20,0
|
|
58
|
Lâm Văn Thạnh
|
-
|
Quốc lộ 20 (khu vực khai thác đá của Học viện Lục Quân)
|
Quốc lộ 20 (UBND phường 11)
|
1.930
|
14,0
|
|
59
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Phú
|
Triệu Việt Vương
|
730
|
20,0
|
|
60
|
Lê Lai
|
Lê Lai
|
Trần Bình Trọng
|
Hoàng Diệu
|
1.120
|
16,0
|
|
61
|
Lê Đại Hành
|
Lê Đại Hành
|
Khu Hòa Bình
|
Phạm Ngũ Lão
|
800
|
-
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trần Phú
|
|
-
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
62
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Quý Đôn
|
Ba Tháng Hai
|
Suối Phan Đình Phùng
|
140
|
12,0
|
|
63
|
Lê Thánh Tôn
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Cuối đường
|
300
|
16,0
|
|
64
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Nguyễn Thái Học
|
Phan Bội Châu
|
500
|
20,0
|
|
65
|
Lê Thị Riêng
|
-
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh (cổng Công ty cổ phần chăn nuôi)
|
Nguyễn Siêu
|
890
|
10,0
|
|
66
|
Lê Văn Tám
|
-
|
Khởi Nghĩa Bắc Sơn
|
Trần Hưng Đạo
|
541
|
10,0
|
|
67
|
Lữ Gia
|
Lữ Gia
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cổng Học viện Lục Quân
|
1.000
|
16,0
|
|
|
|
|
Lữ Gia
|
Cuối đường
|
|
14,0
|
Đoạn còn lại
|
68
|
Lương Định Của
|
-
|
Quốc lộ 20
|
Cuối đường
|
1.260
|
10,0
|
|
69
|
Lương Thế Vinh
|
-
|
Hà Huy Tập (ngang qua Trại giam)
|
Trường Lê Quý Đôn
|
355
|
16,0
|
|
70
|
Lý Nam Đế
|
-
|
Nguyễn Công Trứ
|
Phù Đổng Thiên Vương (cổng KTX Đại học)
|
1.170
|
14,0
|
|
71
|
Lý Thường Kiệt
|
Lý Thường Kiệt
|
Khu Chi Lăng
|
Nhà máy Atisô
|
630
|
10,0
|
|
72
|
Lý Tự Trọng
|
Lý Tự Trọng
|
Bùi Thị Xuân
|
Khách sạn Đại Lợi
|
1.272
|
14,0
|
|
|
|
|
Khách sạn Đại lợi
|
Lý Tự Trọng
|
|
14,0
|
|
73
|
Ma Trang Sơn
|
Ma Trang Sơn
|
Hoàng Diệu
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
10,0
|
|
74
|
Mẫu Tâm
|
Mẫu Tâm
|
Gio An
|
Huyền Trân Công Chúa
|
900
|
10,0
|
|
75
|
Mai Anh Đào
|
Vòng Lâm Viên
|
Phù Đổng Thiên Vương (ngã 3 Vạn Kiếp)
|
Nguyên Tử Lực
|
1.490
|
24,0
|
|
76
|
Mai Hắc Đế
|
Mai Hắc Đế
|
Trần Bình Trọng
|
Ngô Quyền
|
200
|
16,0
|
|
77
|
Mai Xuân Thưởng
|
-
|
Nguyên Tử Lực (ngã 4 Đập 1 Đa Thiện)
|
Vạn Hạnh
|
610
|
14,0
|
|
78
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Ba Tháng Hai
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
12,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
79
|
Mê Linh
|
Mê Linh
|
Chi Lăng
|
Hồ Xuân Hương
|
1.650
|
18,0
|
|
80
|
Mimosa
|
Khe Sanh
|
Khe Sanh
|
Prenn
|
9.857
|
27,0
|
|
81
|
Nam Hồ
|
Nam Hồ
|
Hùng Vương
|
Hồ Xuân Hương
|
1.550
|
16,0
|
|
82
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ba Tháng Hai
|
Thủ Khoa Huân
|
430
|
15,0
|
|
83
|
Ngô Gia Tự
|
-
|
Hồ Xuân Hương
|
Nghĩa trang Thái Phiên
|
1.650
|
24,0
|
|
84
|
Ngô Huy Diễn
|
-
|
Trần BìnhTrọng(ngang trường tiểu học Trần Bình Trọng)
|
Ngã 3 Trần Bình Trọng - Hàn Thuyên
|
380
|
10,0
|
|
85
|
Ngô Quyền
|
Ngô Quyền
|
Mai Hắc Đế
|
Bạch Đằng
|
1.420
|
16,0
|
|
86
|
Ngô Tất Tố
|
-
|
Mai Anh Đào
|
Trần Quang Khải (ngang qua nhà thờ Đa Thiện)
|
1.170
|
14,0
|
|
87
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đồng Tâm
|
Đồng Tâm
|
Ngô Thì Sỹ
|
620
|
10,0
|
|
88
|
Ngô Thì Sỹ
|
-
|
Pasteur
|
Huyền Trân Công Chúa
|
1.080
|
14,0
|
|
89
|
Ngô Văn Sở
|
Mê Linh
|
Khu Chi Lăng
|
Mê Linh
|
1.040
|
12,0
|
|
90
|
Nguyễn An Ninh
|
-
|
Ngô Quyền
|
Hàn Thuyên
|
780
|
10,0
|
|
91
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Khu Hòa Bình
|
Nguyễn Văn Cừ
|
620
|
16,0
|
|
92
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã 5 Đại học
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1.100
|
20,0
|
Lệch tâm (trái : 8,0m; phải : 12,0m)
|
93
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Du
|
Quang Trung
|
Trần Quý Cáp
|
850
|
16,0
|
|
94
|
Nguyễn Hoàng
|
-
|
Thánh Mẫu
|
Châu Văn Liêm
|
2.050
|
16,0
|
|
95
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
-
|
Thái Phiên (gần chợ Thái Phiên)
|
Thái Phiên
|
1.422
|
10,0
|
|
96
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
-
|
Phù Đổng Thiên Vương (Công ty may xuất khẩu)
|
Phù Đổng Thiên Vương (gần ngã 3 Phù Đổng Thiên Vương - Trần Quang Khải)
|
603
|
12,0
|
|
97
|
Nguyễn Khuyến
|
Nguyễn Khuyến
|
Lê Lai
|
Cuối đường
|
110
|
16,0
|
|
98
|
Nguyễn Lương Bằng
|
-
|
Phan Đình Phùng
|
An Dương Vương
|
580
|
10,0
|
|
99
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Sương Nguyệt Anh
|
Lữ Gia
|
830
|
20,0
|
|
100
|
Nguyễn Đình Quân
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nghĩa trang Cam Ly
|
1.080
|
16,0
|
|
101
|
Nguyên Phi ỷ Lan
|
-
|
Thánh Mẫu
|
Châu Văn Liêm
|
720
|
14,0
|
|
102
|
Nguyễn Siêu
|
Nguyễn Siêu
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Cao Thắng
|
630
|
20,0
|
|
103
|
Nguyễn Thái Bình
|
-
|
Ngô Gia Tự
|
Thái Phiên
|
510
|
10,0
|
|
104
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Đại Hành
|
Đinh Tiên Hoàng
|
430
|
24,0
|
|
105
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
-
|
-
|
400
|
-
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
106
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Bùi Thị Xuân (Công ty thực phẩm LĐ)
|
Bùi Thị Xuân (kể cả đoạn nhánh cụt)
|
1.000
|
10,0
|
|
107
|
Nguyễn Thị Định
|
Lê Quý Đôn
|
Ba Tháng Hai (cạnh cầu)
|
Suối Phan Đình Phùng
|
180
|
14,0
|
|
108
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Mai Hắc Đế
|
Yết Kiêu
|
300
|
14,0
|
|
109
|
Nguyên Tử Lực
|
Nguyên Tử Lực
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Mai Anh Đào
|
3.300
|
20,0
|
|
110
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Trãi
|
Yersin
|
Quang Trung
|
310
|
20,0
|
|
111
|
Nguyễn Trung Trực
|
-
|
Triệu Việt Vương
|
Khu C5
|
390
|
12,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
112
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ba Tháng Hai
|
Cầu Bà Triệu
|
380
|
20,0
|
|
113
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Khu Hòa Bình
|
Nhà thờ Tin Lành
|
1.150
|
-
|
Theo hiện trạng
|
|
|
|
Nhà thờ Tin Lành
|
Ngã 3 Chùa
|
|
16,0
|
|
|
|
|
Phan Đình Phùng
|
Bùi Thị Xuân
|
|
20,0
|
|
114
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê Hồng Phong
|
Pasteur
|
500
|
14,0
|
|
115
|
Nhà Chung
|
Nhà Chung
|
Trần Phú
|
UBND phường 3
|
500
|
18,0
|
Chỗ nào rộng hơn giữ nguyên hiện trạng
|
|
|
|
UBND phường 3
|
Cuối đường
|
|
16,0
|
|
116
|
Pasteur
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Phú (Tòa án Tỉnh)
|
Triệu Việt Vương (Viện Pasteur)
|
850
|
20,0
|
|
117
|
Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Yersin
|
Trần Hưng Đạo
|
900
|
15,0
|
Lệch tâm (trái : 5,0m; phải : 10,0m)
|
118
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hải Thượng
|
Ngô Quyền
|
850
|
14,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
119
|
Phạm Ngũ Lão
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lê Đại Hành
|
Bà Triệu
|
450
|
16,0
|
|
120
|
Phan Bội Châu
|
Phan Bội Châu
|
Khu Hòa Bình
|
Bùi Thị Xuân
|
550
|
18,0
|
|
121
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Chu Trinh
|
Ngã 4 Phan Chu Trinh
|
Khu Chi Lăng
|
980
|
20,0
|
|
122
|
Phan Như Thạch
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ngã 3 Thủ Khoa Huân
|
450
|
15,0
|
|
123
|
Phan Đình Giót
|
-
|
Ngô Quyền
|
Suối Cam Ly
|
930
|
14,0
|
|
124
|
Phan Đình Phùng
|
Phan Đình Phùng
|
Ba Tháng Hai
|
Ngã 3 Trương Công Định
|
1.800
|
18,0
|
Chỗ nào rộng hơn giữ nguyên hiện trạng
|
|
|
|
Ngã 3 Trương Công Định
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
|
20,0
|
|
125
|
Phó Đức Chính
|
Phó Đức Chính
|
Quang Trung
|
Quang Trung
|
430
|
14,0
|
|
126
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Ngã 5 Đại học
|
Mai Anh Đào
|
2.450
|
30,0
|
|
127
|
Quang Trung
|
Quang Trung
|
Nguyễn Trãi
|
Phan Chu Trinh
|
1.350
|
20,0
|
|
128
|
Quốc lộ 20
|
Quốc lộ 20
|
Ngã 3 Nam Hồ
|
Trường Nguyễn Đình Chiểu
|
3.700
|
27,0
|
|
129
|
Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt ánh
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
520
|
20,0
|
|
130
|
Tăng Bạt Hổ
|
Tăng Bạt Hổ
|
Khu Hòa Bình
|
Trơng Công Định
|
300
|
-
|
Theo hiện trạng
|
131
|
Tản Đà
|
Tản Đà
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
150
|
-
|
Theo hiện trạng
|
132
|
Thánh Tâm
|
Thánh Tâm
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Cuối đường
|
600
|
10,0
|
|
133
|
Thánh Mẫu
|
Thánh Mẫu
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1.740
|
24,0
|
|
134
|
Thái Phiên
|
Thái Phiên
|
Ngô Gia Tự
|
Đập Thái Phiên
|
1.830
|
20,0
|
|
135
|
Thi Sách
|
Thi Sách
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Ngô Quyền
|
950
|
14,0
|
|
136
|
Thiện Mỹ
|
Thiện Mỹ
|
Lê Hồng Phong
|
Đồng Tâm
|
800
|
10,0
|
|
137
|
Thiện ý
|
Thiện ý
|
Hoàng Văn Thụ
|
Cuối đường
|
800
|
10,0
|
|
138
|
Thông Thiên Học
|
Thông Thiên Học
|
Bùi Thị Xuân
|
An Dương Vương
|
800
|
14,0
|
|
139
|
Thủ Khoa Huân
|
Thủ Khoa Huân
|
Ba Tháng Hai
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
450
|
14,0
|
|
140
|
Tô Hiến Thành
|
Tô Hiến Thành
|
Bến xe Liên Tỉnh
|
Đống Đa
|
900
|
16,0
|
|
141
|
Tô Hiệu
|
Vạn Kiếp
|
Vạn Kiếp
|
Thánh Mẫu
|
1.580
|
16,0
|
|
142
|
Tô Ngọc Vân
|
-
|
Hải Thợng
|
La Sơn Phu Tử
|
1.640
|
7,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
143
|
Tô Vĩnh Diện
|
-
|
Ngô Quyền
|
Cao Thắng
|
1.600
|
10,0
|
|
144
|
Tôn Thất Tùng
|
Vạn Kiếp
|
Vạn Kiếp (ngã 3 trường Trần Hưng Đạo cũ)
|
Vạn Kiếp (quanh hông và sau trường Trần Hưng Đạo)
|
800
|
16,0
|
|
145
|
Tương Phố
|
Trạng Trình
|
Nguyễn Du
|
Phó Đức Chính
|
224
|
14,0
|
|
146
|
Trần Anh Tông
|
-
|
Nguyên Tử Lực (Công ty Hasfarm)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
886
|
10,0
|
|
147
|
Trần Bình Trọng
|
Trần Bình Trọng
|
Hải Thợng
|
Nguyễn Khuyến
|
840
|
16,0
|
|
148
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Hồ Tùng Mậu
|
2.200
|
24,0
|
|
|
|
|
Hồ Tùng Mậu
|
Khe Sanh
|
|
27,0
|
|
149
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Khánh Dư
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
850
|
14,0
|
|
150
|
Trần Đại Nghĩa
|
-
|
Mai Xuân Thởng
|
Mai Anh Đào
|
1.370
|
10,0
|
|
151
|
Trần Nhân Tông
|
Phù Đổng Thiên Vương (đoạn qua đồi cù)
|
Ngã 5 Đại học
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
1.000
|
20,0
|
|
152
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Nhật Duật
|
Hoàng Diệu
|
Trần Bình Trọng
|
600
|
10,0
|
|
153
|
Trần Phú
|
Trần Phú
|
Hà Huy Tập
|
Ba Tháng Hai
|
1.500
|
24,0
|
|
154
|
Trần Quang Diệu
|
Trần Quang Diệu
|
Hoàng Hoa Thám
|
Khu dân cư Dinh I
|
800
|
16,0
|
|
155
|
Trần Quang Khải
|
Trần Quang Khải
|
Phù Đổng Thiên Vương (trạm y tế phường 8)
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
1.100
|
14,0
|
|
156
|
Trần Quý Cáp
|
Trần Quý Cáp
|
Ngã 4 Phan Chu Trinh
|
Hùng Vương
|
300
|
20,0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
157
|
Trần Quốc Toản
|
Trần Quốc Toản
|
Lê Đại Hành
|
Yersin
|
400
|
14.0
|
Theo quy hoạch chi tiết
|
158
|
Trần Thái Tông
|
Đường vào hố Bảo Đại
|
Hùng Vương
|
Cuối đường
|
3.000
|
14,0
|
|
159
|
Trần Thánh Tông
|
-
|
Cầu An Bình
|
Thiền viện Trúc Lâm
|
2.760
|
20,0
|
|
160
|
Trần Văn Côi
|
-
|
Hoàng Văn Thụ (dốc Vạn Thành)
|
Ankroet
|
5.032
|
20,0
|
|
161
|
Trạng Trình
|
Trạng Trình
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
960
|
12,0
|
|
162
|
Triệu Việt Vương
|
Triệu Việt Vương
|
Pasteur
|
Trần Thánh Tông
|
2.520
|
20,0
|
|
163
|
Trịnh Hoài Đức
|
-
|
Nam Hồ
|
Cuối đường (ngang Trạm Vật lý địa cầu)
|
1.320
|
10,0
|
|
164
|
Trương Công Định
|
Trương Công Định
|
Khu Hòa Bình
|
Phan Đình Phùng
|
280
|
10,0 đến 12,0
|
Theo hiện trạng
|
165
|
Trương Văn Hoàn
|
-
|
Mê Linh
|
Suối
|
560
|
14,0
|
|
166
|
Trúc Lâm Yên Tử
|
-
|
Đường đèo Prenn
|
Thiền viện Trúc Lâm
|
2.000
|
20,0
|
|
167
|
Vạn Hạnh
|
Vạn Hạnh
|
Trần Khánh Dư
|
Trạm Y tế phờng 8
|
1.500
|
14,0
|
|
168
|
Vạn Kiếp
|
Vạn Kiếp
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
1.840
|
16,0
|
|
169
|
Võ Thị Sáu
|
-
|
Lý Tự Trọng
|
Bùi Thị Xuân
|
280
|
10,0
|
|
170
|
Võ Trường Toản
|
-
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Nguyên Tử Lực (cổng Công ty Hasfarm)
|
1.380
|
10,0
|
|
171
|
Vòng Lâm Viên
|
Vòng Lâm Viên
|
Mê Linh
|
Mai Anh Đào
|
500
|
24,0
|
|
172
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Phan Đình Phùng
|
Ankroet
|
3.400
|
20,0
|
|
173
|
Y Dinh
|
Y Dinh
|
An Tôn
|
Huyền Trân Công Chúa
|
250
|
16,0
|
|
174
|
Yagout
|
Yagout
|
Hoàng Diệu
|
Trần Bình Trọng
|
400
|
14,0
|
|
175
|
Yên Thế
|
Yên Thế
|
Hùng Vương
|
Nhà Bảo tàng
|
350
|
16,0
|
|
176
|
Yết Kiêu
|
Yết Kiêu
|
Trần Bình Trọng
|
Hàn Thuyên
|
500
|
16,0
|
|
177
|
Yersin
|
Yersin
|
Trần Quốc Toản
|
Cuối sân bóng trường Cao đẳng Sư phạm
|
2.600
|
20,0
|
|
|
|
|
Cuối sân bóng trường Cao đẳng Sư phạm
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
|
14,0
|
|
178
|
Đèo Prenn
|
-
|
Đống Đa
|
Cầu Prenn
|
10.500
|
27,0
|
|