• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 29/03/2001
  • Ngày hết hiệu lực: 29/03/2001
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Số: 521/2000/QĐ-TCHQ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 3 tháng 11 năm 2000

QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Về việc bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộcdanh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá

 

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ thẩm quyềnvà nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy địnhtại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số172/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hànhNghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số82/1997/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997, Thông tư số 92/1999/TT-BTC ngày 24tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn định giá tính thuế củaTổng cục Hải quan;

Căn cứ Quyết địnhsố 164/2000/QĐ-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Cụctrưởng Cục Kiểm tru thu thuế xuất nhập khẩu,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết địnhnày Bảng giá tối thiểu bổ sung bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết địnhsố 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hảiquan.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kiểm tra - Thu thuế xuất nhập khẩu, Cụctrưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.

 

BẢNG GIÁ BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNHSỐ 481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29/12/1999 CỦATỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 521/2000/QĐ-TCHQ ngày29/12/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan) 

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá tối thiểu (USD)

Chương 17

1. Đường kính trắng (đường tinh luyện):

 

Tấn

 

300,00

2. Các loại bánh kẹo:

 

 

* Sôcôla (chocolate) thành phẩm đựng trong các loại bao bì để bán lẻ

Kg

5,50

* Kẹo các loại (kể cả kẹo pha chocolate)

Kg

2,80

Chương 19

 

 

* Bánh quy, bánh xốp và các loại bánh tương tự mặn, ngọt

Kg

2,80

Chương 32

 

 

* Sơn tường:

 

 

- Sơn tường:

 

 

+ Loại sơn trong nhà

Lít

0,70

+ Loại sơn ngoài nhà

Lít

1,00

* Sơn phản quang:

Lít

4,50

* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống

Bình

1,00

* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình đến dưới 1000ml/bình.

Bình

2,00

* Sơn loại khác:

Lít

1,50

Chương 33

 

 

* Kem dưỡng da hiệu Lander

1000gr

3,60

* Sữa dưỡng da hiệu Lander

Lít

1,70

Chương 39

 

 

1. Tấm lợp bằng nhựa.

Kg

2,00

2. Màng mỏng làm bao bì:

 

 

- Loại đã in màu, in chữ, in hoa

Kg

2,00

- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa

Kg

1,50

3. Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khóa cửa)

m²

12,00

4. Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió

m²

12,00

5. Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề)

m²

4,00

6. Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa, dạng miếng (tấm)

m²

4,20

Chương 48

 

 

1. Giấy in báo (thuộc nhóm 4801 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu)

Tấn

480,00

2. Giấy in (thuộc các nhóm 4802; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu)

Tấn

500,00

3. Giấy viết (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu

Tấn

550,00

4. Giấy photocopy (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu)

Tấn

500,00

Chương 70

 

 

1. Các loại van, vòi nước:

 

 

a) Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men:

 

 

Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

+ Điều chỉnh bằng cần gạt

Bộ

30,00

+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn

Bộ

25,00

- Loại đơn (một đường nước vào):

Bộ

10,00

* Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục b dưới đây

 

 

b) Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, Xi mạ, Sơn hoặc tráng men; Có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi-phông)

 

 

- Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

+ Điều chỉnh bằng cần gạt:

Bộ

20,00

+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:

Bộ

15,00

- Loại đơn (một đường nước vào):

Chiếc

6,00

c) Các loại van, vòi không phải là kinh loại được tính bằng 30% giá của loại van, vòi bằng kim loại.

 

 

2. Hủy bỏ khung giá mặt hàng kính phản quang quy định tại Công văn số 8060/TCHQKTTT ngày 28/12/1999 của Tổng cục Hải quan.

 

 

Chương 73

 

 

I. Thép:

 

 

1. Thép tròn.

 

 

* Loại có đường kính dưới 4mm

Tấn

400,00

* Loại có đường kính từ 4mm đến dưới 6mm

Tấn

340,00

* Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 8mm

Tấn

300,00

- Loại có đường kính từ 8mm đến dưới 32mm

Tấn

280,00

* Loại có đường kính từ 32mm trở lên

Tấn

240,00

2. Thép lá (loại quy chuẩn)mạ/tráng/phủ kẽm, nhôm, hợp kim nhôm- kẽm, hoặc các kim loại khác:

 

 

- Loại chưa phủ sơn:

 

 

+ Loại dày dưới 0,25mm

Tấn

630,00

+ Loại dày từ 0,25mm đến dưới 0,35mm

Tấn

600,00

+ Loại dày từ 0,35mm đến dưới 0,47mm

Tấn

550,00

+ Loại dày từ 0,47mm đến dưới 0,55mm

Tấn

510,00

+ Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm

Tấn

470,00

+ Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm

Tấn

450,00

+ Loại dày từ 1mm đến l,5mm

Tấn

400,00

+ Loại dày từ trên l,5mm đến dưới 3mm

Tấn

300,00

+ Loại dày từ 3mm trở lên

Tấn

250,00

- Đã phủ sơn được tính bằng 115% loại trên có cùng độ dày

 

 

Chương 76

 

 

I. Thanh nhôm định hình:

 

 

Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T..., hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm

Tấn

2.500,00

II. Bếp ga

 

 

Khái niệm bếp được hiểu là một sản phẩm hoàn chỉnh, một bếp có thể bao gồm từ 1 đến nhiều bếp nấu, lò nướng.

 

 

1. Bếp ga các loại (trừ loại quy định ở mục 2; mục 3 dưới đây)

 

 

* Bếp đơn (một bếp nấu):

Chiếc

20,00

* Bếp đôi (hai bếp nấu):

Chiếc

32,00

* Loại có từ 3 bếp nấu trở lên thì tính 20 USD/bếpnấu

 

 

* Các tính năng: Ngắt ga tự động: chống khét; chống dính; đánh lửa bằng điện (nút bấm). Mỗi tính năng tính bằng 10% giá bếp.

 

 

* Nếu có thêm bộ phận lò nướng thì tính tăng thêm 15 USD/lò.

 

 

2.Bếp ga dùng bình ga nhỏ từ 250ml đến 350ml

Chiếc

16,00

3. Bếp ga, bếp điện hỗn hợp, có hoặc không có lò nướng bằng điện được tính như sau:

 

 

* Phần bếp ga, lò nướng ga tính theo quy định trên

 

 

* Phần bếp điện tính bằng 30% phần bếp ga, lò ga

 

 

* Lò nướng điện tính bằng 40% phần bếp ga, lò ga

 

 

Chương 84

 

 

* Hủy bỏ khung giá mặt hàng máy công cụ quy định tại Quyết định số 295/2000/TCHQ ngày 08/81/2000 của Tổng cục Hải quan

 

 

Chương 85

 

 

I. Máy bơm nước chạy điện:

 

 

- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động:

 

 

+ Công suất dưới 150 W

Chiếc

38,00

+ Công suất từ 150W đến dưới 250W

Chiếc

44,00

+ Công suất từ 250W đến dưới 400W

Chiếc

60,00

+ Công suất từ 400W đến dưới 750W

Chiếc

93,00

+ Công suất từ 750W đến dưới 1000W

Chiếc

115,00

+ Công suất từ 1000W đến dưới 2200W

Chiếc

154,00

+ Công suất từ 2200W đến dưới 4000W

Chiếc

220,00

+ Công suất từ 4000W đến dưới 5500W

Chiếc

275,00

+ Công suất từ 5500W đến dưới 7500W

Chiếc

352,00

+ Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W

Chiếc

456,00

+ Công suất từ 10.000W đến dưới 13.000W

Chiếc

600,00

- Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động ưng bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất.

 

 

II. Máy điều hòa nhiệt độ (máy lạnh):

 

 

1 . Máy điều hòa nhiệt độ dân dụng:

 

 

* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh

 

 

+ Dưới 9.000 BTU

Chiếc

133,00

+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU

Chiếc

154,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU

Chiếc

196,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU

Chiếc

238,00

+ Từ 24.000 BTU đèn 26.000 BTU

Chiếc

294,00

+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loai máy 26.000 BTU

 

 

* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh

 

 

+ Dưới 9.000 BTU

Chiếc

189,00

+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU

Chiếc

210,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU

Chiếc

252,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU

Chiếc

294,00

+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU

Chiếc

350,00

+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU

 

 

* Loại 2 cục, 1 chiều lạnh

 

 

+ Dưới 12.000 BTU

Bộ

350,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU

Bộ

455,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU

Bộ

630,00

+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU

Bộ

840,00

+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU

Bộ

1.120,00

+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU

Bộ

1.470,00

+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU

 

 

* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh

 

 

+ Dưới 12.000 BTU

Bộ

420,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU

Bộ

510,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU

Bộ

720,00

+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU

Bộ

920,00

+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU

Bộ

1.200,00

+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU

Bộ

1.540,00

+ Trên 52.000 BTU được tính trẽn cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU

Bộ

 

2. Máy điểu hòa nhiệt độ trung tâm:

 

 

2.1. Loại giải nhiệt bằng nước:

 

 

- Loại 1 chiều lạnh:

 

 

+ Dưới 168.000 BTU

Bộ

2.800,00

+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU

Bộ

3.800,00

+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU

Bộ

4.850,00

+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU

Bộ

5.600,00

+ Từ 340.000 BTU đến 440.000 BTU

Bộ

7.700,00

+ Trên 440.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 440.000 BTU.

Bộ

 

- Loại 2 chiều (nóng, lạnh) tính bằng 115% loại 1 chiều:

 

 

2.2. Loại giải nhiệt bằng gió: Tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước có cùng công suất

 

 

3. Trường hợp nhập khẩu riêng từng phần thì được tính như sau:

 

 

Cục nóng (bộ phận để bên ngoài phòng) tính bằng 65% giá máy điều hòa cùng loại.

 

 

Cục lạnh (bộ phận để bên trong phòng) tính bằng 35% giá máy điều hòa cùng loại.

 

 

4. Trường hợp máy điều hòa loại 2 cục rời (nóng, lạnh) nhưng có từ 2 cục lạnh trở lên thì công suất được xác định bằng tổng công suất các cục lạnh.

 

 

III. Tủ lạnh dân dụng; tủ bày hàng đông lạnh; quầy lạnh

 

 

1 Tủ lạnh:

 

 

* Loại một cửa có dung tích:

 

 

- Từ 50 lít trở xuống

Chiếc

70,00

- Trên 50 lít đến 90 lít

Chiếc

80,00

- Trên 90 lít đến 120 lít

Chiếc

115,00

- Trên 120 lít đến 150 lít

Chiếc

150,00

- Trên 150 lít đến 180 lít

Chiếc

200,00

- Trên 180 lít đến 220 lít

Chiếc

220,00

- Trên 220 lít đến 250 lít

Chiếc

250,00

- Trên 250 lít đến 300 lít

Chiếc

280,00

- Trên 300 lít đến 350 lít

Chiếc

330,00

- Trên 350 lít đến 400 lít

Chiếc

400,00

- Loại trên 400 lít được tính trên cơ sở quv đổi giá theo dung tích của loại tủ 400 lít.

Chiếc

 

* Loại từ hai cửa trở lên tính bằng 120% giá của loại có 1 cánh có cùng dung tích

 

 

2. Tủ bày hàng đông lạnh:

 

 

Tính bằng 70% giá tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có cùng dung tích.

 

 

3. Quầy lạnh:

 

 

Được tính bằng 60% giá quy đổi theo dung tích của tủ lạnh loại 1 cánh cửa có dung tích 400 lít.

 

 

IV. Máy giặt:

 

 

* Loại 2 hộc:

 

 

+ Loại dưới 2,6 kg

Chiếc

70,00

+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg

Chiếc

85,00

+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg

Chiếc

110,00

+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg

Chiếc

140,00

+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg

Chiếc

175,00

+ Loại từ 5,5 kg đến 6,0 kg

Chiếc

210,00

+ Loại trên 6,0 kg được trên cơ sở quy đổi giá của loại 6,0 kg

Chiếc

 

* Loại 1 hộc không sấy tính bằng 160% giá của loai máy giát hai hộc tương ứng:

 

 

2. Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng tương ứng 15% so với loại không sấy cùng loại.

 

 

3. Máy giặt có thêm chức năng giặt nước nóng tính tăng tương ứng 5% so với loại không sấy cùng loại.

 

 

* Số kg quy định trên đây được hiểu là khả năng của loại máy giặt đó có thể giặt tối đa bao nhiêu kg quần áo khô.

 

 

* Số kg quy định cho máy giặt 2 hộc được hiểu là số kg quy định cho hộc có chức năng giặt.

 

 

V. Bình đun nước nóng dùng điện (water head):

 

 

1. Loại không làm nóng tức thời:

 

 

- Loại dưới 30 lít

Chiếc

40,00

- Loại từ 30 lít đến dưới 501ít

Chiếc

60,00

- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít

Chiếc

65,00

- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít

Chiếc

70,00

- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít

Chiếc

80,00

- Loại từ 150 lít đến 180 lít

Chiếc

90,00

- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít

Chiếc

 

2. Loại làm nóng tức thời bằng điện

Chiếc

45,00

VI. Nồi nấu cơm dùng điện:

 

 

+ Loại dưới 1,5 lít

Chiếc

25,00

+ Loại từ 1,5 lít đến dưới 1,8 lít

Chiếc

32,00

+ Loại từ 1,8 lít đến dưới 2,2 lít

Chiếc

39,00

+ Loại từ 2,2 lít đến 3,0 lít

Chiếc

45,00

+ Loại trên 3,0 lít được tính trên cơ sở quv đổi giá của loại 3,0 lít.

Chiếc

 

- Nếu không có ủ hoặc không chống dính hoặc nắp rời mỗi tính năng được tính giảm 10%.

 

 

VII. Loa:

 

 

1. Loa có công suất:

 

 

+ Dưới 5W/thùng

Thùng

7,00

+ Từ 5W đến dưới 10 W/thùng

Thùng

14,00

+ Từ 10W đến dưới 15 W/thùng

Thùng

21,00

+ Từ 15W đến dưới 20 W/thùng

Thùng

28,00

+ Từ 20W đến dưới 25 W/thùng

Thùng

35,00

+ Từ 25W đến dưới 30 W/thùng

Thùng

42,00

+ Từ 30W đến dưới 40 W/thùng

Thùng

49,00

+ Từ 40W đến dưới 50 W/thùng

Thùng

56,00

+ Từ 50W đến dưới 60 W/thùng

Thùng

63,00

+ Từ 60W đến dưới 70 W/thùng

Thùng

70,00

+ Từ 70W đến dưới 80 W/thùng

Thùng

77,00

 

+ Từ 80W đến dưới 100 W/thùng

Thùng

84,00

 

+ Từ 100W đến dưới 120 W/thùng

Thùng

91,00

 

+ Từ 120W đến dưới 140 W/thùng

Thùng

97,00

 

+ Từ 140W đến dưới 160 W/thùng

Thùng

105,00

 

+ Từ 160W đến dưới 180 W/thùng

Thùng

112,00

 

+ Từ 180W đến dưới 200 W/thùng

Thùng

119,00

 

+ Từ 200W đến dưới 250 W/thùng

Thùng

140,00

 

+ Từ 250W đến dưới 300 W/thùng

Thùng

175,00

 

+ Từ 300W đến dưới 350 W/thùng

Thùng

210,00

 

+ Từ 350W đến dưới 400 W/thùng

Thùng

245,00

 

+ Từ 400W đến dưới 500 W/thùng

Thùng

280,00

 

+ Từ 500W đến dưới 600 W/thùng

Thùng

315,00

 

+ Từ 600W đến dưới 900 W/thùng

Thùng

385,00

 

+ Từ 900W đến dưới 1.200 W/thùng

Thùng

455,00

 

+ Từ trên 1.200W đến dưới 1.400 W/thùng

Thùng

525,00

 

+ Từ l.400W đến 1.600 W/thùng .

Thùng

560,00

 

+ Trên 1.600W/thùng được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600W/thùng. Công suất quy định trên đây là công suất thực tế liên tucj hoặc công suất danh định (là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa) là tổng công suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa.

Thùng

 

 

2. Loa đơn chưa lắp vào thùng thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có

 

 

 

cùng công suất.

 

 

 

3. Loa loại khác.

Chiếc

300,00

 

VIII. Máy radio cassette, dàn cassette

 

 

 

+ Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD Player:

 

 

 

Loại công suất dưới 5w

Chiếc

14,00

 

Loại công suất từ 5w đến l0w . _

Chiếc

20,00

 

Loại công suất trên 10w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất loại 10w

Chiếc

 

 

+ Radio cassette stereo một của băng, loa liền, không có CD Player:

 

 

 

Loại công suất dưới 12w

Chiếc

25,00

 

Loại công suất từ 12w đến dưới 15w

Chiếc

30,00

 

Loại công suất từ 15w đến dưới 24w

Chiếc

34,00

 

Loại công suất từ 24w đến 35w

Chiếc

44,00

 

Loại công suất trên 35w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 35w

 

 

 

Công suất được tính theo công suất thực tế (RMS)

 

 

 

Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận CD Player tính tăng 20%.

Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%.

 

 

 

*Bộ dàn âm thanh radio cassette hi-fi (dàn cassette):

Được tính theo từng chức năng tách rời nhau sau đây (mỗi một chức năng có thể bao gồm nhiều phần riêng biệt kết nối với nhau):

 

 

 

1. Tuner

Cục

50,00

 

2. Ampli

 

 

 

- Loại có công suất dưới 90w/kênh

Cục

84,00

 

- Loại có công suất từ 90w/kênh đến 150w/kênh

Cục

126,00

 

Loại có công suất trên 150w/kênh trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 150w/kênh

 

 

 

* Pre Ampli

Cục

70,00

 

* Power Ampli tính bằng 80% giá của loại Ampli có cùng công suất.

 

 

 

3. Equalizer

Cục

70,00

 

4. Tape:

 

 

 

- Có 1 cửa băng

Cục

50,00

 

- Có 2 cửa băng

Cục

56,00

 

5. CD Player:

 

 

 

- Loại lắp được 1 đĩa/lần

Cục

90,00

 

- Loại lắp được 3 đìa/1ần

Cục

130,00

 

- Loại lắp được từ trên 3 đĩa/lần trở lên

Cục

140,00

 

6. VCD/LD/LVD/DVD:

 

 

 

- Loại lắp được 1 đĩa/lần

Cục

126,00

 

- Loại lắp được từ 2 đĩa/lần ẩn trở lên

Cục

175,00

 

7. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục VIII trên đây

 

 

 

8. Loa Surround

Chiếc

50,00

 

9. Loa siêu trầm (Super Bass/Super Woofer)

Cục

140,00

 

Các chức năng có số thứ tự từ số 1 đến số 6 nếu được gắn liền từ hai chức năng trở lên thì được ưng trừ 10% trên trị giá mỗi chức năng.

 

 

 

IX Amply:

 

 

 

* Được tính theo giá Amply của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên.

 

 

 

X. Đầu đọc đĩa CD, đĩa hình:

 

 

 

* Được tính theo giá đầu đọc đĩa CD, đĩa hình của bộ dàn Cassette, quy định ở trên.

 

 

 

XI. Đầu máy video cassette:

 

 

 

* Loại Mono không có tính năng hát Karaoke:

 

 

 

- 1; 2 Hệ

Chiếc

100,00

 

- Từ 3 Hệ trên

Chiếc

140,00

 

* Loại Stereo (Hi - Fi) không có tính năng hát Karaoke:

 

 

 

- 1 Hệ

Chiếc

175,00

 

- 2 Hệ

Chiếc

210,00

 

- Từ 3 Hệ trên

Chiếc

280,00

 

* Nếu có thêm tính năng hát Karaoke thì tính tăng 20% trị giá.

 

 

 

XII. Máy thu hình (Tivi)

 

 

 

1. Tivi đen trắng:

 

 

 

+ Loại 14"

Chiếc

30,00

 

+ Loại 17"

Chiếc

40,00

 

+ Loại trên 17" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 17"

 

 

 

2. Máy ti vi mầu:

 

 

 

* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):

 

 

 

- Loại dưới 14 inchs (14")

Chiếc

140,00

 

- Loại từ 14" - 16"

Chiếc

170,00

 

- Loại từ 17" - 18"

Chiếc

250,00

 

- Loại từ 19" - 20"

Chiếc

330,00

 

- Loại từ 21" - 23"

Chiếc

370,00

 

- Loại từ 24" - 25"

Chiếc

430,00

 

- Loại từ 26" - 27"

Chiếc

510,00

 

- Loại từ 28" - 29"

Chiếc

720,00

 

- Loại từ 30" - 31"

Chiếc

800,00

 

- Loại từ 32" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 31".

Chiếc

 

 

* Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên

 

 

 

3. Máy thu hình liền đầu Vi deo tính bằng 160% giá máy thu hình có cùng độ rộng màn hình.

 

 

 

XIII. Máy hút bụi chạy điện

 

 

 

Loại công suất dưới 500 W

Chiếc

30,00

 

Loại công suất từ 500 W đến dưới 1.000 W

Chiếc

35,00

 

Loại công suất th 1.000 W đến 1.300 W

Chiếc

40,00

 

Loại công suất trên 1.300 W trở lên, giá ưng thuế được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 1.300w

Chiếc

 

 

* Các mặt hàng thuộc nhóm bếp ga; đồ điện các loại quy định tại bảng giá này, nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện chi tiết đầy đủ, đồng bộ (nguyên chiếc tháo rời) thì tính bằng 90% giá hàng nguyên chiếc cùng loại.

 

 

 

Chương 87

 

 

 

A. Xe tô Nhật

 

 

 

A1. Xe du lịch, xe chở khách

 

 

 

I. Xe tô do hãng Toyota sản xuất:

 

 

 

1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa.

 

 

 

1.1. Toyota Crown:

 

 

 

* Toyota Crown Royal saloon dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

27.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

29.000,00

 

* Toyota Crown Super saloon, dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

24.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

26.000,00

 

* Toyota Crown Standard:

 

 

 

+ Loại dung tích 2.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

+ Loại dung tích 2.4:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

18.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

19.000,00

 

+ Loại dung tích 2.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

17.000,00

 

1.2. Toyota Lexus

 

 

 

* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

45.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

50.000,00

 

* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

40.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

42.000,00

 

* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

32.000,00

 

1 3. Toyota Camry:

 

 

 

* Toyota Camry, dung tích từ 2.5 đến 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

19.000,00

 

* Toyota Camry, dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

* Toyota Camry, dung tích đến dưới 2.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

1.4. Toyota Cressida:

 

 

 

Toyota Cressida, dung tích 2.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

* Toyota Cressida, dung tích 2.4

 

 

 

* Toyota Cressida, dung tích 2.5

 

 

 

1.5. Toyota Corolla:

 

 

 

* Toyota Corolla, dung tích dưới 1.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

* Toyota Corolla, dung tích 1.6 trở lên:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

1 6. Toyota Corona:

 

 

 

* Toyota Corona, dung tích đuôi 1.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

* Toyota Corona, dung tích 1.6 trở lên:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000.00

 

1.7 Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích

 

 

 

1.8. Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corolla cùng dung tích

 

 

 

1.9 Toyota Celica: .

 

 

 

* Loại Toyota Celica, dung tích đến 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

1.10. Toyota Supra:

 

 

 

* Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0 - 243kw/330ps:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

40.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

45.000,00

 

* Loại Toyota Supra (A7), dung tích 3.0 - 173kw/235ps:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

35.000,00

 

1.11 Toyota Starlet:

 

 

 

* Loại Toyota Starlet XL dung tích đến 1.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

* Loại Toyota Starlet XLI dung tích đến l.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao...

 

 

 

2.1. Toyota 4 Runner (Hilux sun)

 

 

 

* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

18.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 của, dung tích 2.4:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

17.000,00

 

* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

2.2. Toyota Landcruicer:

 

 

 

* Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

38.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

43.000,00

 

* Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

* Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 của

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

21.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

23.000,00

 

* Toyota Landcruiser Serzi 70,

 

 

 

+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

18.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

19.000,00

 

+ Toyota LANDCRUISERII, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

17.000,00

 

+ Toyota LANDERUISERII, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

Loại xe 3 cửa tính bằng 70% giá xe 5 cửa có cùng dung tích

 

 

 

2.3. Toyota Previa

 

 

 

* Toyota Previa, Model R 10 (TCR lo...), dung tích 2.2 đến 2.4:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

21.000,00

 

* Toyota Previa, Model R21 (CXR 2/; TCR 21;...), dung tích 2.2 đến 2.4:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

23.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

2.4. Toyota Hiace:

 

 

 

* Loại Toyota Hiace Commute dung tích từ 200ơcc đến 2400cc, từ 12 đến 15 chỗ.

 

 

 

- Sản xuất th 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

2.5. Toyota Coaster:

 

 

 

* Loại Toyota Coaster, 26 chỗ ngồi.

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

31.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

33.000,00

 

* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi.

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

37.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

39.000,00

 

II. Xe tô do hãng Nissan sản xuất:

 

 

 

1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa:

 

 

 

1. 1 Nissan Cedric:

 

 

 

* Nissan Cedric dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

22.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

24.000,00

 

*Nissan Cedric VIP, dung tích 8.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

24.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

26.000,00

 

1.2. Nissan Maxima dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

21.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

23.000,00

 

1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel

 

 

 

* Loại dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

* Loại dung tích 2.4; 2.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

* Loại dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

1.4. Nissan Infiniti

 

 

 

* Loại dung tích 2.0 (G20 T):

 

 

 

-Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

* Loại dung tích 3.0 (J30 T):

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

23.000,00

 

-Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

24.000,00

 

* Loại dung tích 4.5 (Q45)

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

33.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

38.000,00

 

1.5. Nissan Bluebird; Brimera:

 

 

 

* Loại dung tích 1.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

* Loại dung tích l.8:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

* Loại dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra

 

 

 

* Loại dung tích 1.3; 1.4:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.500,00

 

* Loại dung tích 1.5; 1.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.500,00

 

* Loại dung tích 1.8; 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.500,00

 

2. Loại xe việt dã gầm cao

 

 

 

2.1 Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa:

 

 

 

* Loại dung tích 2.4:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

18.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

* Loại dung tích 2.7:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

21.000,00

 

* Loại dung tích 3.0 trở lên:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

23.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích.

 

 

 

Loại xe Nissan Pachinder, Nissan Terrano - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% giá xe 2 cầu cùng loại, cùng dung tích.

 

 

 

2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari):

 

 

 

* Loại 4 cửa dung tích 2.8:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

20.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

21.000,00

 

* Loại 4 cửa, dung tích 4.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

24.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

* Loại 2 của, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích:

 

 

 

3. Xe chở khách

 

 

 

3.1. Nissan Urvan

 

 

 

* Loại Nissan Urvan 12 chỗ:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

* Loại Nissan Urvan 15 chỗ:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

3.2. Nissan Civilian

 

 

 

* Loại xe Nissan Civihan 26 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau .

Chiếc

32.000,00

 

* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

40.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

42.000,00

 

III. Xe tô do hãng Honda sản xuất:

 

 

 

1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa

 

 

 

1.1. Honda Legend, Accura dung tích 3.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

32.000,00

 

1 2. Loại xe Hon đa Accord:

 

 

 

* Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

* Honda Accord DX, dung tích 2.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

* Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

* Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

* Honda Accord LX, dung tích 2.7:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

21.000,00

 

* Honda Accord EX, dung ách 2.7:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

20.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

22.000,00

 

1 3. Honda Civic, Honda Intega dung tích 1.6:

 

 

 

* Loại DX:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.500,00

 

* Loại LX:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.500,00

 

* Loại EX:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

IV Xe tô do hãng Mitsubishi sản xuất:

 

 

 

1. Loại xe du lịch, mui kín, se dan, 4 cửa

 

 

 

1.1. Mitsubishi Lancer

 

 

 

* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.500,00

 

2. Loại xe việt dã , gầm cao.

 

 

 

2.1 Mitsubishi Montero

 

 

 

* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

25.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

27.000,00

 

* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

23.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

2.2. Mitsubishi Pajero

 

 

 

* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 3.0, 5 cửa:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

21.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

22.000,00

 

* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 5 cửa:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

20.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

21.000,00

 

* Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích:

 

 

 

3. Loại xe chở khách

 

 

 

3.1. Loại xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

3.2. Loại xe Mitsubishi L200, L300, 12 chỗ:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

V. Xe tô do hãng Mazda sản xuất:

 

 

 

1. Loại xe, du lịch, mui kín, se dan, 4 cửa

 

 

 

1.1 Mazda 929; Mazda sentia

 

 

 

* Loại có dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

22.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

23.000,00

 

* Loại có dung tích dưới 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

1.2. Mazda 626

 

 

 

* Loại có dung tích trên 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

* Loại có dung tích xi lanh 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

1.3. Mazda 323

 

 

 

* Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

* Loại có dung tích xi lanh 1.3:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

VI. Xe do hãng Isuzu sản xuất

 

 

 

1. Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn

 

 

 

* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

17.000,00

 

* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

VII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất:

 

 

 

1. Daihatsu Charade:

 

 

 

* Loại có dung tích 1.3:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.500,00

 

* Loại có dung tích 1.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

7.500,00

 

2. Daihatsu Applause:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

3. Dathatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao):

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

4. Daihatsu mi ni chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

5.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

5.500,00

 

VIII. Xe do hãng Suzuki sản xuất:

 

 

 

1 Suzuki Swift; Suzuki Cultul:

 

 

 

* Loại có dung tích 1.3

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

* Loại có dung tích 1.5, l.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

2. Suzuki Baleno:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

3. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewick:

 

 

 

* Loại có dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

* Loại có dung tích dưới 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

4. Suzuki mi m chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

5.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

5.500,00

 

IX Xe do hãng Subaru - Fuji sản xuất:

 

 

 

1. Subaru Impereza:

 

 

 

* Loại có dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

* Loại có dung tích dưới 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

2. Subaru Legacy:

 

 

 

* Loại có dung tích 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đếni997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

* Loại có dung tích dưới 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

A.2.Xe chở hàng:

 

 

 

I. Xe tải mui kín (không có khoang người lái (cabin) riêng biệt):

 

 

 

1 Loại xe trọng tải dưới 1 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997 .

Chiếc

5.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trỏ về sau

Chiếc

6.500,00

 

2. Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.500,00

 

3. Loại xe trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

II Xe Pickup (xe chở hàng có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt)?

 

 

 

1. Loại eabin đôi (Crew Cab), có từ 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa

 

 

 

1.1. Dung tích từ 2.0 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

1.2. Dung tích từ trên 2.0 đến 3.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

2. Loại cabin đơn rộng (Space Cab) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa.

 

 

 

3. Loại cabin đơn thường (Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabir

đôi, 4 của.

 

 

 

III. Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo:

 

 

 

1. Trọng tải dưới 1 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

4.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

5.000,00

 

2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

5.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

6.500,00

 

3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

7.000,00

 

4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.500,00

 

5. Trọng tải trên 8 tấn đến 3,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1995

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.500,00

 

8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.500,00

 

9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

10 Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

11. Trọng tải trên 7-5 tấn đến 8,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

21.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

22.000,00

 

12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

23.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

25.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

27.000,00

 

14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

27.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

30.000,00

 

15. Trọng tải trẽn 13,5 tấn đến 15 tấn;

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

32.000,00

 

16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

33.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

35.000,00

 

17. Trọng tải trên 20 tấn:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

37.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

40.000,00

 

IV Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

 

V. Loại xe tải có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe ưng tăng 30% so với giá xe tải không có cẩu cùng loại có cung trọng tải.

 

 

 

VI. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe colltainer cố định nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây có cùng trọng tải.

 

 

 

VII. Các loại xe chở chất lỏng (xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

 

8. Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trong tải.

 

 

 

VIII. Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

 

B. Xe Ô tô Đức

 

 

 

B.1 Xe chở người:

 

 

 

I Xe tô do hãng MERCEDE~BENZ sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa.

Công suất máy tính theo đơn vị PS (/,36 Ps = 1 Kw)

 

 

 

1. MERCEDES-BENZ A 140 Classic, 82 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

2. MERCEDES-BENZ A 160 Classic, 102 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

19.000,00

 

3. MERCEDES-BENZ A 170 CDI Classic, 90 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

18.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

4. MERCEDES-BENZ Ci80 Classic, 122 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

23.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

26.000,00

 

5. MERCEDES-BENZ C 200 Classic, 136 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

26.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

29.000,00

 

6. MERCEDES-BENZ C240 Classic 170 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

28.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

33.000,00

 

7. MERCEDES-BENZ 230 Kompressor Classic, 193 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

29.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

32.000,00

 

8. MERCEDES-BENZ 280 Classic, 197 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

32.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

36.000,00

 

9. MERCEDES-BENZ C43, 306 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

58.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

65.000,00

 

10 MERCEDES-BENZ C200 CDI Classic, 102 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

24.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

27.000,00

 

11 MERCEDES-BENZ C220 CDL Classic, 125 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

26.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

29.000,00

 

12. MERCEDES-BENZ C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

28.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

31.000,00

 

13. MERCEDES-BENZ E 200 Classic, 136 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

33.000,00

 

14. MERCEDES-BENZ E 240 Classic, 170 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

32.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

36.000,00

 

15. MERCEDES-BENZ E 280 Classic, 204 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

36.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

40.000,00

 

16. MERCEDES-BENZ E 320 Classic, 224 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

41.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

46.000,00

 

17. MERCEDES-BENZ E 430 Classic, 279 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

51.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

56.000,00

 

18. MERCEDES-BENZ E 55 Classic, 354 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

76.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

85.000,00

 

19. MEREEDES-BENZ E200 CDI Classic, 102 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

29.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

32.000,00

 

20. MERCEDES-BENZ E220 CDI Classic, 125 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

34.000,00

 

21. MERCEDES-BENZ E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

32.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

36.000,00

 

22. MERCEDES-BENZ E300 Turbodiesel. Classic, 177 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

36.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

40.000,00

 

23. MERCEDES-BENZ E280 4MATIC Classic, 204 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

40.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

45.000,00

 

24. MERCEDES-BENZ E320 4MATIC Classic, 224 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

45.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

50.000,00

 

25. MERCEDES-BENZ S280, 193 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

47.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

52.000,00

 

26. MERCEDES-BENZ S320, 231 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

56.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

62.000,00

 

27. MERCEDES-BENZ S420, 279 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

66.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

73.000,00

 

28. MERCEDES-BENZ S500, 320 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

73.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau .

Chiếc

81.000,00

 

29. MERCEDES-BENZ S600, 394 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

106.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

118.000,00

 

30. MERCEDES-BENZ S300 Turbodiesel, 177 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997 .

Chiếc

50.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

55.000,00

 

3/. MERCEDES-BENZ ML 230, 150 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

31.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

35.000,00

 

32. MERCEDES-BENZ ML 320, 218 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

39.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

43.000,00

 

33. MERCEDES-BENZ G 320, 2/5 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

58.000,00

 

- Sản xuất từ 1.998 trở về sau

Chiếc

64.000,00

 

34. MERCEDES-BENZ G 300 DT, 177 Ps

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

59.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

65.000,00

 

II Xe do hãng BMV sản xuất

 

 

 

1. Loại Series 3:

 

 

 

* Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

18.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

19.000,00

 

* Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

22.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

23.000,00

 

* loại xe BMW 320 i, dung tích 1991 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

24.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

* Loại xe BMW 323 i, dung tích 2494 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

25.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

26.000,00

 

* Loại xe BMW 324 i,dung tích 2443 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

27.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau _

Chiếc

28.000,00

 

* Loại xe BMW 325 i,dung tích 2494 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

30.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

31.000,00

 

* Loại xe BMW 328 i, dung tích 2793 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

34.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

35.000,00

 

2. Loại Series 5:

 

 

 

* Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

24.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

* Loại xe BMW 520 i, dung tích 1991 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

26.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

27.000,00

 

Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

36.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

37.000,00

 

* Loại xe BMW 530 i, dung tích 2986 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

40.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

41.000,00

 

* Loại xe BMW 535 i, dung bách 3430 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

44.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

45.000,00

 

* Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

46.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

47.000,00

 

4. Loại Series 7:

 

 

 

* Loại xe BMW 725 i, dung tích 2497 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

40.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

41.000,00

 

* Loại xe BMW 728 i, dung tích 2793 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

41.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

42.000,00

 

* Loại xe BMW 730 i,dung tích 2986 cc/2997 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

43.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

44.000,00

 

* Loại xe BMW 735 i, dung tích 3430 cc/3498 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

44.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

45.000,00

 

* Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

55.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

56.000,00

 

* Loại xe BMW 740 i, dung tích 4398 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

56.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

57.000,00

 

* Loại xe BMW 750 i, dung tích 5379 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

67.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

69.000,00

 

5. Loại Series 8:

 

 

 

* Loại xe BMW 840 G, dung tích 3982 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

57.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

59.000,00

 

* Loại xe BMW 840 G, dung tích 4398 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

69.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

71.000,00

 

* Loại xe BMW 850 G, dung tích 5576 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

90.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

92.000,00

 

III Xe do hãng Audi sản xuất

 

 

 

1. Loại Audi A6

 

 

 

* Loại dung tích 2.8:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

29.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

30.000,00

 

2. Loại Audi A8:

 

 

 

* Loại dung tích 2.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

43.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

44.000,00

 

* Loại dung tích 2.8:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

49.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

50.000,00

 

* Loại dung tích 3.7:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

55.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

56.000,00

 

* Loại dung tích 4.2:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

58.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

59.000,00

 

3. Loại Audi S6:

 

 

 

* Loại dung tích 2226 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

43.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

44.000,00

 

* Loại dung tích 4172 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

55.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

56.000,00

 

4. Audi V8:

 

 

 

* Loại dung tích 3562 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

49.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

50.000,00

 

* Loại dung tích 4172 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

55.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

56.000,00

 

IV Xe do hãng Volkswagen sản xuất

 

 

 

1. Xe Volkswagen Polo:

 

 

 

* Loại dung tích: 1.0; 1.05

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

7.500,00

 

* Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

2. Xe Volkswagen Golf

 

 

 

* Loại dung tích 1.3; 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.500,00

 

* Loại dung tích l.6; 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 ctến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở.về sau

Chiếc

10.000,00

 

* Loại dung tích 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

3. Xe Volkswagen Jetta:

 

 

 

* Loại dung tích 1.3

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

* Loại dung tích 1.6; 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

* Loại dung tích 3.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

4. Xe Volkswagen Vento:

 

 

 

* Loại dung tích 1.6, 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

* Loại dung tích 1.9; 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

* Loại dung tích 2.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

5. Xe Volkswagen Passat:

 

 

 

* Loại dung tích 1.6; 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.500,00

 

* Loại dung tích 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

* Loại dung tích 2.8, 3.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

V Xe do hãng OPEL sản xuất

 

 

 

1. Xe Opel Corsa A dung tích 1.2

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

7.500,00

 

2. Xe Opel Corsa A dung tích 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.000,00

 

3. Xe Opel Corsa A dung tích 1.5

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.500,00

 

4. Xe Opel Corsa A dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

5. Xe Opel Corsa B dung tích 1.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.000,00

 

6. Xe Opel Corsa B dung tích 1.2

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.500,00

 

7. Xe Opel Corsa B dung tích 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

8: Xe Opel Corsa B dung tích 1.5

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

9. Xe Opel Corsa B dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

17. Xe Opel Astra dung tích 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.500,00

 

18. Xe Opel Astra dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 ta về sau

Chiếc

12.500,00

 

20. Xe Opel Astra dung tích 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.500,00

 

21. Xe Opel Astra dung tích 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

22. Xe OPELVECTRA A dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

24. Xe -Opel Vectra A dung tích 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

25. Xe Opel Vectra A dung tích 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

26. Xe Opel Vectra B dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

28. Xe Opel Vectra B dung tích 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

17.000,00

 

29. Xe Opel Vectra B dung tích 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

30. Xe Opel Veetra B dung tích 2.5

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

20.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

21.000,00

 

B2. Xe chở hàng

 

 

 

I. Xe Ô tô tải IFA, Đức sản xuất từ năm 1990 trở về trước

 

 

 

1. Loại có trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

Chiếc

5.500,00

 

2. Loại có trọng tải từ 5,5 tấn đến 8 tấn

Chiếc

6.000,00

 

C Xe Ô tô Pháp

 

 

 

I Xe do hãng PEUGEOT sản xuất

 

 

 

1. Xe Peugeot 106

 

 

 

* Loại dung tích 1.0; 1.1

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.000,00

 

* Loại dung tích 1.4; .

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

* Loại dung tích l.5; l.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

2. Xe Peugeot 205

 

 

 

* Loại dung tích đến 1.5

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

* Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9;

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

3. Xe Peugeot 306; 309

 

 

 

* Loại dung tích 1.1

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

* Loại dung tích 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

12.000,00

 

* Loại dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

14.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

4. Xe Peugeot 405

 

 

 

* Loại dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

* Loại dung tích 1.8; l.9; 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

17.000,00

 

5. Xe Peugeot 406

 

 

 

* Loại dung tích 1.8; l.9; 2.0; 2.1

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.500,00

 

* Loại dung tích 3.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

26.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

28.000,00

 

6. Xe Peugeot 505

 

 

 

* Loại dung tích 2.2 (2150 cc)

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

18.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

19.000,00

 

* Loại dung tích 2.5 (2481 cc)

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

19.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

20.000,00

 

7. Xe Peugeot 605

 

 

 

* Loại dung tích 2.0 (1998 cc)

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

21.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

22.000,00

 

* Loại dung tích 2.5 (2446 cc)

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

24.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

25.000,00

 

* Loại dung tích 3.0 (2963 cc)

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

28.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

29.000,00

 

D. Xe Ô tô Mỹ

 

 

 

I. Xe do hãng FORD sản xuất

 

 

 

1. Xe Ford Fiesta dung tích 1.0; 1.1

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

7.000,00

 

2. Xe Ford Fiesta dung tích 1.3 đến 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.500,00

 

5. Xe Ford Escort dung tích l.3; 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

6. Xe Ford Escort dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến. 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

7. Xe Ford Escort dung tích 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

8. Xe Ford Orion dung tích 1.3; 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

9. Xe Ford Orion dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

E. Xe Ô tô

 

 

 

I. Xe do hãng FIAT sản xuất:

 

 

 

1 Xe Fiat Cinquecento; Pan da; Uno; Punto có dung tích đến 1.2

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

8.500,00

 

4.. Xe Fiat Uno dung tích 1.4; 1.5

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.000,00

 

8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.4

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.6

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

9. Xe Fiat Tempra dung tích 1.8

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

10. Xe Fiat Tempra dung tích 2.0

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

F. Xe Ô tô Hàn Quốc

 

 

 

I Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa

 

 

 

1 Xe Ô tô Hyundai

 

 

 

1.1 Xe Hyundai Sonata dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

15.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

16.000,00

 

1 2. Xe Hyundai Sonata dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

12.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

1 3. Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ l998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

1.3. Xe Hyunđai Accent; Lantra dung tích l.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

10.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

1 3. Xe Hyundai dung tích dưới l.5:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

7.000,00

 

2. Xe tô hiệu Daewoo:

 

 

 

2.1. Loại Daewoo Ti co dung tích 769 cc:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

4.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

4.500,00

 

2.2. Loại Daewoo Racer dung tích 1.5; 1.6:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

6.500,00

 

2.3. Loại Daewoo Espero dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

2.4. Loại Daewoo Prince dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

10.500,00

 

2.5. Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ lần đến 1997

Chiếc

13.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

14.000,00

 

2.5. Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 3.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

17.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

19.000,00

 

3. Xe KIA

 

 

 

3.1. Xe KIA 4 chỗ dung tích 2.0 (Concord...):

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

8.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

3.1 Xe KIA dung tích dưới 2.0:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

4.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

5.000,00

 

II Xe chở khách:

 

 

 

* Loại 6 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

4.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

5.000,00

 

* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

5.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

6.500,00

 

* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

6.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

7.500,00

 

* Loại 13 đến 15 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

7.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

9.000,00

 

* Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

9.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

11.000,00

 

* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

11.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

13.000,00

 

* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

13.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

15.000,00

 

* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

16.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

18.000,00

 

* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

22.500,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

24.000,00

 

III. Xe tải

 

 

 

Xe tải do Hàn Quốc sản xuất tính bằng 70% giá xe tải do Nhật Bản sản xuất loại có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

 

G. Xe tô SNG (Liên XÔ cũ):

 

 

 

* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi

Chiếc

4.500,00

 

* Loại xe Von-ga 4 đến 5 chỗ

Chiếc

5.500,00

 

* Loại xe Ni-va 4 đến 5 chỗ

Chiếc

3.500,00

 

* Loại xe U-oát 2 cầu

Chiếc

6.500,00

 

* Loại xe Lát-vi-a, từ 12 đến 15 chỗ

Chiếc

7.500,00

 

* Loại xe Gaz 66

Chiếc

5.500,00

 

* Loại xe Zin 130

Chiếc

5.500,00

 

H. Xe Ô tô Trung Quốc .

 

 

 

* Ô tô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc, BQ1021S không có ben

Chiếc

3.000,00

 

Xe tô tải Trung quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn.không ben

Chiếc

5.000,00

 

* Xe tải Liuzhoung; Sang xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc

Chiếc

3.000,00

 

J. Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên:

 

 

 

I. Do các nước G7 sản xuất:

 

 

 

1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp

 

 

 

1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe

Toyota Corolla 1.3 cùng năm sản xuất.

 

 

 

1 2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 cùng năm sản xuất.

 

 

 
 

Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe

Toyota Corona 2.0 cùng năm sản xuất.

 

 

 

 

1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 cùng năm sản xuất.

 

 

 

1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 cùng năm sản xuất.

 

 

 

1.5. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

 

2. Xe chở khách:

 

 

 

2.1. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

20.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

22.000,00

 

2.2. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

28.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau :

Chiếc

31.000,00

 

2.3. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

36.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau.

Chiếc

38.000,00

 

2.4. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

43.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

47.000,00

 

2.5. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

Chiếc

53.000,00

 

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

Chiếc

58.000,00

 

3. Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng do Nhật sản xuất có cùng trọng tải.

 

 

 

II Do các nước khác sản xuất: ưng bằng 70% giá xe do G7 sản xuất có cùngdung tích và năm sản xuất quy định tại Mục I, Phần J trên đây trừ xe chở khách quy định tại điểm 2 Mục I Phần J

 

 

 

* Xe chở khách do các nước khác sản xuất tính bằng giá xe chở khách do Hàn Quốc sản xuất quy định tại Mục II Phần F.

 

 

 

L. Các loại xe Ô tô: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được phép tính theo giá xe cùng loại có dung tích thấp hơn gần nhất đã được quy định.

 

 

 

M. Xe Ô tô các loại: sản xuất từ năm 1994 trở về trước thì được tính giảm 5%1 năm so với giá xe sản xuất 1995, nhưng không thấp dưới 70%.

 

 

 

N. Bộ linh kiện CKD (CKDI, CKD2) xe Ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc.

 

 

 

* Bộ linh kiện xe máy dạng CKD (CKĐ1, CKD2) được tính giảm 70 USD/Bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

 
           

 

Phó Tổng Cục trưởng

(Đã ký)

 

Lê Mạnh Hùng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.