NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập
trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014 -2015
________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội về chủ trương, định hướng đổi mới một số cơ chế tài chính trong giáo dục và đào tạo từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015; Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 795/TTr-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu học phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 170/BC-HĐND ngày 01/7/2014 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015 cụ thể như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng.
Học sinh, sinh viên đang theo học ở các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu (trừ các đối tượng được miễn, không phải thu học phí).
2. Mức thu học phí, thời gian thu
2.1. Giáo dục mầm non và phổ thông.
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT
|
Chia theo khu vực
|
Mức thu học phí theo cấp học
|
Thời gian thu
|
Mầm non
|
THCS
|
THPT
|
|
1
|
Các xã, phường, thị trấn thuộc khu vực I
|
20
|
25
|
30
|
Thu 9 tháng/năm học
|
2
|
Các xã, thị trấn thuộc khu vực II
|
10
|
15
|
15
|
3
|
Các xã thuộc khu vực III
|
5
|
10
|
10
|
2.2. Trung cấp nghề.
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT
|
Tên mã nghề
|
Mức thu học phí
|
Thời gian thu
|
1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản.
|
80
|
Thu theo số tháng thực học
|
2
|
Thú y.
|
110
|
3
|
Khác.
|
140
|
2.3. Trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng.
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT
|
Nhóm ngành
|
Mức thu học phí
|
Thời gian thu
|
1
|
Đối với hệ Cao đẳng
|
|
Thu 10 tháng/năm học
|
1.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản.
|
310
|
1.2
|
Khoa tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật.
|
365
|
2
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
2.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản.
|
270
|
2.2
|
Khoa tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật.
|
320
|
2.3
|
Y dược.
|
390
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014./.