QUYẾT ĐỊNH
Phân khai chi tiết kinh phí phòng, chống tội phạm năm 2006
______________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 61/1999/TTLB-BTC-BCA, ngày 03/6/1999 của Bộ Tài chính - Bộ Công an về hướng dẫn nội dung chi và quản lý kinh phí Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm;
Căn cứ Quyết định số 100/2005/QĐ-UBND, ngày 15/12/2005 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội và đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước năm 2006 tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 27/TTr-CAT, ngày 19/01/2005 của Giám đốc Công an tỉnh về việc phê duyệt dự toán kinh phí phòng, chống ma tuý - tội phạm năm 20006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân khai chi tiết kinh phí phòng, chống tội phạm năm 2006 cho các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Ban chỉ đạo PCTP các huyện, thị xã như sau:
Tổng kinh phí: : 570.000.000 đồng, gồm:
- Nhóm I: m I: 88.300.000 đồng
- Nhóm II: 455.700.000 đồng
- Nhóm IV: m IV: m IV: 26.000.000 đồng
(có biểu kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Công an tỉnh đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị thực hiện; các đơn vị được giao vốn có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong năm ngân sách 2006.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các ngành: Tài chính, Công an tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Vương Văn Thành
|
CHI TIẾT KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số: 07 /2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh Lai Châu)
________________________________
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
Nhóm IV
|
|
Tổng số
|
570
|
88,3
|
455,7
|
0
|
26
|
|
1
|
Sở Văn hoá Thông tin
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Sở Giáo dục&ĐT
|
10
|
1
|
9
|
|
|
|
3
|
Đài phát thanh TH tỉnh
|
8
|
|
8
|
|
|
|
4
|
Báo Lai châu
|
8
|
|
8
|
|
|
|
5
|
UB Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
10
|
3,5
|
6,5
|
|
|
|
6
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
8
|
|
8
|
|
|
|
7
|
Hội nông dân tỉnh
|
8
|
|
8
|
|
|
|
8
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
|
|
9
|
Hội phụ nữ tỉnh
|
8
|
|
8
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên đoan lao động tỉnh
|
8
|
|
8
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
10
|
|
10
|
|
|
|
13
|
BCH bộ đội biên phòng tỉnh
|
20
|
3
|
16
|
|
1
|
|
14
|
Sở Lao động TBXH
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
Viện kiểm sát tỉnh
|
10
|
0,4
|
9,6
|
|
|
|
16
|
Toà án tỉnh
|
10
|
0,4
|
9,6
|
|
|
|
17
|
BCĐ thị xã Lai châu
|
10
|
|
10
|
|
|
|
18
|
BCĐ huyện Phong thổ
|
10
|
2
|
8
|
|
|
|
19
|
BCĐ huyện Tam đờng
|
10
|
|
10
|
|
|
|
20
|
BCĐ huyện Sìn Hồ
|
10
|
|
10
|
|
|
|
21
|
BCĐ huyện Than Uyên
|
10
|
1
|
9
|
|
|
|
22
|
BCĐ huyện Mờng Tè
|
10
|
1
|
9
|
|
|
|
23
|
CCHQ Ma Lù Thàng - Cục HQ ĐB
|
10
|
|
10
|
|
|
|
24
|
VPTT.PCMT.PCTP - CA tỉnh
|
67
|
31
|
26
|
|
10
|
|
25
|
Công an tỉnh
|
300
|
45
|
240
|
|
15
|
|