Mã số
|
Tên hàng
|
Đơn vị tính
|
Giá
(USD)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa...
|
|
|
0402
|
Sữa bột nguyên liệu (instant whole milk powder)
|
kg
|
1,60
|
0403
|
Sữa đặc có đường (hộp 397 gr),thùng 24 hộp:
|
|
|
|
- Hiệu Nestle, Longvigety (ông thọ)
|
thùng
|
10,30
|
0404
|
- Sữa bột hộp:
|
|
|
|
- Hiệu Nido (Pháp sản xuất) loại hộp 900 gr
|
hộp
|
3,00
|
|
- Hiệu Lactogen1 và Lactogen2 hộp 1 kg
|
hộp
|
4,50
|
|
- Hiệu Guigoz1, Guigoz2 loại hộp 450 gr
|
hộp
|
2,00
|
|
- Hiệu Meiji Nhật sản xuất, hộp 400 gr đến 500 gr
|
hộp
|
2,50
|
|
- Hiệu Dumex do các nước Asean, Úc, New Zealand sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
|
kg
|
4,00
|
|
- Hiệu Snow Nhật sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
|
hộp
|
2,50
|
|
- Hiệu Morinaga Nhật sản xuất, hộp 450 gr
|
hộp
|
2,00
|
|
- Hiệu Pelargon, hộp 450gr, Hà Lan sản xuất
|
hộp
|
4,50
|
|
- Hiệu Gallia 1; Gallia 2 Pháp sản xuất:
|
|
|
|
+ Hộp 450gr x 12 hộp/thùng
|
thùng
|
14,40
|
|
+ Hộp 900 gr x 6 hộp/thùng
|
thùng
|
13,20
|
|
Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị...
|
|
|
0901
|
Cà phê hoà tan do Thuỵ Sỹ và các nước G7 sản xuất
|
kg
|
15,00
|
|
Cà phê hoà tan do các nước Asean sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Cà phê hạt đã khử chất caphein
|
kg
|
3,00
|
|
Cà phê bột do Thuỵ Sỹ và G7 sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Cà phê bột do các nước Asean sản xuất
|
kg
|
7,00
|
0902
|
Chè Lipton đã đóng gói do G7, Bỉ sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Chè Lipton đã đóng gói do Asean sản xuất
|
kg
|
4,50
|
|
Hỗn hợp cà phê sữa do Asean sản xuất
|
kg
|
2,30
|
|
Chương 11: Các sản phẩm xay xát,
mạch nha (malt)...
|
|
|
1101
|
Bột mỳ:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
280,00
|
|
- Do úc,Hà Lan,Singapore,Philipin sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
210,00
|
1102
|
Bột ngô Mỹ, Anh sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
1107
|
Malt bia:
|
|
|
|
- Do úc, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, G7 sản xuất
|
tấn
|
430,00
|
|
- Do Séc, Xlovakia sản xuất
|
tấn
|
410,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
340,00
|
|
Chương 12: Hạt và quả có dầu...
|
|
|
1210
|
Hublon:
|
|
|
|
- Tươi
|
kg
|
2,00
|
|
- Khô
|
kg
|
4,00
|
|
- Bột viên
|
kg
|
5,00
|
|
Chương 13: Cánh kiến đỏ, Gôm; Các loại nhựa cây và các chất chiết xuất từ thực vật
|
|
|
1302
|
Cao hoa bia
|
kg
|
27,00
|
|
Chương 15: Mỡ và dầu động vật
hay thực vật
|
|
|
1511
|
Dầu Olein cọ thô (Crude palm Olein)
|
tấn
|
550,00
|
|
Dầu Stearin cọ (RBD palm stearin)
|
tấn
|
450,00
|
1512
|
Dầu hướng dương tinh chế
|
tấn
|
1000,00
|
1515
|
Dầu vừng
|
tấn
|
2000,00
|
1516
|
Shortening đông đặc
|
tấn
|
600,00
|
|
Dầu ăn thực vật các hiệu do Asean sản xuất
|
lít
|
1,00
|
|
Dầu đậu tương thô đã khử gum (Crude Degummed Soyabean oil)
|
tấn
|
600,00
|
|
Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật)
|
tấn
|
855,00
|
1519
|
Axít Steoric
|
tấn
|
750,00
|
|
Axít olêic
|
tấn
|
700,00
|
|
Axít béo (tall)
|
tấn
|
275,00
|
|
Cồn béo công nghiệp
|
tấn
|
340,00
|
|
Chương 17: Đường và các loại mứt kẹo...
|
|
|
1701
|
Đường kính trắng (đường tinh luyện):
|
|
|
|
- Do Hàn Quốc, Brazil, Cu Ba, các nước Asean sản xuất
|
tấn
|
380,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
350,00
|
1704
|
Các loại mứt kẹo có đường:
|
|
|
|
* Kẹo hoa quả:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại đóng trong hộp gỗ hoặc sắt
|
kg
|
3,50
|
|
+ Loại đóng túi PVC
|
kg
|
3,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất: tính bằng 50% của G7 sản xuất.
|
|
|
|
- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Chương 18: Ca cao và các sản phẩm
từ ca cao...
|
|
|
1805
|
Ca cao bột:
|
|
|
|
- Do các nước G7, Thuỵ Sỹ sản xuất
|
kg
|
4,00
|
1806
|
Sôcôla (chocolate) các dạng thỏi, thanh, viên... được quy đổi ra kg đựng trong các loại bao bì:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
kg
|
11,00
|
|
+ Do Nga, Đông Âu, Hông Kông, Đài Loan, các nước Asean
|
kg
|
8,00
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
5,00
|
|
Kẹo pha chocolate Asean sản xuất:
|
|
|
|
+ Mars caramel chocolate bar
|
kg
|
4,00
|
|
+ M & M peanut chocolate candy
|
kg
|
4,60
|
|
Chương 19: Các sản phẩm chế biến từ
ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa...
|
|
|
1901
|
Bột dinh dưỡng ngũ cốc dùng cho trẻ em (400 gr/hộp) do ấn Độ, Hồng Kông, Đài Loan, Ansean sản xuất
|
hộp
|
1,10
|
1902
|
Mì ăn liền Thái Lan, Singapore sản xuất (gói 85 gr; thùng 100 gói)
|
thùng
|
7,00
|
1905
|
Bánh mặn, ngọt...
|
|
|
|
* Bánh snack tôm, cua Thái Lan sản xuất (gói 100 gr)
|
gói
|
0,15
|
|
* Bánh quy mặn, ngọt các loại:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại đựng trong hộp sắt
|
kg
|
4,00
|
|
+ Loại đựng trong hộp giấy, túi nilon
|
kg
|
3,50
|
|
- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Chương 21: Các sản phẩm chế biến
ăn được khác...
|
|
|
2103
|
Mỳ chính (bột ngọt):
|
|
|
|
- Do Brazil, G7 sản xuất loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)
|
tấn
|
1450,00
|
|
- Do các nước Asean sản xuất. Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, các nước Asean sản xuất loại thành phẩm, đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)
|
tấn
|
1200,00
|
|
+ Loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 90% loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
Chương 22: Đồ uống, rượu...
|
|
|
2201
|
Nước trái cây có ga không cồn hiệu Chamdor (thùng 12 chai x 0,75 lít)
|
thùng
|
20,00
|
|
Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water):
|
|
|
|
- Loại đựng trong chai nhựa PET:
|
|
|
|
+ Loại chai: 500ml đến 600ml, thùng 12 chai
|
thùng
|
2,40
|
|
+ Loại chai: 1500 ml, thùng 12 chai
|
thùng
|
6,00
|
|
Nước cốt Coca-Cola
|
kg
|
28,00
|
|
Nước giải khát Enegy Redbul (hiệu 2 con bò húc) do Thái Lan sản xuất, thùng 24 lon x 250 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
Nước giải khát Margarita Mix (có đường, không cồn) 1000ml/chai, thùng 12 chai, Mỹ sản xuất
|
thùng
|
20,00
|
|
Nước Cocktail - Thái Lan sản xuất (thùng 24 hộp x 250 ml)
|
thùng
|
10,00
|
|
Các loại nước khác:
|
|
|
|
+ Nước ngọt Coca Cola (Coke), Coke Diet, Fanta, Fanta Diet, Sprite
|
|
|
|
* Loại thùng 24 lon; lon 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
* Loại chai nhựa PET, thùng 12 chai 1,25 lít đến 1,5 lít
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Nước ngọt Pepsi Cola, Pepsi Diet, 7 Up
|
|
|
|
* Loại thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
* Loại chai nhựa PET 1,25 lít - 1,5 lít, thùng 12 chai
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Nước ngọt các hiệu khác King Cola, HBK Cola, NGS Cola, US Cola. Thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
4,00
|
|
+ Nước ngọt F & N, Schweppes, Crush cam chanh loại thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
+ Nước Soda, Tonoc hiệu F & N, Schweppes thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
+ Nước ngọt hãng Jianlibao (Kiện bảo lực) Trung Quốc sản xuất, thùng 24 lon x 330ml
|
thùng
|
3,00
|
2203
|
Bia các loại:
|
|
|
|
1. Bia do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Bia chai loại thùng 24 chai x 640 ml
|
thùng
|
4,50
|
|
+ Bia hộp loại thùng 24 lon x 330 ml đến 350 ml
|
thùng
|
4,00
|
|
2. Bia do các nước khác sản xuất:
|
|
|
|
+ Bia hiệu Heineken:
|
|
|
|
* Loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
8,50
|
|
* Loại chai (thùng 24 chai x 350 ml)
|
thùng
|
9,00
|
|
+ Bia hiệu Tiger:
|
|
|
|
* Loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
7,60
|
|
* Loại chai (thùng 24 chai x 350 ml)
|
thùng
|
8,00
|
|
+ Bia DAB Đức:
|
|
|
|
* Loại bình: 5 lít, 2 bình/thùng
|
thùng
|
5,00
|
|
* Loại 24 chai x 330 ml/thùng
|
thùng
|
8,50
|
|
* Loại 24 lon x 330 ml/thùng
|
thùng
|
7,30
|
|
* Loại 20 chai x 500 ml/thùng
|
thùng
|
7,30
|
|
+ Bia hộp Bitburger, Holsten Đức sản xuất loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia bock (hơi) loại trăng, đen hiệu DAB (Đức) loại thùng (téc): 50 lít
|
thùng
|
16,80
|
|
+ Bia chai Schoffer Weizen, thùng 24 chai x 0,5 lít (Đức sản xuất)
|
thùng
|
6,60
|
|
+ Bia các hiệu Asahi, Sapporo, Kirin... do Nhật Bản sản xuất (thùng 24 lon x 330-370 ml)
|
thùng
|
7,60
|
|
+ Bia hiệu Kronenburg Pháp sản xuất (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia hiệu Foster Export Lager úc sản xuất (thùng 24 lon x 375 ml)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia chai Bass Anh sản xuất thùng 24 chai x 300 ml đến 400 ml
|
thùng
|
7,50
|
|
+ Bia bool (hơi) hiệu Bass (Anh sản xuất), loại thùng (téc) 50 lít
|
thùng
|
16,80
|
|
+ Bia hiệu Bass Anh sản xuất, 24 lon x 33c1 /thùng
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia hộp các hiệu do Đài Loan sản xuất loại thùng 24 lon x 330-350ml
|
thùng
|
5,50
|
|
+ Bia hộp hiệu Caslemaine (Úc sản xuất) loại lon (thùng 24 lon x 330 ml/thùng)
|
thùng
|
6,50
|
|
+ Bia hiệu Guiness Saint Pauli, San Miguel, Stella 24 lon x 330 ml /thùng
|
thùng
|
6,50
|
|
+ Bia hiệu Achor (24 lon x 296 ml/thùng)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia hiệu Blue Light (24lon x 296ml/thùng)
|
thùng
|
5,00
|
|
+ Bia hiệu OB Hàn Quốc sản xuất (24 lon x 330 ml/thùng)
|
thùng
|
5,50
|
|
+ Bia hiệu Corona Mêhicô sản xuất (24 chai x 355 ml/thùng)
|
thùng
|
9,00
|
|
+ Bia hiệu Amstel Hà Lan sản xuất
|
|
|
|
* Loại lon: 24 lon x 330 ml/thùng
|
thùng
|
8,00
|
|
* Loại chai: 24 chai x 330 ml/thùng
|
thùng
|
8,50
|
|
+ Bia hiệu Claushales Đức sản xuất (24 chai x 330 ml/thùng)
|
thùng
|
6,50
|
|
+ Bia lon hiệu Oranjebboom, thùng 24 lon x 330 ml Hà Lan sản xuất
|
thùng
|
6,00
|
|
+ Bia hiệu Tennest, Anh sản xuất
|
|
|
|
* Loại 50 lít/thùng
|
thùng
|
16,80
|
|
* Loại 24 lon x 33 cl/thùng
|
thùng
|
7,00
|
|
* Loại 24 chai x 33 cl/thùng
|
thùng
|
7,50
|
2204
|
Rượu vang
|
|
|
|
+ Rượu vang các hiệu do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
* Loại 12 độ
|
lít
|
2,80
|
|
* Loại trên 12 độ đến 20 độ
|
lít
|
4,00
|
|
+ Rượu vang do các nước Đông Âu, Nga sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 12 độ
|
lít
|
2,00
|
|
- Loại trên 12 độ đến 20 độ
|
lít
|
3,00
|
2208
|
Rượu mạnh
|
|
|
|
* Rượu Remy Martin:
|
|
|
|
+ Rượu Remy Martin VSOP
|
lít
|
20,00
|
|
+ Rượu Remy Martin de Club
|
lít
|
30,00
|
|
* Rượu Remy Martin Napoleon:
|
|
|
|
- Loại Regular
|
lít
|
41,00
|
|
- Loại Extra Old
|
lít
|
43,00
|
|
* Rượu Remy Martin XO Special
|
lít
|
64,00
|
|
* Rượu Remy Martin Extra
|
lít
|
93,00
|
|
* Rượu Remy Martin Extra Perfection
|
lít
|
97,00
|
|
* Rượu Remy Martin Limoges:
|
|
|
|
+ Loại Blue
|
lít
|
95,00
|
|
+ Loại Gold
|
lít
|
132,00
|
|
* Rượu Remy Martin Louis XIII
|
lít
|
368,00
|
|
* Rượu Hennessy:
|
|
|
|
+ Rượu Hennessy VSOP Litter
|
lít
|
61,00
|
|
+ Rượu Hennessy VSOP
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO
|
lít
|
74,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO Litre
|
lít
|
62,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO Mag
|
lít
|
69,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO Mugnum
|
lít
|
62,00
|
|
+ Rượu Hennessy Paradis
|
lít
|
260,00
|
|
* Rượu Martell:
|
|
|
|
+ Rượu Martell VS
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu Martell Medaillon VSOP
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Martell Cordon Blue
|
lít
|
50,00
|
|
+ Rượu Martell Napoleon
|
lít
|
50,00
|
|
+ Rượu Martell XO Supreme
|
lít
|
82,00
|
|
+ Rượu Martell Extra
|
lít
|
165,00
|
|
* Rượu Otard:
|
|
|
|
+ Rượu Otrad VSOP
|
lít
|
19,00
|
|
+ Rượu Otrad Napoleon
|
lít
|
30,00
|
|
+ Rượu Otrad XO
|
lít
|
52,00
|
|
+ Rượu Otrad Extra
|
lít
|
113,00
|
|
* Rượu Camus:
|
|
|
|
+ Rượu Camus VSOP
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Camus Napoleon
|
lít
|
53,00
|
|
+ Rượu Camus XO
|
lít
|
81,00
|
|
+ Rượu Camus Extra
|
lít
|
103,00
|
|
* Rượu Scotch de luxe Whisky:
|
|
|
|
+ Rượu Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 year old
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu Bell's 12 year old
|
lít
|
12,00
|
|
+ Rượu Dimple Scotch 15 year old
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu Dunhill Old Master
|
lít
|
25,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Black Label
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu JW Black Label WB
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Premier
|
lít
|
41,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Blue Label
|
lít
|
61,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Red Label
|
lít
|
5,20
|
|
+ Rượu Royal Salute 21 year old
|
lít
|
51,00
|
|
+ Rượu Chivas Regal 12 years
|
lít
|
12,00
|
|
+ Rượu Whisky Nhật Bản sản xuất:
|
|
|
|
+ Rượu Old Suntory
|
lít
|
7,60
|
|
* Rượu English Gin (rượu gin Anh):
|
|
|
|
+ Rượu Gondon's Dry Gin
|
lít
|
4,60
|
|
+ Rượu Beefeater London Dry Gin
|
lít
|
4,50
|
|
+ Rượu Gilbey's London Dry Gin
|
lít
|
3,80
|
|
* Rượu Vodka:
|
|
|
|
+ Rượu Asolut Vodka (Thuỵ Điển sản xuất)
|
lít
|
3,00
|
|
+ Rượu Asolut Citron (citrus) Vodka
|
lít
|
4,00
|
|
+ Rượu Sminoff Vodka Red (Mỹ sản xuất)
|
lít
|
3,00
|
|
+ Rượu Sminoff Blue Label
|
lít
|
2,80
|
|
+ Rượu Vodka Nga sản xuất
|
lít
|
1,80
|
2204
|
* Rượu Champagne (Sâm panh):
|
|
|
|
+ Rượu Krug Grande Cuvee
|
lít
|
51,80
|
|
+ Rượu Charles Heidsieck Brut
|
lít
|
19,80
|
|
+ Rượu Charles Heidsieck Rose 1983-1985
|
lít
|
30,80
|
|
+ Rượu Piper Heidsieck Brut
|
lít
|
7,40
|
|
+ Rượu Champagne do Nga sản xuất
|
lít
|
2,00
|
|
* Một số loại rượu khác:
|
|
|
|
+ Rượu VAT 69
|
lít
|
3,00
|
|
+ Rượu Raynal VSOP Brandy
|
lít
|
4,50
|
|
+ Rượu Passport Whisky
|
lít
|
5,90
|
|
+ Rượu Sequin Napoleon
|
lít
|
4,00
|
|
+ Whisky Scott Label 5
|
lít
|
5,00
|
|
Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
2401
|
Thuốc lá lá đã tách cọng
|
tấn
|
4.100,00
|
|
Thuốc lá lá chưa tách cọng
|
tấn
|
2.050,00
|
|
Thuốc lá sợi các loại
|
tấn
|
7.000,00
|
|
Chương 25: Khoáng sản...
|
|
|
2520
|
Thạch cao dùng trong y tế, mỹ thuật
|
tấn
|
95,00
|
2523
|
Thạch cao dùng trong sản xuất xi măng
|
tấn
|
50,00
|
|
* Xi măng Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
- Xi măng đen:
|
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
45,00
|
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
40,00
|
|
- Xi măng trắng:
|
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
100,00
|
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
80,00
|
|
* Xi măng do các nước khác sản xuất:
|
|
|
|
- Xi măng trắng:
|
|
|
|
+ PC40 Indonesia sản xuất
|
tấn
|
140,00
|
|
+ PC40 Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
140,00
|
|
+ PC30 Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
120,00
|
|
+ PC30 do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
180,00
|
|
+ PC40 do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
200,00
|
|
- Xi măng đen:
|
|
|
|
+ PC40 Bắc Triều Tiên sản xuất
|
tấn
|
45,00
|
|
+ PC40 Thái Lan sản xuất
|
tấn
|
59,00
|
|
+ PC40 Indonesia sản xuất
|
tấn
|
62,00
|
|
+ PC40 Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
62,00
|
|
+ PC40 do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
80,00
|
|
* Xi măng rời tính bằng 80% xi măng đóng bao
|
|
|
|
Chương 32: Các chất chiết xuất
làm chất thuộc da...
|
|
|
3208
|
Sơn:
|
|
|
|
* Sơn nước (emulsion paint):
|
|
|
|
- Loại sơn tường các hiệu Denzo, TV ATM, National, Tempo, Causeway, Luxury, Superrior... do Asean, Đài Loan, Hồng Kông, Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại sơn trong nhà
|
lít
|
0,50
|
|
+ Loại sơn ngoài trời
|
lít
|
1,00
|
|
- Sơn Varnish các hiệu Thái Lan sản xuất
|
lít
|
1,60
|
|
- Sơn Lacquer các hiệu Thái Lan sản xuất
|
lít
|
1,80
|
|
- Bình sơn xịt hiệu ATV... do Thái Lan sản xuất (loại 400 cc/bình: 12 bình/tá)
|
tá
|
11,00
|
|
- Sơn chống rỉ Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
0,33
|
|
- Sơn chống rỉ Detex Pháp sản xuất
|
lít
|
1,00
|
|
- Sơn chống rỉ Primate Pháp sản xuất
|
lít
|
2,50
|
|
- Sơn chống rỉ Primate - Glacidor Pháp sản xuất
|
lít
|
13,00
|
|
- Sơn chống rỉ Detex TE Pháp sản xuất
|
lít
|
5,00
|
|
* Véc ni cách nhiệt PE 165-35 thùng 200kg
|
thùng
|
270,00
|
|
* Véc ni cách điện W 2390 thùng 16 kg
|
thùng
|
22,00
|
|
* Véc ni cách điện PE 165-40 thùng 200 kg
|
thùng
|
274,00
|
|
- Sơn Sunco Thái Lan sản xuất 1 kg/hộp
|
hộp
|
5,50
|
|
- Sơn phản quang Hàn Quốc sản xuất
|
lít
|
4,80
|
|
- Sơn tường silicat do ý sản xuất:
|
|
|
|
+ Sơn trong nhà
|
kg
|
0,65
|
|
+ Sơn ngoài trời
|
kg
|
1,20
|
|
Chương 34: Xà phòng, các chất tẩy rửa...
|
|
|
3401
|
Xà phòng bột (bột giặt) các nước sản xuất
|
kg
|
1,00
|
3403
|
* Dầu nhờn hộp do hãng BP, Anh sản xuất
|
|
|
|
- Power stroke 2T (hộp 0,7 lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
15,00
|
|
- Power stroke 4T (hộp 0,7 lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
13,00
|
|
- Power stroke 4T (hộp 1lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
18,00
|
|
- Super V20W/50 hộp(hộp 4lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
20,00
|
|
- Super V20W/50 hộp(hộp 1lít x 24hộp/thùng)
|
thùng
|
22,00
|
|
- Autral DX 50 (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
39,00
|
|
- Energon HD 40 (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
16,00
|
|
- Energon HD 40 (hộp 1 lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
19,00
|
|
- Energear oil EP (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
21,00
|
|
- Vanellus C3-40, can 18 lít
|
can
|
13,00
|
|
* Dầu nhờn do Singapore sản xuất:
|
|
|
|
- Esso golden lube 40 (18 lít/can)
|
lít
|
0,70
|
|
- Esso golden lube 50 (18 lít/can)
|
lít
|
0,73
|
|
- Esso golden lube 40 (200 lít/can)
|
lít
|
0,53
|
|
- Esso golden lube 50 (200 lít/can)
|
lít
|
0,56
|
|
- Gear oil ST 140
|
lít
|
0,65
|
|
* Dầu nhờn Shell các loại, Singapore sản xuất:
|
|
|
|
- Gadinia oil 40
|
lít
|
0,87
|
|
- Tellus oil 68
|
lít
|
0,72
|
|
- Tellus oil T 15
|
lít
|
0,85
|
|
- Omola oil 100
|
lít
|
0,76
|
|
- Omola oil 320
|
lít
|
0,80
|
|
- Rumula oil X15W-40 (Rimula)
|
lít
|
1,22
|
|
- Dromus B
|
lít
|
1,40
|
|
* Dầu nhờn Total các loại, Pháp sản xuất:
|
|
|
|
- Carter EP 220 (200 lít/drum)
|
lít
|
0,71
|
|
- Azolla ZS-32 (200 lít/drum)
|
lít
|
0,70
|
|
- Carter EP 320 (200 lít/drum)
|
lít
|
0,73
|
|
* Dầu nhờn Nga sản xuất
|
tấn
|
260,00
|
|
Chương 37: Các vật liệu ảnh, điện ảnh
|
|
|
3702
|
Phim chụp ảnh do G7 sản xuất loại HG 100/36
|
tờ
|
1,42
|
|
* Phim màu Kodak - Gold
|
|
|
|
+ Loại 100 GR-135/24
|
cuộn
|
1,50
|
|
+ Loại 100 GR-135/36
|
cuộn
|
1,70
|
|
+ Loại 200 GR-135/36
|
cuộn
|
2,00
|
|
+ Loại 200 GR-135/24
|
cuộn
|
1,60
|
|
+ Loại 400 GR-135/36
|
cuộn
|
2,20
|
|
* Phim màu hiệu Kodak Kadakrome:
|
|
|
|
- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36
|
cuộn
|
4,00
|
|
- Loại 200 PU Including Processing KL 135/36
|
cuộn
|
4,50
|
|
* Phim màu hiệu Kodak GB 135-36 Gold 200 GEN 4, Úc sản xuất
|
cuộn
|
2,05
|
|
* Phim màu hiệu Kodak Mỹ Funsuc English For Export 24 kiểu:
|
|
|
|
- CAT No 400584
|
cuộn
|
4,60
|
|
- CAT No 400733
|
cuộn
|
9,20
|
|
* Phim màu hiệu Konica:
|
|
|
|
- Loại Super SR 100 135/36
|
cuộn
|
1,50
|
|
- Loại Super SR 200 135/36
|
cuộn
|
1,60
|
|
- Loại SR super 400 135/24
|
cuộn
|
1,55
|
|
- Loại XG 100 135/36
|
cuộn
|
1,54
|
|
- Loại XG 100 135/24
|
cuộn
|
1,04
|
|
- Loại XG 200 135/36
|
cuộn
|
1,60
|
|
- Loại XG 200 135/24
|
cuộn
|
1,50
|
|
- Loại Chrome R-100 135/36
|
cuộn
|
1,80
|
|
* Phim màu hiệu Fuji loại 135/36
|
cuộn
|
1,48
|
|
* Phim màu hiệu Mitsubishi:
|
|
|
|
- Loại MX 100 135/36
|
cuộn
|
1,55
|
|
* Phim màu hiệu Agfa 135/36
|
cuộn
|
1,36
|
|
* Phim màu hiệu Fuji Nhật sản xuất:
|
|
|
|
- Provia 400 120/12
|
cuộn
|
1,96
|
|
- Provia 100 120/12
|
cuộn
|
1,80
|
|
- Velvia VRP 50 120/12
|
cuộn
|
2,83
|
|
- Prof NHG 400 120/12
|
cuộn
|
2,16
|
|
- Reala CS 100 120
|
cuộn
|
1,50
|
|
- Negative B/W 120 PAN
|
cuộn
|
0,85
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng hiệu Orwo:
|
|
|
|
- PAN 400 ASA 125/36
|
cuộn
|
1,10
|
|
- PAN 25 ASA 135/36
|
cuộn
|
1,00
|
|
- PAN 100 ASA 135/36
|
cuộn
|
1,00
|
3703
|
1. Giấy ảnh màu hiệu Fuji, Kodak, Konica, QA, Agfa... do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Loại khổ 8,9 cm x 175 m/cuộn
|
cuộn
|
44,00
|
|
- Loại khổ 20,8 cm x 25,4 cm/tờ (hộp 100 tờ)
|
hộp
|
24,00
|
|
- Loại khổ 50,8 cm x 61 cm/tờ (hộp 50 tờ)
|
hộp
|
80,00
|
|
- Loại khổ 12,7 cm x 175 m/cuộn
|
cuộn
|
65,00
|
|
- Loại khổ 25,4 cm x 83 m/cuộn
|
cuộn
|
75,00
|
|
2. Giấy ảnh Kodak loại Ekta Color Royal Brazil sản xuất:
|
|
|
|
* Loại 15,2 cm x 146,3 m/cuộn
|
cuộn
|
60,00
|
|
* Loại 20,3 cm x 84 m/cuộn
|
cuộn
|
65,00
|
|
* Loại 25,4 cm x 84 m/cuộn
|
cuộn
|
75,00
|
|
Giấy ảnh đen trắng Đức sản xuất nhãn hiệu (BN111), cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)
|
hộp
|
24,00
|
|
Giấy ảnh đen trắng (Orwo BN1) cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)
|
hộp
|
20,30
|
|
Giấy ảnh đen trắng (Orwo BH1) cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)
|
hộp
|
20,00
|
|
Giấy ảnh Fuji Nhật Bản sản xuất SF A40 cỡ (30,48x8.380) cm
|
cuộn
|
78,00
|
|
Giấy ảnh Fuji Nhật Bản sản xuất PG 50,8 cm x 30,5 m/cuộn
|
cuộn
|
80,00
|
|
Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng Plastic
|
|
|
|
Thanh nhựa (5x40x1800)mm Đài Loan sản xuất
|
Thanh
|
0,40
|
|
Ống nhựa PVC:
|
|
|
|
+ Phi 16 mm
|
m
|
0,15
|
|
+ Phi 25 mm
|
m
|
0,27
|
|
+ Phi 30 mm
|
m
|
0,36
|
|
Nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Có keo dán
|
tấn
|
1.700,00
|
|
- Chưa có keo dán
|
tấn
|
1.500,00
|
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC, PE, OPP và các chất tương tự đã in màu 55mm x 1000m/cuộn do Đài Loan, Asean, Hàn Quốc sản xuất
|
cuộn
|
18,00
|
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC, PE, OPP và các chất tương tự đã in màu 290mm x 1000m/cuộn do Đài Loan, Asean, Hàn Quốc sản xuất
|
cuộn
|
45,00
|
|
Băng keo PVC các loại
|
kg
|
1,80
|
|
Tấm PVC khổ 2 mét, dày 0,7 mm Đài Loan, Asean sản xuất
|
m
|
2,20
|
|
Lưới PE khổ 1,6 mét dùng lót nệm Đài Loan sản xuất
|
m
|
0,90
|
|
Tấm lợp bằng nhựa Đài Loan sản xuất
|
kg
|
2,00
|
|
Tấm lợp bằng nhựa Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
1,40
|
|
Tấm nhựa xốp cách nhiệt dày 10 mm, khổ (910 x 2280)mm, do Đài Loan sản xuất
|
tấm
|
3,00
|
|
Bồn rửa mặt
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Asean sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
Bồn tắm plastic Indonesia sản xuất, khổ 1,5 m đến 1,7 m, không kèm bộ xả
|
chiếc
|
45,00
|
|
Bồn tắm plastic dài 1,7 m, có bộ xả Singapore sản xuất
|
chiếc
|
74,00
|
|
Bồn tắm plastic (khổ 1,2m đến 1,5m) không kèm bộ xả
|
|
|
|
+ Loại do ý sản xuất
|
chiếc
|
47,00
|
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
36,00
|
|
Bộ cửa ra vào bằng nhựa do Asean sản xuất
|
m2
|
12,00
|
|
Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió Asean sản xuất
|
m2
|
12,00
|
|
Bộ cửa ra vào bằng nhựa loại cánh gấp
|
m2
|
2,36
|
|
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
A/ Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô:
|
|
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- 145-SR14
|
bộ
|
30,00
|
|
- 145-SR13
|
bộ
|
21,00
|
|
- 155-SR13
|
bộ
|
25,00
|
|
- 165-SR14
|
bộ
|
30,00
|
|
- 175-SR14
|
bộ
|
30,00
|
|
- 185-SR14C-8pr
|
bộ
|
32,00
|
|
- 185/70R14
|
bộ
|
48,00
|
|
- 195/65-R15
|
bộ
|
37,00
|
|
- 205/60-R15
|
bộ
|
41,00
|
|
- 205/65-R15
|
bộ
|
42,00
|
|
- 205/70-R15
|
bộ
|
45,00
|
|
- 225/75-R16-8pr
|
bộ
|
44,00
|
|
- 245/75-R16-10pr
|
bộ
|
44,00
|
|
- 550-13/8pr
|
bộ
|
18,00
|
|
- 560-13/6pr
|
bộ
|
20,00
|
|
- 600-12/4pr
|
bộ
|
20,00
|
|
- 600-13/8pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 600-14/8pr
|
bộ
|
31,00
|
|
- 600-15/8pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 615-13/6pr
|
bộ
|
29,00
|
|
- 650-10/10pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 645-14/6pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 650-14/8pr
|
bộ
|
31,00
|
|
- 650-15/10pr
|
bộ
|
38,00
|
|
- 650-15/8pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
51,00
|
|
- 650-16/8pr
|
bộ
|
50,00
|
|
- 695-14/6pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 700-15/10pr
|
bộ
|
54,00
|
|
- 700-16/10pr
|
bộ
|
57,00
|
|
- 750-16/12pr
|
bộ
|
77,00
|
|
- 750-20/12pr
|
bộ
|
90,00
|
|
- 825-15/14pr
|
bộ
|
99,00
|
|
- 900-20/14pr
|
bộ
|
140,00
|
|
- 1100-20/16pr
|
bộ
|
216,00
|
|
- 1200-20/18pr
|
bộ
|
257,00
|
|
- 500-12/8pr
|
bộ
|
23,00
|
|
- 185-65/15pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 195-70/14pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 205-70/14pr
|
bộ
|
45,00
|
|
- 215-55/16pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 235-60/16pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 235-75/15pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 265-70/15pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 205-16/8pr
|
bộ
|
57,00
|
|
- 1200-24/18pr
|
bộ
|
290,00
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 750-20/14pr
|
bộ
|
50,00
|
|
- 825-20/14pr
|
bộ
|
59,00
|
|
- 900-20/14pr
|
bộ
|
70,00
|
|
- 650-14/8pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
37,00
|
|
- 650-16/12pr
|
bộ
|
43,00
|
|
- 650-20/14pr
|
bộ
|
53,00
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm do Nga, Hàn Quốc, Asean; Đài Loan, ấn Độ sản xuất:
|
|
|
|
- 750-20/12pr
|
bộ
|
80,00
|
|
- 850-20/10pr
|
bộ
|
92,20
|
|
- 825-20/12pr
|
bộ
|
95,00
|
|
- 825-20/14pr
|
bộ
|
108,30
|
|
- 900-20/14pr
|
bộ
|
120,70
|
|
- 900-20/12pr
|
bộ
|
117,30
|
|
- 1000-20/12pr
|
bộ
|
119,70
|
|
- 1000-20/14pr
|
bộ
|
132,70
|
|
- 900-20/16pr
|
bộ
|
130,60
|
|
- 1000-20/16pr
|
bộ
|
164,00
|
|
- 1100-20/14pr
|
bộ
|
176,00
|
|
- 1100-20/16pr
|
bộ
|
187,90
|
|
- 1100-20/18pr
|
bộ
|
193,00
|
|
- 1200-20/16pr
|
bộ
|
219,70
|
|
- 1200-20/18pr
|
bộ
|
223,60
|
|
- 1200-24/16pr
|
bộ
|
257,30
|
|
- 1200-24/18pr
|
bộ
|
263,80
|
|
- 1200-24/20pr
|
bộ
|
269,70
|
|
- 1200-24/24pr
|
bộ
|
480,00
|
|
- 1300-21/12pr
|
bộ
|
214,00
|
|
- 1300-24/14pr
|
bộ
|
227,90
|
|
- 1400-24/12pr
|
bộ
|
273,80
|
|
- 1750-25/12pr
|
bộ
|
330,20
|
|
- 600-12/8pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 600-13/8pr
|
bộ
|
26,50
|
|
- 600-13/6pr
|
bộ
|
25,70
|
|
- 650-9/8pr
|
bộ
|
20,00
|
|
- 650-10/8pr
|
bộ
|
23,00
|
|
- 650-13/8pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 840-13/6pr
|
bộ
|
24,20
|
|
- 840-13/8pr
|
bộ
|
25,30
|
|
- 600-14/6pr
|
bộ
|
25,80
|
|
- 600-14/8pr
|
bộ
|
26,70
|
|
- 650-14/6pr
|
bộ
|
26,80
|
|
- 650-14/8pr
|
bộ
|
27,90
|
|
- 650-15/8pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 700-14/8pr
|
bộ
|
29,00
|
|
- 700-14/6pr
|
bộ
|
28,00
|
|
- 600-15/8pr
|
bộ
|
31,10
|
|
- 700-15/8pr
|
bộ
|
42,00
|
|
- 700-15/10pr
|
bộ
|
46,60
|
|
- 700-15/12pr
|
bộ
|
48,60
|
|
- 700-16/8pr
|
bộ
|
41,60
|
|
- 700-16/10pr
|
bộ
|
50,20
|
|
- 700-16/12pr
|
bộ
|
50,40
|
|
- 750-16/12pr
|
bộ
|
64,90
|
|
- 750-16/8pr
|
bộ
|
48,50
|
|
- 750-16/10pr
|
bộ
|
58,60
|
|
- 750-16/14pr
|
bộ
|
65,90
|
|
- 750-18/8pr
|
bộ
|
47,70
|
|
- 750-18/10pr
|
bộ
|
56,30
|
|
- 750-18/12pr
|
bộ
|
56,80
|
|
- 750-15/8pr
|
bộ
|
46,00
|
|
- 750-15/10pr
|
bộ
|
51,10
|
|
- 750-15/12pr
|
bộ
|
54,20
|
|
- 650-16/8pr
|
bộ
|
40,00
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
44,60
|
|
- 620-10/4pr
|
bộ
|
12,00
|
|
- 600-12/4pr
|
bộ
|
16,60
|
|
- 600-12/6pr
|
bộ
|
17,70
|
|
- 615-13/4pr
|
bộ
|
16,20
|
|
- 565-13/4pr
|
bộ
|
17,80
|
|
- 640-13/6pr
|
bộ
|
22,40
|
|
- 640-14/6pr
|
bộ
|
25,70
|
|
- 685-14/6pr
|
bộ
|
24,70
|
|
- 770-16/6pr
|
bộ
|
33,70
|
|
- 760-16/6pr
|
bộ
|
38,40
|
|
- 300-10/6pr
|
bộ
|
14,70
|
|
- 500-10/8pr
|
bộ
|
14,80
|
|
- 500-12/6pr
|
bộ
|
17,00
|
|
- 500-12/8pr
|
bộ
|
17,50
|
|
- 450-12/4pr
|
bộ
|
12,40
|
|
- 450-12/8pr
|
bộ
|
15,00
|
|
- 500-8/8pr
|
bộ
|
16,60
|
|
- 600-8/10pr
|
bộ
|
24,60
|
|
- 700-12/12pr
|
bộ
|
41,70
|
|
- 825-15/14pr
|
bộ
|
81,30
|
|
- 600-16/6pr
|
bộ
|
30,90
|
|
- 175/70 R12
|
bộ
|
23,00
|
|
- 200/70 R14
|
bộ
|
33,70
|
|
- 175/70 R13
|
bộ
|
24,00
|
|
- 185/70 R13
|
bộ
|
26,00
|
|
- 185/70 R14
|
bộ
|
29,40
|
|
- 195-70/R14
|
bộ
|
31,80
|
|
- 205-70/R14
|
bộ
|
34,10
|
|
- 255-80/R13
|
bộ
|
19,00
|
|
- 165-80/R13
|
bộ
|
21,30
|
|
- 175-80/R14
|
bộ
|
26,40
|
|
- 185-80/R14
|
bộ
|
28,10
|
|
- 155R/12-6pr
|
bộ
|
22,20
|
|
- 155R/12-8pr
|
bộ
|
22,60
|
|
- 165R/12-6pr
|
bộ
|
27,00
|
|
- 165R/13-8pr
|
bộ
|
26,60
|
|
- 175R/13-6pr
|
bộ
|
32,20
|
|
- 185R/14-8pr
|
bộ
|
34,50
|
|
- 175R/14-8pr
|
bộ
|
32,50
|
|
- 185R/14-6pr
|
bộ
|
34,20
|
|
- 195R/14-6pr
|
bộ
|
37,10
|
|
- 195R/14-8pr
|
bộ
|
36,80
|
|
- 185/65 R14
|
bộ
|
28,80
|
|
- 185/65 R15
|
bộ
|
30,80
|
|
- 195/65 R15
|
bộ
|
33,00
|
|
- 195/65 R14
|
bộ
|
31,70
|
|
- 185/60 R14
|
bộ
|
30,10
|
|
- 195/60 R14
|
bộ
|
32,90
|
|
- 195/60 R15
|
bộ
|
34,60
|
|
- 205/60 R15
|
bộ
|
36,30
|
|
B/ Lốp xe máy:
|
|
|
|
- 225-17 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
7,50
|
|
- 250-17 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
8,50
|
|
- 275-14 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
8,00
|
|
- 275-14 (Các nước khác sản xuất)
|
chiếc
|
5,60
|
|
- 350-8 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
9,00
|
|
- 350-8 (Các nước khác)
|
chiếc
|
8,70
|
|
- 350-10 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
6,50
|
|
- 350-10 (Các nước khác sản xuất)
|
chiếc
|
6,40
|
|
- 100/90-18; 100/80-16
|
chiếc
|
32,00
|
|
* Hiệu Michenlin:
|
|
|
|
- 21/2-17 (2.50-17)
|
chiếc
|
5,10
|
|
- 21/4-17 (2.50-17)
|
chiếc
|
4,40
|
|
- 3.00-17
|
chiếc
|
11,04
|
|
- 2.75-18
|
chiếc
|
10,15
|
|
- 3.00-18
|
chiếc
|
11,18
|
|
C/ Lốp xe đạp:
|
|
|
|
- Các cỡ, do G7 sản xuất
|
chiếc
|
3,50
|
|
Chương 48: Giấy và bìa giấy
|
|
|
4801
|
Giấy in báo 48.8 (48,8 gr/m2)
|
tấn
|
450,00
|
4802
|
Giấy in typo dạng cuộn
|
tấn
|
450,00
|
|
Giấy in offset 170gr/m2 Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
650,00
|
|
Giấy kraft làm vỏ bao xi măng, Asean, Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
700,00
|
4810
|
Giấy duplex
|
tấn
|
587,00
|
|
Giấy bóng kính
|
tấn
|
2.200,00
|
|
Giấy than 100 tờ/tập
|
tập
|
2,00
|
|
Giấy photo 500 tờ/ram khổ A4
|
ram
|
1,50
|
|
Giấy láng hai mặt định lượng 120 đến 230 gr/m2, Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
1.000,00
|
|
Giấy láng bóng hai mặt định lượng 64 gr/m2 Nhật sản xuất
|
tấn
|
1.610,00
|
4811
|
Băng keo giấy dạng cuộn khổ (1,016x3800) m và (1,250 x 3.600) m, Hàn Quốc sản xuất
|
kg
|
1,20
|
4813
|
Giấy vấn điếu thuốc lá
|
|
|
|
- Italia sản xuất
|
tấn
|
2.440,00
|
|
- Nhật sản xuất
|
tấn
|
2.250,00
|
|
Tấm Carton giấy ép (kiểu như ván ép) dày 2mm có đục lỗ, kích thước (1,22 x 2,44) m
|
tấm
|
5,00
|
|
Tấm Carton giấy ép cứng, có phủ nhựa dày 3,2mm, kích thước (1,22 x 2,44) m
|
tấm
|
6,20
|
|
Giấy dán tường PVC (khổ 50cm x 100 m/cuộn)
|
|
|
|
- Do Đài Loan, Asean sản xuất
|
cuộn
|
3,30
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
cuộn
|
2,00
|
|
Giấy viền dán tường 10cm x 5m và 20cm x 5m Trung Quốc sản xuất
|
m2
|
0,25
|
|
- Giấy fax Nhật sản xuất
|
|
|
|
+ Loại 430mm (440) x 6000m/cuộn
|
cuộn
|
450,00
|
|
- Giấy stencil dùng đánh máy quay roneo, 48 tờ/hộp Thái Lan sản xuất
|
hộp
|
4,00
|
|
Giấy telex cỡ 30 x 20cm (500 tờ/tập)
|
tập
|
1,80
|
|
Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá: sợi acetate tow (cellulose acetate tow):
|
|
|
|
- Nhật sản xuất
|
kg
|
4,00
|
|
- Hàn Quốc sản xuất
|
kg
|
3,00
|
|
Chương 53, 54, 55...
|
|
|
|
Vải các loại:
|
|
|
|
* Vải hoá hợp 100% polyester do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất khổ 1,2m:
|
|
|
|
- Vải voan hoa nhung ép
|
m
|
3,00
|
|
- Mouseline trơn
|
m
|
1,55
|
|
- Mouseline cát hoa
|
m
|
1,80
|
|
- Xô hoa ép, silk lưới, sọc ô vuông, tròn
|
m
|
1,70
|
|
- Silk giấy, silk xốp, silk nhăn
|
m
|
1,80
|
|
- Silk hoa, silk cát hoa
|
m
|
1,55
|
|
- Silk cát màu trơn
|
m
|
1,40
|
|
- Suise:
|
|
|
|
+ Loại trơn
|
m
|
1,20
|
|
+ Loại hoa
|
m
|
1,55
|
|
- Suise gấm hoa
|
m
|
1,55
|
|
- Vải voan mỏng
|
m
|
1,20
|
|
* Vải polyester pha cotton do Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất, khổ 1,2m:
|
|
|
|
- Vải KT silk
|
m
|
1,30
|
|
- Vải KT thường sọc, caro, trơn
|
m
|
1,00
|
|
- Vải tol hoa, trơn (vải lanh)
|
m
|
1,00
|
|
- Vải dệt dạng vải bố
|
m
|
1,50
|
|
- Vải sa tanh hoa
|
m
|
1,20
|
|
- Vải sa tanh trơn
|
m
|
1,00
|
|
* Vải thun, khổ 1,2m Đài Loan, Asean sản xuất:
|
|
|
|
- Màu trơn
|
m
|
0,90
|
|
- Hoa
|
m
|
1,10
|
|
* Vải thun nhung dầy khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Loại 4 chiều Mỹ, Nhật sản xuất
|
m
|
4,00
|
|
- Loại 4 chiều Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
3,50
|
|
- Loại 2 chiều Mỹ, Nhật sản xuất
|
m
|
3,00
|
|
- Loại 2 chiều Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
2,50
|
|
* Thun nhung do Đài Loan, Asean sản xuất, khổ 1,5m:
|
|
|
|
- Loại vải 2 chiều
|
m
|
2,00
|
|
- Loại vải 4 chiều
|
m
|
3,50
|
|
* Vải ren khổ 1,5m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,30
|
|
* Vải tuyết nhung khổ 1,2m:
|
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m
|
4,20
|
|
- Do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
3,60
|
|
* Vải dạng lưới Asean, Đài Loan sản xuất khổ 1,6m
|
m
|
2,00
|
|
* Vải hoá hợp khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Tegin gân, garbardine, Nhật sản xuất
|
m
|
2,70
|
|
- Teryline Pháp, Anh sản xuất
|
m
|
6,30
|
|
- Teryline Nhật sản xuất
|
m
|
3,50
|
|
- Tegin gân Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
m
|
2,20
|
|
- Silk nhung 2 da Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
2,35
|
|
- Teryline Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
3,00
|
|
- Microfibre super fine wool
|
m
|
2,90
|
|
- Silk sev
|
m
|
2,20
|
|
- Vải Oxford
|
m
|
1,80
|
|
- Chevidte (100% polyester)
|
m
|
1,60
|
|
- Nylon dầu
|
m
|
1,00
|
|
* Vải jean nhung hoá hợp gân, khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m
|
2,40
|
|
- Do Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất
|
m
|
1,80
|
|
* Thun gân kẻ nhỏ 4 chiều Đài Loan sản xuất, khổ 1,6m
|
m
|
2,00
|
|
* Vải jean (cotton và Free Cotton) loại khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Do Pháp, Mỹ, Nhật sản xuất
|
m
|
3,20
|
|
- Do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất
|
m
|
2,40
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
m
|
1,80
|
|
* Vải kaki khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Do Nhật sản xuất
|
m
|
1,85
|
|
- Do Mỹ, Pháp, Anh sản xuất
|
m
|
2,40
|
|
- Do Nga, Đông Âu sản xuất
|
m
|
1,40
|
|
- Do Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất
|
m
|
1,60
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
m
|
1,00
|
|
Chương 56: Bông tấm nỉ
|
|
|
|
Vải không dệt do Trung Quốc sản xuất 18 gr/m2
|
kg
|
2,10
|
|
Lưới đánh cá
|
tấn
|
3.600,00
|
|
Cáp nylon
|
tấn
|
1.100,00
|
|
Chương 57: Thảm và các loại trải sàn
|
|
|
|
Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Loại dày trên 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)
|
m2
|
7,50
|
|
- Loại từ 4 đến 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)
|
m2
|
6,00
|
|
- Loại dưới 4 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm). Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do các nước khác sản xuất tính bằng 80% loại do G7 sản xuất
|
m2
|
4,00
|
5801
|
Chương 58: Các loại vải dệt đặc biệt
|
|
|
5802
|
Vải giả nhung khổ rộng 1,2m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,50
|
5804
|
Vải giả lông thú khổ 1,6m Đài Loan sản xuất
|
m
|
3,00
|
|
Vải tuyn khổ 1,6m do:
|
|
|
|
+ G7 sản xuất
|
m
|
1,50
|
|
+ Các nước khác sản xuất
|
m
|
1,00
|
|
Vải xôgan khổ 1,2m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,00
|
5901
|
Chương 59: Các loại vải đã được
thấm tẩm hồ, phủ dát
|
|
|
|
Vải mếch dựng khổ 0,8m, Asean sản xuất
|
m
|
1,70
|
|
Vải bạt, vải bố khổ 1,4m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,40
|
|
Vải giả da các màu:
|
|
|
|
+ G7 sản xuất
|
m
|
1,50
|
|
+ Các nước khác sản xuất
|
m
|
1,00
|
|
Chương 61, 62: Quần áo
|
|
|
6101
|
Áo len dài tay người lớn G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dầy (từ 200 gr trở lên)
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại mỏng (dưới 200 gr)
|
chiếc
|
7,00
|
|
Áo len Asean sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
Áo cộc tay tính bằng 75% dài tay
|
|
|
|
Áo trẻ em:
|
|
|
|
+ Từ 9 tuổi trở xuống tính bằng 40% người lớn
|
|
|
|
+ Từ 10 đến 16 tuổi tính bằng 75% người lớn
|
|
|
|
- Bộ quần áo comple nam Trung Quốc sản xuất (người lớn)
|
|
|
|
+ Loại thường (bằng dạ, vải tuytxi)
|
bộ
|
13,50
|
|
+ Loại tốt hiệu Razzo, Bench
|
bộ
|
22,50
|
|
- Bộ quần áo comple do các nước G7 sản xuất
|
bộ
|
120,00
|
|
- Bộ quần áo comple do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
60,00
|
|
- Áo sơ mi (shirt) nam do G7 sản xuất
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Áo sơ mi nam do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
|
- Áo pull nam, nữ:
|
|
|
|
- Áo pull do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
- Áo pull do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Áo phao trẻ em Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,80
|
|
- Áo khoác budông trẻ em Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,80
|
|
- Bộ quần áo thể thao do các nước G7 và các nước Bắc Âu, Hà Lan, Úc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại trẻ em
|
bộ
|
3,60
|
|
+ Loại người lớn nam
|
bộ
|
9,00
|
|
+ Loại người lớn nữ
|
bộ
|
7,20
|
|
- Bộ quần áo thể thao do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại trẻ em
|
bộ
|
1,30
|
|
+ Loại người lớn nữ
|
bộ
|
2,30
|
|
+ Loại người lớn nam
|
bộ
|
2,70
|
|
- Mũ len người lớn
|
bộ
|
1,00
|
|
- Váy áo trẻ em do Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
3,60
|
|
- Quần nam người lớn bằng vải hoá học:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Quần nam người lớn bằng vải cotton:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
8,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
6,50
|
|
- Quần soóc (short) người lớn:
|
|
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Quần bò người lớn các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
- Quần bò người lớn các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Váy trẻ em (loại váy tầng) bằng voan do Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Áo jacket vải microfibre Hồng Kông sản xuất
|
chiếc
|
11,00
|
|
- Áo khoác ngoài nam (người lớn) 2 lớp vải tổng hợp
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
|
+ Do Asean sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
- Áo bluson, 2 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
4,60
|
|
- Áo bluson, 1 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Váy người lớn (áo liền váy, bộ áo váy rời):
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
bộ
|
15,00
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
10,00
|
|
- Bộ quần áo bằng vải nilon Hồng Kông sản xuất dùng trong pha chế hoá chất
|
bộ
|
5,00
|
|
Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác...
|
|
|
6301
|
1. Chăn lông hoá học (băng lông) do G7 sản xuất
|
|
|
|
- Loại 3,5 kg
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Loại 5 kg (2 lớp)
|
chiếc
|
45,00
|
6302
|
2. Chăn chiên (len) Trung Quốc sản xuất loại khổ 1,6 x 1,8 m
|
chiếc
|
2,20
|
|
3. Khăn trải giường (drap):
|
|
|
|
- Loại (1,6 x 1,8) m
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
11,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
- Loại nhỏ (1,2 x 1,8) m:
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,00
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
6306
|
Bạt xe ôtô IFA
|
chiếc
|
30,00
|
|
Bọc nệm xe ôtô 12 chỗ đến 15 chỗ Asean sản xuất
|
bộ
|
30,00
|
|
Bọc nệm xe ôtô 4 chỗ ngồi Asean sản xuất
|
bộ
|
18,00
|
|
Chương 69: Đồ gốm...
|
|
|
|
I. Gạch các loại:
|
|
|
|
+ Gạch lát nền chống trơn (dùng lát nền nhà tắm, nhà vệ sinh do Trung Quốc sản xuất) loại hộp 24 vỉ, khổ 30 x 30 cm/vỉ
|
hộp
|
5,40
|
|
+ Gạch chống trơn Đức sản xuất 20 x 20 cm/viên loại Optistic-K
|
m2
|
17,00
|
|
+ Gạch nung tráng men (ceramic) Trung Quốc sản xuất dùng để trang trí, lát nền:
|
|
|
|
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên
|
viên
|
0,27
|
|
* Loại hộp 50 viên; khổ (15x20) cm/viên
|
hộp
|
5,50
|
|
* Loại hộp 130 viên; khổ (7x15) cm/viên
|
hộp
|
4,00
|
|
* Loại hộp 70 viên; khổ (6x24) cm/viên
|
hộp
|
3,00
|
|
* Loại hộp 50 viên; khổ (10x15) cm/viên
|
hộp
|
3,00
|
|
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên
|
viên
|
0,14
|
|
* Loại khổ (33 x 33) cm/viên
|
viên
|
0,30
|
|
+ Gạch men kính (glass ceramic):
|
|
|
|
- Gạch men kinh Trung Quốc:
|
|
|
|
* Loại hiệu Đồng tiền khổ (10 x 10) cm/viên; loại hộp 160 viên
|
hộp
|
6,00
|
|
* Loại Kim cương 3029, khổ (15 x 25) cm/viên; hộp 160 viên, các màu
|
hộp
|
6,00
|
|
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên, các màu
|
viên
|
0,54
|
|
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên, các màu
|
viên
|
0,16
|
|
- Gạch men kính Nhật 10 x 10 cm
|
viên
|
0,13
|
|
+ Gạch men:
|
|
|
|
- Do Italia sản xuất
|
m2
|
8,50
|
|
- Do Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
7,20
|
|
- Do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
m2
|
6,00
|
|
- Gạch men vỉ 132 viên/vỉ, Thái Lan sản xuất
|
m2
|
4,50
|
|
+ Gạch bột đá ép:
|
|
|
|
- Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m2
|
8,00
|
|
- Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
10,00
|
|
- Ý sản xuất
|
m2
|
14,00
|
6902
|
+ Gạch lát chịu nhiệt (chịu lửa) Singapore sản xuất
|
m2
|
4,50
|
6910
|
II. Đồ sứ vệ sinh:
|
|
|
|
1. Hố xí bệt (bàn cầu):
|
|
|
|
- Bộ xí bệt do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Hiệu Toto do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
Model C720 và S710
|
bộ
|
160,00
|
|
- Bộ xí bệt do các nước Asean sản xuất
|
bộ
|
70,00
|
|
- Bộ xí bệt các hiệu Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
2. Bồn rửa mặt (lavabo), loại 2 vòi đơn:
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
bộ
|
130,00
|
|
- Loại do các nước Asean sản xuất
|
bộ
|
20,00
|
|
3. Bồn tắm bằng sứ tráng men (có kèm vòi xả) dài 1,7 m:
|
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
80,00
|
|
- Do các nước Asean sản xuất
|
chiếc
|
60,00
|
|
4. Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men:
|
|
|
|
- Loại G7 sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại do Asean sản xuất
|
chiếc
|
16,00
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
5. Bệ xí xổm:
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh...
|
|
|
|
Mặt hàng kính xây dựng:
|
|
|
|
I. Kính xây dựng Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
A/ Kính trắng:
|
|
|
|
* Loại 1 mm
|
m2
|
2,00
|
|
* Loại 3 mm
|
m2
|
3,30
|
|
* Loại 4 mm
|
m2
|
4,20
|
|
* Loại 5 mm
|
m2
|
4,80
|
|
* Loại 10 mm
|
m2
|
7,20
|
|
B/ Kính mầu:
|
|
|
|
* Loại 3 mm
|
m2
|
5,00
|
|
* Loại 5 mm
|
m2
|
6,00
|
|
* Loại 10 mm
|
m2
|
10,00
|
|
II. Kính xây dựng do các nước Asean, Séc, Xlôvakia, SNG sản xuất:
|
|
|
|
A/ Kính trắng:
|
|
|
|
* 2 mm
|
m2
|
3,50
|
|
* 3 mm
|
m2
|
4,00
|
|
* 5 mm
|
m2
|
5,00
|
|
* 8 mm
|
m2
|
6,50
|
|
* 10 mm
|
m2
|
8,00
|
|
* 12 mm
|
m2
|
10,00
|
|
B/ Kính màu, kính bông:
|
|
|
|
* 3 mm
|
m2
|
5,00
|
|
* 5 mm
|
m2
|
6,00
|
|
* 7 mm
|
m2
|
7,50
|
|
* 8 mm
|
m2
|
8,50
|
|
* 10 mm
|
m2
|
10,00
|
|
* 12 mm
|
m2
|
12,50
|
|
* Kính xây dựng do G7 sản xuất tính bằng 125% Asean sản xuất:
|
|
|
|
Kính chắn gió xe Kamaz SNG sản xuất
|
tấm
|
50,00
|
|
Kính xe ôtô Nhật sản xuất:
|
|
|
|
- Loại dùng cho xe 12-15 chỗ ngồi, bộ 12 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)
|
bộ
|
570,00
|
|
- Loại dùng cho xe 4 chỗ ngồi bộ 6 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)
|
bộ
|
470,00
|
|
- Loại dùng cho xe tải nhẹ dưới 5 tấn, kích thước cỡ (0,6 x 2) m
|
tấm
|
150,00
|
|
- Loại dùng cho xe bus cỡ (0,78 x 1,76) m:
|
|
|
|
+ Kính trước
|
tấm
|
150,00
|
|
+ Kính sau
|
tấm
|
120,00
|
|
Gương Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 3 mm
|
m2
|
4,50
|
|
+ Loại 5 mm
|
m2
|
5,50
|
|
Ruột phích thuỷ tinh do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại 1,5 lít
|
chiếc
|
0,50
|
|
+ Loại 2,05 lít
|
chiếc
|
0,70
|
|
Phích đựng nước nóng bằng thuỷ tinh, Trung Quốc sản xuất (có cả vỏ):
|
|
|
|
+ Loại 0,5 lít
|
chiếc
|
0,50
|
|
+ Loại 0,75 lít
|
chiếc
|
0,70
|
|
+ Loại 1,5 lít
|
chiếc
|
1,00
|
|
+ Loại 2,05 lít
|
chiếc
|
1,40
|
|
Chương 72: Sắt và thép
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm Nga sản xuất loại 0,55 mm x 1250 mm x 2500 mm
|
tấn
|
450,00
|
|
Tôn tráng kẽm do Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại dày 0,3 mm
|
tấn
|
670,00
|
|
+ Loại dày 0,35 mm
|
tấn
|
640,00
|
|
+ Loại dày 0,25 mm
|
tấn
|
700,00
|
|
+ Loại dày 0,47 mm
|
tấn
|
600,00
|
|
Thép các loại:
|
|
|
|
1. Thép xây dựng SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại thép tròn phi 6-6,5 mm
|
tấn
|
280,00
|
|
* Loại thép tròn phi 8 mm đến 32 mm
|
tấn
|
260,00
|
|
* Loại thép gân (thép có đốt) từ phi 8 mm đến phi 32 mm
|
tấn
|
270,00
|
|
2. Thép góc do SNG sản xuất:
|
|
|
|
- (25 x 25 x 4) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (32 x 32 x 4) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (40 x 40 x 4) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (50 x 50 x 5) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (63 x 63 x 6) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
Thép chữ U do SNG sản xuất:
|
|
|
|
- 9 mm x 140 mm x 6 m
|
tấn
|
270,00
|
|
- 8 mm x 125 mm x 6 m
|
tấn
|
270,00
|
|
Thép chữ I do SNG sản xuất
|
tấn
|
270,00
|
|
Thép đóng tàu Nga (6000 x 2000 x 8) mm
|
tấn
|
290,00
|
|
Thép tấm (4 x 1500 x 6000) mm Nga, SNG sản xuất
|
tấn
|
280,00
|
|
Thép lá tráng kẽm dày 0,7 mm Nga, SNG sản xuất
|
tấn
|
500,00
|
|
Thép lá cuộn tráng kẽm dày 0,3 mm do Úc sản xuất
|
tấn
|
670,00
|
|
Thép lá tráng kẽm Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
- Dày 0,7 mm đến dưới 1 mm
|
tấn
|
550,00
|
|
- Dày 1 mm đến 1,5 mm
|
tấn
|
500,00
|
|
Thép lá cuộn tráng kẽm Nhật sản xuất:
|
|
|
|
- Dày 0,25 mm đến dưới 0,27 mm
|
tấn
|
750,00
|
|
- Dày 0,35 mm
|
tấn
|
700,00
|
|
- Dày 0,47 mm
|
tấn
|
650,00
|
|
- Dày trên 0,47 mm đến 0,75 mm
|
tấn
|
630,00
|
|
- Dày trên 0,75 mm đến 1 mm
|
tấn
|
600,00
|
|
Chương 73: Sản phẩm bằng sắt hay thép...
|
|
|
7308
|
Cửa sổ lá xách bằng sắt:
|
|
|
|
+ Loại 13 lá, khổ (10 x 118,8) cm
|
bộ
|
8,00
|
|
+ Loại 14 lá, khổ (10 x 127,8) cm
|
bộ
|
8,50
|
|
+ Loại 15 lá, khổ (10 x 136,8) cm
|
bộ
|
9,00
|
|
+ Loại 16 lá, khổ (10 x 145,8) cm
|
bộ
|
9,50
|
7312
|
Cáp lụa phi 14 mm Đài Loan, Asean sản xuất
|
tấn
|
800,00
|
7314
|
Lưới rào bằng sắt dạng cuộn Trung Quốc sản xuất khổ (0,22 đến 0,3 x 1000 x 25000) mm/cuộn
|
tấn
|
320,00
|
7321
|
Bếp gas:
|
|
|
|
1. Bếp gas Nhật sản xuất, loại có các tính năng:
|
|
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động, chống khét
|
chiếc
|
130,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
120,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn, ngắt gas tự động, chống khét
|
chiếc
|
120,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
60,00
|
|
- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
80,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Bếp đơn, nút vặn
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Bếp đơn, nút bấm
|
chiếc
|
45,00
|
|
2. Bếp gas loại nhãn hiệu của Nhật sản xuất tại các nước Asean, Hàn Quốc, loại có các tính năng:
|
|
|
|
- 3 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
125,00
|
|
- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
65,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
100,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Bếp đơn, nút vặn
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Bếp đơn, nút vặn, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
25,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn
|
chiếc
|
50,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn
|
chiếc
|
30,00
|
|
- 3 bếp, nút vặn
|
chiếc
|
50,00
|
|
3. Bếp gas hiệu Indesit, ý sản xuất:
|
|
|
|
- 5 bếp, 1 lò nướng:
|
|
|
|
+ Model 01725-K9501 WS
|
chiếc
|
230,00
|
|
+ Model 01724-K9502 WS
|
chiếc
|
245,00
|
|
- 4 bếp, 1 lò nướng:
|
|
|
|
+ Model 05299-KN 6401 W/G
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ Model 05311-KN 5401 WS/G
|
chiếc
|
150,00
|
|
4. Bếp gas hiệu Electrolux sản xuất tại Ý:
|
|
|
|
- 4 bếp gas, 2 bếp điện:
|
|
|
|
+ Model 9842
|
chiếc
|
380,00
|
|
- 3 bếp gas, 1 bếp điện:
|
|
|
|
+ Model 5531
|
chiếc
|
281,00
|
|
+ Model 6531
|
chiếc
|
233,00
|
|
5. Bếp gas Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- 2 bếp, nút vặn không có lò nướng
|
chiếc
|
25,00
|
7324
|
Bồn tắm bằng sắt tráng men có vòi xả G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Khổ 1,7 m
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Khổ 1,6 m
|
chiếc
|
73,00
|
|
+ Khổ 1,5 m
|
chiếc
|
65,00
|
|
Bồn tắm sắt tráng men Trung Quốc sản xuất 1,7 m có vòi xả
|
chiếc
|
55,00
|
|
* Bộ vòi tắm hoa sen bằng sắt (đồng) mạ Crôm (Xi mạ)
|
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào):
|
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
50,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
30,00
|
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
40,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
10,00
|
|
* Bộ vòi chậu rửa bằng sắt (đồng) mạ Crôm (xi mạ)
|
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào):
|
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
35,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
20,00
|
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
15,00
|
|
- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Asean sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
Chương 76: Nhôm và sản phẩm nhôm
|
|
|
7610
|
- Thanh nhôm dạng cấu kiện L. V, T và hình vuông chưa gia công thành sản phẩm:
|
|
|
|
+ Màu trắng
|
tấn
|
2.870,00
|
|
+ Màu trà
|
tấn
|
2.960,00
|
|
+ Màu nâu
|
tấn
|
3.150,00
|
|
+ Màu vàng
|
tấn
|
3.570,00
|
7615
|
Lưới nhôm dạng tấm dày từ 4-8 mm
|
tấn
|
3.350,00
|
|
Chương 84: Các thiết bị cơ khí...
|
|
|
|
- Động cơ diesel các loại hiệu Cao phong, Đông phong... do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại D6
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Loại D7
|
chiếc
|
90,00
|
|
+ Loại D8
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ Loại D12
|
chiếc
|
130,00
|
|
+ Loại D15
|
chiếc
|
150,00
|
|
+ Loại D18
|
chiếc
|
160,00
|
|
- Động cơ diesel và xăng do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại Yanmar TF 60 (5 HP)
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 70 (6 HP)
|
chiếc
|
770,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 90 (8 HP)
|
chiếc
|
852,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 110 (10 HP)
|
chiếc
|
988,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 120 (10,5 HP)
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 190R (16 HP)
|
chiếc
|
1.600,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 230R (19 HP)
|
chiếc
|
1.875,00
|
|
- Động cơ do Mỹ sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại Kohle 4 HP
|
chiếc
|
210,00
|
|
+ Loại Kohle 5 HP
|
chiếc
|
240,00
|
|
- Máy nổ chạy xăng Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ 1,5 HP
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ 2,7 HP
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ 3,5 HP
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ 4 HP
|
chiếc
|
190,00
|
|
+ 5 HP
|
chiếc
|
210,00
|
|
+ 6 HP
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 8 HP
|
chiếc
|
320,00
|
|
+ 8,5 HP
|
chiếc
|
330,00
|
|
+ 9 HP
|
chiếc
|
340,00
|
|
+ 10 HP
|
chiếc
|
350,00
|
|
+ 11 HP
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ 13 HP
|
chiếc
|
420,00
|
|
- Máy nổ hiệu Honda chạy xăng, Thái Lan sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 3,5 HP
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ Loại 5 HP
|
chiếc
|
155,00
|
|
+ Loại 8 HP
|
chiếc
|
245,00
|
|
+ Loại 11 HP
|
chiếc
|
295,00
|
|
+ Loại 13 HP
|
chiếc
|
315,00
|
|
Bình bơm thuốc trừ sâu inox dung tích 14 l đến 17 lít, Indonesia sản xuất
|
chiếc
|
30,00
|
|
Bình phun thuốc trừ sâu Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại 12 lít
|
chiếc
|
4,00
|
|
+ Loại 16 lít
|
chiếc
|
4,50
|
|
Động cơ tổng thành Uaz 1,5 tấn
|
chiếc
|
700,00
|
|
Động cơ xe lam SNG sản xuất
|
chiếc
|
110,00
|
|
Động cơ máy kéo D 243-104 HP loại diesel Ucraina sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.400,00
|
|
Phụ tùng của động cơ thuỷ, diesel:
|
|
|
|
+ Vòi phun (ti bơm):
|
|
|
|
* Loại P21-6, P21-2
|
chiếc
|
2,60
|
|
* Loại P37-1
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Bơm của heo dầu:
|
|
|
|
* B111-2
|
chiếc
|
2,50
|
|
* B72-2
|
chiếc
|
2,50
|
|
* B79-2
|
chiếc
|
2,50
|
8413
|
Máy bơm nước do SNG sản xuất:
|
|
|
|
Loại K20/30, 4 KW
|
chiếc
|
270,00
|
|
Loại CX20/30, 5.5 KW
|
chiếc
|
350,00
|
|
Loại CX20/30, 7.5 KW
|
chiếc
|
400,00
|
|
Loại CX45/30, 11 KW
|
chiếc
|
560,00
|
|
Loại CX20/30, 55 KW
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
Loại CX20/30, 75 KW
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
Loại bơm tay, bơm ngập trong nước
|
chiếc
|
15,00
|
|
Loại bơm CV 1.18 Y1IM 720 W, trục ống
|
chiếc
|
20,00
|
|
Loại bơm Kama 10 trục ngang
|
chiếc
|
20,00
|
|
Bơm khô loại Kama 10 (trục đứng 3 khía)
|
chiếc
|
25,00
|
|
Bơm khô loại Kama 8 (trục đứng 3 khía)
|
chiếc
|
24,00
|
|
Bơm khô loại Kama 8 (trục nằm ngang)
|
chiếc
|
18,00
|
|
Máy bơm nước Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 1/3 HP
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Loại 1/2 HP
|
chiếc
|
37,00
|
|
+ Loại 1 HP đến 1,5 HP
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Loại 2 HP
|
chiếc
|
89,00
|
|
+ Loại 3 HP đến 4 HP
|
chiếc
|
110,00
|
|
Máy bơm nước Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 1,5 HP
|
chiếc
|
197,00
|
|
+ Loại 2 HP
|
chiếc
|
230,00
|
|
+ Loại 3 HP
|
chiếc
|
260,00
|
|
+ Loại 4 HP
|
chiếc
|
360,00
|
|
+ Loại 5,5 HP
|
chiếc
|
390,00
|
|
+ Loại 7,5 HP
|
chiếc
|
497,00
|
|
+ Loại 19,6 HP
|
chiếc
|
1.020,00
|
|
+ Loại 29 HP đến 36 HP
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
Máy bơm nước ý sản xuất:
|
|
|
|
+ WPP 15-0,3 KW
|
chiếc
|
38,20
|
|
+ WPP 40-0,6 KW
|
chiếc
|
53,90
|
|
+ WPP 15 BL 0,35 KW
|
chiếc
|
47,00
|
|
+ WPP 40 BL 0,6 KW
|
chiếc
|
66,60
|
|
+ WPJ 0,6 KW
|
chiếc
|
70,60
|
|
+ WPJ 60 0,75 KW
|
chiếc
|
76,40
|
|
Máy bơm nước Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 1 DK 14 công suất 330 W
|
chiếc
|
17,00
|
|
- Loại 1 DK 15 công suất 370 W
|
chiếc
|
17,50
|
|
- Loại 1.5 DK 20 công suất 750 W
|
chiếc
|
26,00
|
|
- Loại 1 DBZ 35 công suất 370 W
|
chiếc
|
17,50
|
|
- Loại 1 DBZ 45 công suất 550 W
|
chiếc
|
22,00
|
|
- Loại QDB 50 công suất 750 W
|
chiếc
|
29,00
|
|
- Loại QDA 25 công suất 1100 W
|
chiếc
|
42,00
|
|
Máy bơm nước Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Hiệu Hanil:
|
|
|
|
+ Loại PDI 100 (14 lít/phút)
|
chiếc
|
62,00
|
|
+ Loại PD 225 (21 lít/phút)
|
chiếc
|
65,00
|
|
+ Loại PD 255 (36 lít/phút)
|
chiếc
|
74,00
|
|
- Hiệu Goldstar:
|
|
|
|
+ Model PW-100EA
|
chiếc
|
71,00
|
|
+ Model PW-120EA, PW-122EA
|
chiếc
|
78,00
|
|
+ Model PW-150EA
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Model PW-250EA, PW-252EA
|
chiếc
|
115,00
|
|
+ Model PN-125W
|
chiếc
|
42,00
|
|
+ Model PW-125 SA
|
chiếc
|
57,00
|
|
+ Model PU 401 E
|
chiếc
|
102,00
|
|
+ Model PU 1001 E
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ Model PU 1102 E
|
chiếc
|
190,00
|
8414
|
Quạt các loại:
|
|
|
|
A/ Quạt điện do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Quạt bàn sải cánh dưới 300 mm
|
chiếc
|
3,70
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Quạt cây sải cánh 400 mm
|
chiếc
|
21,00
|
|
* Quạt trần sải cách 1,2 m - 1,4 m
|
chiếc
|
13,00
|
|
* Quạt treo tường:
|
|
|
|
- Loại sải cánh 400 mm
|
chiếc
|
13,00
|
|
- Loại sải cánh dưới 400 mm
|
chiếc
|
11,00
|
|
* Quạt gió đảo chiều:
|
|
|
|
+ Sải cánh 200 mm tự tắt khi đổ Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Loại quạt cây sải cánh 300 mm Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
18,00
|
|
B/ Quạt do các nước khác sản xuất
|
|
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi... do Nhật Bản sản xuất
|
chiếc
|
73,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu khác do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do Thái Lan sản xuất hiệu Rama, Classic...
|
chiếc
|
11,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do SNG sản xuất như quạt tai voi,quạt Orbita...
|
chiếc
|
9,00
|
|
* Quạt trần sải cánh 1,2 m đến 1,4 m SNG sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Quạt trần sải cánh 1,32 m Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Nhật Bản sản xuất
|
chiếc
|
9,00
|
|
- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,50
|
|
- Quạt thông gió gắn tường do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
* Đường kính dưới 25 cm
|
chiếc
|
17,00
|
|
* Đường kính 25-dưới 35 cm
|
chiếc
|
22,00
|
|
* Đường kính trên 35 cm
|
chiếc
|
38,00
|
|
- Quạt chắn gió phòng lạnh Nhật sản xuất
|
chiếc
|
100,00
|
8424
|
Máy hút khói hiệu Indesit, Italia sản xuất:
|
|
|
|
+ Model 04519 H1160 (W111) 115 W-1 quạt
|
chiếc
|
78,00
|
|
+ Model 04445 H1192 (W111) 230 W-2 quạt
|
chiếc
|
90,00
|
8415
|
Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh):
|
|
|
|
1. Máy điều hoà không khí loại gắn tường các nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
190,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
210,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
320,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
380,00
|
|
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
240,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
260,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
330,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
380,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
440,00
|
|
* Loại 2 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
450,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
560,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
800,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.050,00
|
|
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
520,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
650,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
920,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.150,00
|
|
2. Máy điều hoà không khí loại gắn tường do G7, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha sản xuất
|
|
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
380,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
457,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
340,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
370,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
470,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
540,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
620,00
|
|
* Loại 2 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
640,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
800,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.140,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.500,00
|
|
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
740,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
930,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.130,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.650,00
|
|
3. Máy điều hoà không khí các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar, Huifeng do Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 90% loại nhãn hiệu của G7 sản xuất tại các nước Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc.
|
|
|
8418
|
Tủ lạnh:
|
|
|
|
1. Tủ lạnh hiệu Supra:
|
|
|
|
* Model SRF-300, 50 lít, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
90,00
|
|
* Model SRF-800F5, 220 lít, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
265,00
|
|
* Model SRFS-1600 AF, 350 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
|
chiếc
|
595,00
|
|
* Model SRF-1900 AF, 377 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
|
chiếc
|
616,00
|
|
2. Tủ lạnh hiệu Sanden (Thái Lan sản xuất)
|
|
|
|
* Model SCR-322 (237 lít)
|
chiếc
|
320,00
|
|
* Model SCR-622 (545 lít)
|
chiếc
|
410,00
|
|
3.Tủ lạnh hiệu Scafrost (Đan Mạch sản xuất)
|
|
|
|
* Model 211-307, (193 lít)
|
chiếc
|
420,00
|
|
* Model 211-307, (298 lít)
|
chiếc
|
550,00
|
|
4. Tủ lạnh Philco, Úc sản xuất:
|
|
|
|
* Model C125-60 lít, 2 cửa
|
chiếc
|
125,00
|
|
* Model DH 2065-173 lít, 2 cửa
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Model C195-190 lít, 2 cửa
|
chiếc
|
320,00
|
|
5. Tủ lạnh hiệu National (Nhật sản xuất)
|
|
|
|
* Model NR-57 PH (loại 49 lít)
|
chiếc
|
135,00
|
|
* Model NR-A7 CH (loại 74 lít)
|
chiếc
|
155,00
|
|
* Model NR-B11 CH (loại 106 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model NR-B14 CH (loại 142 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
* Model NR-B17 CCH (loại 170 lít)
|
chiếc
|
325,00
|
|
* Model NR-B21 CCH (loại 210 lít)
|
chiếc
|
400,00
|
|
* Model NR-B22 CH (loại 220 lít)
|
chiếc
|
420,00
|
|
* Model NR-C25 CH (loại 250 lít)
|
chiếc
|
550,00
|
|
* Model NR-D37 CH (loại 366 lít)
|
chiếc
|
760,00
|
|
6. Tủ lạnh hiệu Hitachi Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Model R14-TH (143 lít)
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Model R15-ASH (142 lít)
|
chiếc
|
210,00
|
|
* Model R16-ATH (155 lít)
|
chiếc
|
230,00
|
|
* Model R19-ATH (170 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
* Model R22-ATH (215 lít)
|
chiếc
|
350,00
|
|
* Model R25-VTH (253 lít)
|
chiếc
|
450,00
|
|
* Model R31-VTH (306 lít)
|
chiếc
|
570,00
|
|
* Model R37-RTH (367 lít)
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Model R-103 ML (90 lít)
|
chiếc
|
220,00
|
|
* Model R-15A 3V (142 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model R-143 MD (143 lít)
|
chiếc
|
230,00
|
|
* Model R-18A 3V (170 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
* Model R-15A 4G 2 cửa, (150 lít)
|
chiếc
|
257,00
|
|
* Model R-17BX 1 cửa, (143 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model R15 GD4 2 cửa, (170 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
7. Tủ lạnh hiệu Sanyo (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
* Model SR-4905 H (49 lít)
|
chiếc
|
125,00
|
|
* Model SR-6905 H (71 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
* Model SR-17 NB (170 lít)
|
chiếc
|
310,00
|
|
* Model SR-269 R (210 lít)
|
chiếc
|
265,00
|
|
* Model SR-22 NB (216 lít)
|
chiếc
|
370,00
|
|
* Model SR-229 F (211 lít)
|
chiếc
|
350,00
|
|
* Model SR-26 VB (253 lít)
|
chiếc
|
430,00
|
|
* Model SR-31 VB (301 lít)
|
chiếc
|
480,00
|
|
* Model SR-322 C (315 lít)
|
chiếc
|
530,00
|
|
* Model SR-40 XUB (400 lít)
|
chiếc
|
890,00
|
|
8. Tủ lạnh hiệu Sharp (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
* Model SJ 88 (77 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
* Model SJ 108 (101 lít)
|
chiếc
|
210,00
|
|
* Model SJ 189 F (170 lít)
|
chiếc
|
290,00
|
|
* Model SJ 279 V (258 lít)
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Model V32 C (325 lít)
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Model S5-20E
|
chiếc
|
328,00
|
|
9. Tủ lạnh hiệu Electrolux (ý, Thuỵ Điển sản xuất):
|
|
|
|
* Model ER 3300, (330 lít)
|
chiếc
|
582,00
|
|
* Model ER 2910, (290 lít)
|
chiếc
|
467,00
|
|
* Model EF 2320, (230 lít)
|
chiếc
|
336,00
|
|
10. Tủ lạnh do Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Hiệu Samsung:
|
|
|
|
+ Model SR-055, (47 lít đến 55 lít)
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ Model SR-118, (90 lít)
|
chiếc
|
135,00
|
|
+ Model SR-138, (110 lít)
|
chiếc
|
171,00
|
|
+ Model SR-178, (154 lít)
|
chiếc
|
203,00
|
|
+ Model SR-309 RV, (299 lít)
|
chiếc
|
378,00
|
|
+ Model SR-269P, (215 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ Model SR-438, (386 lít)
|
chiếc
|
416,00
|
|
* Hiệu Goldstar:
|
|
|
|
+ GR-051 HGSS, (46 lít) 1 cửa
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ GR-131 HGS, (94 lít)
|
chiếc
|
132,00
|
|
+ GS-182 HDS, (110 lít)
|
chiếc
|
154,00
|
|
+ GS-182 HDS, (130 lít)
|
chiếc
|
180,00
|
|
+ GR 161 (115 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ GR 161 (139 lít)
|
chiếc
|
159,00
|
|
* Hiệu Deawoo:
|
|
|
|
+ Hiệu FR 061, (59 lít)
|
chiếc
|
96,00
|
|
+ Hiệu FR 091, (74 lít)
|
chiếc
|
106,00
|
|
+ Hiệu FR 142, (140 lít)
|
chiếc
|
119,00
|
|
+ Hiệu FR 251, (250 lít)
|
chiếc
|
243,00
|
|
+ Hiệu FR 270, (268 lít)
|
chiếc
|
256,00
|
|
+ Hiệu FR 350, (350 lít)
|
chiếc
|
327,00
|
|
+ Hiệu FR 490, (468 lít)
|
chiếc
|
468,00
|
|
+ Hiệu FR 110, (110 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ Hiệu FR 171, (168 lít)
|
chiếc
|
193,00
|
|
11. Tủ lạnh hiệu Toshiba (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
* Model GR-1406E (140 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model GRK-15EA (150 lít)
|
chiếc
|
260,00
|
|
* Model GR-1656EI (165 lít)
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Model GRK-18EA (180 lít)
|
chiếc
|
310,00
|
|
* Model GRK-22EA (220 lít)
|
chiếc
|
350,00
|
|
12. Tủ lạnh hiệu Mitsubishi (Nhật sản xuất)
|
|
|
|
* Loại 80 lít
|
chiếc
|
135,00
|
|
* Loại 166 lít
|
chiếc
|
295,00
|
|
* Loại 177 lít
|
chiếc
|
310,00
|
|
* Loại 250 lít
|
chiếc
|
410,00
|
|
* Loại 300 lít
|
chiếc
|
490,00
|
|
* Loại 350 lít
|
chiếc
|
605,00
|
|
* Loại 400 lít
|
chiếc
|
850,00
|
|
13. Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất
|
|
|
|
* Model 191, 190 lít
|
chiếc
|
245,00
|
|
* Model 221, 220 lít
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Model 140, 1 cửa, 140 lít
|
chiếc
|
200,00
|
|
14. Tủ lạnh các loại khác:
|
|
|
|
* Dai B7, 2 ngăn, 386 lít, Đan Mạch sản xuất
|
chiếc
|
912,00
|
|
* Tủ lạnh Saratop 120 lít - SNG sản xuất
|
chiếc
|
80,00
|
|
Tủ kem Sander SCR-100, 200 lít Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
200,00
|
|
Tủ đá Acson do Malaysia sản xuất:
|
|
|
|
- Loại AFC 150, 150 lít
|
chiếc
|
172,00
|
|
- Loại AFC 200, 200 lít
|
chiếc
|
190,00
|
|
- Loại AFC 300L, 368 lít
|
chiếc
|
230,00
|
|
- Loại AFC 400, 423 lít
|
chiếc
|
252,00
|
|
Tủ đá Electrolux Tây Ban Nha sản xuất:
|
|
|
|
- Model CH180-180 lít
|
chiếc
|
250,00
|
|
- Model CH279-270 lít
|
chiếc
|
300,00
|
|
- Model CH370-370 lít
|
chiếc
|
340,00
|
|
- Model CH460-465 lít
|
chiếc
|
399,00
|
|
Tủ đá Electrolux Thuỵ Điển sản xuất model ED 2108, 171 lít
|
chiếc
|
354,00
|
|
* Tủ lạnh nhãn hiệu của G7, do các nước Asean, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% do Nhật sản xuất cùng chủng loại
|
|
|
8450
|
Máy giặt:
|
|
|
|
* Máy giặt 2 hộc loại nhãn hiệu của G7, do Asean, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ 2,6 kg
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ 3,6 kg
|
chiếc
|
120,00
|
|
+ 4,0 kg đến 4,2 kg
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 4,5 kg
|
chiếc
|
180,00
|
|
+ 5,0 kg
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ 5,5 kg
|
chiếc
|
220,00
|
|
* Máy giặt 1 hộc không sấy G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ 2,5 kg
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ 3,6 kg
|
chiếc
|
230,00
|
|
+ 4,0 kg đến 4,2 kg
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 4,5 kg
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 5,0 kg đến 5,2 kg
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ 5,5 kg
|
chiếc
|
350,00
|
|
+ 6,0 kg
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ 6,5 kg
|
chiếc
|
450,00
|
|
* Máy giặt do Hàn Quốc sản xuất các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar
|
|
|
|
- Loại 2 hộc:
|
|
|
|
+ 2,5 kg
|
chiếc
|
95,00
|
|
+ 3,6 kg
|
chiếc
|
110,00
|
|
+ 4,2 kg
|
chiếc
|
140,00
|
|
- Loại 1 hộc không sấy
|
|
|
|
+ 4,2 kg
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 5 kg đến 5,2 kg
|
chiếc
|
180,00
|
|
+ 5,5 kg
|
chiếc
|
200,00
|
8415
|
Máy vắt khô quần áo Regular 5,8 kg Canada sản xuất
|
chiếc
|
400,00
|
|
Máy vắt quần áo, vắt khô và sấy, 3 kg, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
41,00
|
8452
|
Máy vắt khô quần áo Westing House 4,5 kg Mỹ sản xuất
|
chiếc
|
350,00
|
|
Máy khâu chạy điện hiệu Sakura, Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Model 9100
|
chiếc
|
137,00
|
|
+ Model 9300
|
chiếc
|
142,00
|
|
Máy khâu (máy may) dùng trong gia đình:
|
|
|
|
+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
68,00
|
|
+ Đầu máy khâu do SNG, Đông Âu, Ấn Độ sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Trung Quốc sản xuất các hiệu
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Đầu máy khâu Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
26,00
|
|
+ Bộ chân, bàn máy khâu Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
9,00
|
|
+ Mô tơ và bàn ga Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng...
|
|
|
8501
|
Mô tơ điện một chiều Đức sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 150 KW
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
- Loại 400 KW
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
Mô tơ 3 pha 1,1 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
Mô tơ 3 pha 1,5 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
Mô tơ điện 380 V2,2 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
22,00
|
|
Mô tơ điện 2,2 KW-230 V Đức sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
Mô tơ dùng đánh bột màu trong xây dựng Hồng Kông sản xuất; 100 W
|
chiếc
|
33,00
|
|
Mô tơ Hohsino Đài Loan sản xuất 0,25HP-187W
|
chiếc
|
50,00
|
|
Mô tơ điện Hunggari sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 1,1 KW
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Loại 2,5 KW
|
chiếc
|
25,00
|
|
+ Loại 7,5 KW
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Loại 30 KW
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ Loại 40 KW
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ Loại 75 KW
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ Loại 95 KW
|
chiếc
|
500,00
|
|
Mô tơ điện 3 pha Trung Quốc sản xuất 40 HP
|
chiếc
|
332,00
|
|
Máy phát điện do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại chạy xăng: 1 pha, 2 pha
|
|
|
|
+ 0,9 KVA
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ 1,2 KVA
|
chiếc
|
500,00
|
|
+ 1,5 KVA
|
chiếc
|
600,00
|
|
+ 2,0 KVA
|
chiếc
|
650,00
|
|
+ 2,2 KVA
|
chiếc
|
700,00
|
|
+ 2,8 KVA
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ 3,3 KVA
|
chiếc
|
900,00
|
|
+ 5 KVA
|
chiếc
|
1.300,00
|
|
2. Loại chạy dầu, 3 pha
|
|
|
|
+ 10 KVA
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
+ 13 KVA
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
+ 21 KVA
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
+ 39 KVA
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
+ 52,5 KVA
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
+ 200 KVA
|
chiếc
|
27.000,00
|
|
+ 250 KVA
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
+ 300 KVA
|
chiếc
|
32.000,00
|
|
Máy phát điện do Asean sản xuất tính bằng 70% G7
|
|
|
|
Máy phát điện do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
1. Chạy xăng; 1 pha, 2 pha
|
|
|
|
+ 1,5 KVA
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ 3 KVA
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ 5 KVA
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 7,5 KVA
|
chiếc
|
370,00
|
|
+ 10 KVA
|
chiếc
|
630,00
|
|
2. Chạy dầu 3 pha:
|
|
|
|
+ 20 KVA
|
chiếc
|
2.400,00
|
|
+ 30 KVA
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
+ 40 KVA
|
chiếc
|
4.700,00
|
|
+ 50 KVA
|
chiếc
|
5.100,00
|
8504
|
- Máy biến thế:
|
|
|
|
* Do SNG sản xuất loại:
|
|
|
|
+ 1000 W
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ 630 W
|
chiếc
|
7,00
|
|
+ 400 W
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Máy ổn áp:
|
|
|
|
* Do Nga sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 3,15A
|
chiếc
|
6,00
|
|
+ Loại 15A
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Do Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 5A
|
chiếc
|
25,00
|
|
+ Loại 10A
|
chiếc
|
40,00
|
|
+ Loại 15A
|
chiếc
|
55,00
|
|
+ Loại 20A
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Loại 25A
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Loại 30A
|
chiếc
|
90,00
|
|
+ Loại 40A
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ Loại 50A
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Do Nhật sản xuất loại 5A
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Do Hàn Quốc sản xuất loại 10A
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Tăng phô (balast) điện tử đèn ống neon, Asean sản xuất:
|
|
|
|
+ 20 W - dưới 40 W
|
chiếc
|
0,90
|
|
+ 40 W - dưới 60 W
|
chiếc
|
1,20
|
|
+ 60 W - dưới 100 W
|
chiếc
|
1,50
|
|
+ 100 W - dưới 200 W
|
chiếc
|
3,00
|
8506
|
Pin:
|
|
|
|
Pin dùng cho máy ảnh 1.5 V Hàn Quốc, Singapore sản xuất
|
viên
|
0,08
|
|
Pin 522 BPI-9,9 V Mỹ sản xuất
|
viên
|
1,50
|
|
Pin dùng cho máy ảnh:
|
|
|
|
- Duracell PL 123A (CR 123), 3V Mỹ sản xuất
|
viên
|
2,80
|
|
- Sony CR-P2S/BAE, 3 V Nhật sản xuất
|
viên
|
3,30
|
|
- Sony 2CR5/BAE, 6 V Nhật sản xuất
|
viên
|
3,60
|
|
Pin thường không xạc:
|
|
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ
|
vỉ
|
1,40
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2,Indonesia 2 viên/vỉ
|
vỉ
|
0,40
|
|
Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3 V, Nhật sản xuất
|
viên
|
0,26
|
|
Pin do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,12
|
|
- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,19
|
|
- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 V)
|
vỉ
|
0,17
|
|
Pin do Nhật bản SX hiệu Toshiba, Maxell, JVC Casio...
|
|
|
|
- Pin tiểu (loại 1,5v) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,50
|
|
- Pin trung (loại 1,5v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,80
|
|
- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất
|
|
|
|
- Pin sạc các loại do Nhật bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
1,00
|
|
- Pin sạc hiệu Panasonic 12v2, 3 AH (15cm x 3cm x4cm) dùng cho máy quay Camera Nhật sản xuất
|
viên
|
28,00
|
8507
|
Ắc quy
|
|
|
|
Ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy:
|
|
|
|
1/ Ắc quy dùng cho xe máy:
|
|
|
|
+ Loại do Nhật bản sản xuất:
|
|
|
|
* Loại ắc quy nước:
|
|
|
|
- Loại 6V-4A (ampe)
|
bình
|
4,00
|
|
- Loại 12V, 4A-6A
|
bình
|
18,00
|
|
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) 12V,9A
|
bình
|
27,00
|
|
+ Ắc quy các loại như trên do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc SX tính bằng 70% loại do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
2/ Ắc quy dùng cho xe ôtô do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 50 AH
|
bình
|
31,00
|
|
- Loại 70 AH
|
bình
|
36,00
|
|
- Loại 100 "
|
bình
|
54,00
|
|
- Loại 120 "
|
bình
|
64,00
|
|
- Loại 150 AH
|
bình
|
77,00
|
|
- Loại 200 "
|
bình
|
110,00
|
|
+ Loại do Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 60 AH
|
bình
|
18,00
|
|
- Loại 65 AH
|
bình
|
25,00
|
|
- Loại 70 AH
|
bình
|
27,00
|
|
- Loại 135 AH
|
bình
|
43,00
|
|
- Loại 180 AH
|
bình
|
59,00
|
8508
|
Máy cưa gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
Máy bào gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
8509
|
Máy lọc sạch không khí bằng năng lượng điện tử (không dùng quạt hay bộ lọc) hiệu Clearveit, Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại lớn, cỡ (300x500x50)mm, 4W xử lý không gian 600m3
|
chiếc
|
295,00
|
|
+ Loại nhỏ, cỡ (422x277x15)mm, 4W xử lý không gian 350 m3
|
chiếc
|
195,00
|
8509
|
Máy hút bụi Electrolux Z55
|
chiếc
|
95,00
|
|
Máy hút bụi Malayxia sản xuất hiệu National:
|
|
|
|
+ Loại công suất từ 800-1000W
|
chiếc
|
50,00
|
|
+ Loại công suất trên 1000-1300W
|
chiếc
|
55,00
|
|
Máy hút bụi do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Hiệu National MC 4500
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Hiệu National MC 3500
|
chiếc
|
65,00
|
|
Máy hút bụi do Nga sản xuất:
|
|
|
|
+ Hiệu Traika 10
|
chiếc
|
20,00
|
|
Máy hút bụi do Trung Quốc sản xuất (loại có hai chiều hút và thổi)
|
chiếc
|
30,00
|
|
Máy đánh sàn chạy điện Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
Máy đánh trứng cầm tay hiệu Super Hand Mixer 4A- 3020 Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
Máy đánh trứng chạy điện cầm tay Wansion do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
Máy vắt trái cây dùng điện Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
|
Máy xay sinh tố một tốc độ Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
13,00
|
|
Máy xay sinh tố G7 sản xuất
|
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Loại 3 tốc độ trở lên
|
chiếc
|
45,00
|
|
* Do các nước Asean sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Máy massage cầm tay chạy điện hiệu National do Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
|
Máy cạo râu:
|
|
|
8510
|
- Máy cạo râu chạy điện 110v/220v loại do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
Máy cạo râu chạy điện do SNG sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
8513
|
Đèn charge 2 bóng 31 cm, có radio 2 band (AM-FM), đèn pile, model SE-688, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
17,00
|
|
Đèn charge 2 bóng neon loại 30 cm (có bình sạc) Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
11,00
|
|
Đèn charge 2 bóng tròn T-004 do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
11,00
|
8516
|
Bình đun nước nóng bằng điện (water head):
|
|
|
|
* Loại do Italia sản xuất :
|
|
|
|
- Loại 30 lít
|
chiếc
|
60,00
|
|
- Loại 50 lít
|
chiếc
|
65,00
|
|
- Loại 80 lít
|
chiếc
|
70,00
|
|
- Loại 100 lít
|
chiếc
|
80,00
|
|
- Loại 150 lít
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Loại 180 lít
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Máy đun nước nóng, loại làm nóng tức thời.
|
|
|
|
Do Malaixia sản xuất
|
chiếc
|
53,00
|
|
Do Nhật sản xuất
|
chiếc
|
75,00
|
|
Do Anh sản xuất
|
chiếc
|
75,00
|
|
* Bình đun nước nóng hiệu Electrolux do Tây ban nha sản xuất:
|
|
|
|
- Loại EWH 50 SL
|
chiếc
|
86,00
|
|
- Loại EHW 30 SL
|
chiếc
|
81,00
|
|
* Ấm điện các loại
|
|
|
|
* Ấm điện do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại tự động ngắt điện khi sôi
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)
|
chiếc
|
14,00
|
|
* Ấm điện do SNG sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại tự động ngắt điện khi sôi
|
chiếc
|
4,00
|
|
+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ấm điện do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại bằng nhôm
|
chiếc
|
3,00
|
|
+ Loại bằng nhựa
|
chiếc
|
2,00
|
|
Phích ấn, cắm điện hiệu National loại 3 lít Nhật sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
Phích ấn, cắm điện Loại 3 lít do Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
37.00
|
8516
|
Máy sấy tóc:
|
|
|
|
* Máy sấy tóc cầm tay chạy điện 110V/220V:
|
|
|
|
- Do G7 và Hà lan sản xuất:
|
chiếc
|
11,00
|
|
- Máy sấy tóc loại tháo rời từng bộ phận có kèm theo lược do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Máy sấy tóc không tháo rời do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,20
|
|
- Máy sấy tóc cầm tay do Asean sản xuất
|
chiếc
|
9,00
|
|
- Chụp uốn sấy tóc điện do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Máy sấy tóc liền bàn là loại nhỏ dùng cho du lịch Trung quốc sản xuất công suất 600W cỡ 6x10cm.
|
chiếc
|
10,00
|
|
Bàn là điện dân dụng (AC 110/220V):
|
|
|
|
* Bàn là điện các loại SNG sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bàn là điện Trung quốc sản xuất
|
|
|
|
- Loại thông thường
|
chiếc
|
2,70
|
|
- Loại mi ni (loại du lịch)
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Bàn là điện (Thái lan sản xuất):
|
|
|
|
- Loại có phun hơi nước
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại thường (không có phun nước)
|
chiếc
|
7,20
|
|
* Bàn là điện do các nước G7, Hà lan sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Bàn là điện mi ni (du lịch) do Thái lan sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
|
Bếp điện:
|
|
|
|
+ Bếp điện SNG, Đông Âu:
|
|
|
|
- Loại bếp đơn
|
chiếc
|
3,50
|
|
- Loại bếp đôi
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Loại bếp đôi có lò nướng
|
chiếc
|
15,00
|
|
Bếp điện ELECTROLUX Thuỵ Điển:
|
|
|
|
- Model CF 5003
|
chiếc
|
315,00
|
|
- Model CF 6008
|
chiếc
|
397,00
|
|
Lò vi sóng Samsung loại 850W
|
chiếc
|
150,00
|
|
Chảo điện phi 30, 1000W Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
Lò nướng sấy Tyka 1080W Đức sản xuất
|
chiếc
|
60,00
|
|
Nồi hấp hiệu Sakura ST-328, 3 ngăn, 3 lít, dùng điện Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
28,00
|
|
Nồi hấp dùng điện AC 110-220V, thể tích 11,5 lít, 1000W-1200W, Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
Nồi hấp thức ăn Convetion JL 9101 RD, dùng điện AC 1200W, dung tích 4 lít, Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
38,00
|
|
Nồi nấu cơm điện:
|
|
|
|
- Trung quốc sản xuất (nhãn hiệu của Trung quốc) không chống dính
|
|
|
|
+ Loại 1,2 lít trở xuống
|
chiếc
|
8,00
|
|
+ Loại 1,5 đến 1,8 lít
|
chiếc
|
11,00
|
|
+ Loại trên 1,8 lít
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại do các nước G7 sản xuất có ủ, chống dính:
|
|
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít
|
chiếc
|
50,00
|
|
+ Loại từ 1,5 dưới 1,8 lít
|
chiếc
|
60,00
|
|
+ Loại 1,8 lít đến dưới 2,2 lít
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Loại 2,2 lít đến dưới 3 lít
|
chiếc
|
85,00
|
|
- Loại do Hàn quốc sản xuất hiệu Mama:
|
|
|
|
+ MHJ 060 PB23-1,2lít
|
chiếc
|
43,00
|
|
+ MHJ 100 PE1-1,8lít
|
chiếc
|
49,00
|
|
+ MHJ 130 PE1-2,2lít
|
chiếc
|
54,00
|
|
+ MCJ 170 PB2-3lít
|
chiếc
|
58,00
|
|
+ MBCJ 220 PBI-4lít
|
chiếc
|
84,00
|
|
Loại nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài loan Hàn quốc, Trung quốc sản xuất
|
|
|
|
Dưới 1,5lít
|
chiếc
|
35,00
|
|
Từ 1,5 đến dưới 1,8 lít
|
chiếc
|
40,00
|
|
Từ 1,8 đến dưới 2,2 lít
|
chiếc
|
45,00
|
|
Từ 2,2 đến 3 lít
|
chiếc
|
55,00
|
|
Bình pha cà phê sử dụng điện 220v, dung tích 2 lít 800w, Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
8,40
|
|
Micro các loại:
|
|
|
|
* Micro các loại do G7, Hà Lan sản xuất:
|
|
|
|
- Micro có dây
|
chiếc
|
12,00
|
|
- Micro có chân đế (để bàn)
|
chiếc
|
16,00
|
|
- Micro chân dài (để dưới sàn)
|
chiếc
|
22,00
|
|
- Micro không dây
|
chiếc
|
32,00
|
|
- Loại do Asean, Đài loan, Hàn quốc, Hồng kông sản xuất tính bằng 75% G7 sản xuất
|
|
|
8518
|
Loa đơn đã lắp vào thùng,(bộ 2 thùng):
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Dưới 10W/thùng
|
bộ
|
22,00
|
|
+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng
|
bộ
|
44,00
|
|
+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng
|
bộ
|
55,00
|
|
+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng
|
bộ
|
66,00
|
|
+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng
|
bộ
|
77,00
|
|
+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng
|
bộ
|
88,00
|
|
+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng
|
bộ
|
99,00
|
|
+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng
|
bộ
|
110,00
|
|
+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng
|
bộ
|
121,00
|
|
+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng
|
bộ
|
132,00
|
|
+ Từ 80W đến dưới 100W/thùng
|
bộ
|
154,00
|
|
- Loa thùng hiệu JBL Mỹ sản xuất:
|
|
|
|
+ 120W đến dưới 150W/thùng
|
bộ
|
180,00
|
|
+ 150W đến dưới 180W/thùng
|
bộ
|
180,00
|
|
+ 180W/thùng
|
bộ
|
200,00
|
|
+ 600W đến dưới 1000/thùng
|
bộ
|
500,00
|
|
+ 1000W đến dưới 1200/thùng
|
bộ
|
750,00
|
|
+ 1200W/thùng
|
bộ
|
900,00
|
|
- Loại do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Dưới 10W/thùng
|
bộ
|
5,00
|
|
+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng
|
bộ
|
16,00
|
|
+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng
|
bộ
|
20,00
|
|
+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng
|
bộ
|
24,00
|
|
+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng
|
bộ
|
28,00
|
|
+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng
|
bộ
|
32,00
|
|
+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng
|
bộ
|
36,00
|
|
+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng
|
bộ
|
40,00
|
|
+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng
|
bộ
|
44,00
|
|
+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng
|
Bộ
|
48,00
|
|
+ Từ 80W đến dưới 120W/thùng
|
bộ
|
55,00
|
|
Loa của các nước ASEAN sản xuất tính bằng 70% giá loa của G7 cùng hiệu ở trên
|
|
|
|
Loa Minitor 50-7 do Anh sản xuất, không công suất
|
bộ
|
100,00
|
|
Loa JBT L5 do Mỹ sản xuất, không công suất
|
bộ
|
110,00
|
|
Head phone Sony 0,5W, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
Ampli Adecom Mỹ sản xuất model GFA 5800 công suất 1440W
|
chiếc
|
360,00
|
|
Ampli Harman Kardan Malaixia sản xuất model- Intergrated-30w HK610K
|
chiếc
|
80,00
|
|
Ampli Harman Kardan Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Model HK640 IBK-55w
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Model HK660 IBK-65w
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Model HK680 IBK-85w
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Model PA2200 IBK-110w
|
chiếc
|
130,00
|
|
* Model A68 200W Singapore sản xuất
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Ampli Kenwood Singapore sản xuất
|
|
|
|
* Model KA 7050 350W
|
chiếc
|
360,00
|
|
* Model KA 5050 270W
|
chiếc
|
246,00
|
|
* Model KA 4060 200W
|
chiếc
|
185,00
|
|
Ampli Sansui:
|
|
|
|
* Model AU X607 DR 90w, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
115,00
|
|
* Model AU X417 R 90W Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
81,00
|
|
* Model AU 517R công suất 130w RMS/8, công suất tiêu thụ 400W Nhật sản xuất
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Model AU 117 công suất 80W RMS/8 công suất tiêu thụ 150W Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
65,00
|
|
* Model RZ 2900 công suất 100W RMS/8, công suất tiêu thụ 350w Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
75,00
|
|
* Model RZ 1900 60W RMS/8, công suất tiêu thụ 240 w, Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
65,00
|
|
Ampli Marantz SR73/02B công suất 300w RMS/8 công suất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất
|
chiếc
|
150,00
|
|
Ampli Marantz M711/02B công suất 260w RMS8/8 công xuất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất
|
chiếc
|
130,00
|
|
Ampli Technic SU A800 công suất 110w RMS/8 công suất tiêu thụ 230w Nhật sản xuất
|
chiếc
|
110,00
|
|
Ampli các loại hiệu Pionner, Marant,... Nhật sản xuất, 180w-240w
|
chiếc
|
120,00
|
|
Ampli Denon PMA-880, 230w, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
128,00
|
|
- Mixer powered hiệu Inkel PA9200 RC-200w Hàn quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Model DM-602,5 cần gạt
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ Model MX-834,8 cần gạt
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ MX-1234, 12 chanel
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ MX-1634, 16 chanel
|
chiếc
|
380,00
|
|
+ MX-1242, 12 chanel
|
chiếc
|
345,00
|
|
- Discman (CD headphone) hiệu Akai:
|
|
|
|
+ PDX- 53 Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
49,00
|
|
+ PDX- 73 Nhật sản xuất
|
chiếc
|
60,00
|
8519
|
Máy radio cassette
|
|
|
|
Máy do G7, Hà lan sản xuất hiệu Sony, National, Panasonic, Sharp, Aiwa, Technic, Sanyo, JVC, Toshiba, Hitachi, Akai, Grunig, Telephunken, Philips...
|
|
|
|
+ Radio cassete mono:
|
|
|
|
- Loại công suất dưới 5W
|
chiếc
|
22,00
|
|
- Loại công suất từ 5w đến 10w
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Loại công suất 11w
|
chiếc
|
38,00
|
|
+ Radio cassete stereo:
|
|
|
|
- Loại công suất máy dưới 12w
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Loại công suất máy từ 12w đến dưới 15w
|
chiếc
|
46,00
|
|
- Loại công suất máy từ 15w đến dưới 24w
|
chiếc
|
54,00
|
|
- loại công suất máy từ 24w đến dưới 35w
|
chiếc
|
70,00
|
|
- Loại công suất 35w
|
chiếc
|
95,00
|
|
Radio cassete có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận đĩa laser (compact disc) tính tăng 20% nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%
|
|
|
|
Một số loại máy cụ thể:
|
|
|
|
1/ Máy Radio cassete Sharp (Asean sản xuất):
|
|
|
|
- Sharp ZO-CF 329
|
chiếc
|
29,00
|
|
- Sharp 319
|
chiếc
|
27,00
|
|
- Sharp 339
|
chiếc
|
32,00
|
|
- Sharp A4500
|
chiếc
|
37,00
|
|
- Sharp A10
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Sharp A50
|
chiếc
|
41,00
|
|
- Sharp A20
|
chiếc
|
49,00
|
|
2/ Máy Radio cassete Sony (Asean sản xuất):
|
|
|
|
- Sony 1000S
|
chiếc
|
42,00
|
|
- Sony 1010S
|
chiếc
|
45,00
|
|
- Sony 1020S
|
chiếc
|
46,00
|
|
- Sony 1030-1033
|
chiếc
|
57,00
|
|
- Sony 1110-1130
|
chiếc
|
87,00
|
|
- Sony 1200
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Sony 410S-420S-430S-450
|
chiếc
|
85,00
|
|
- Sony 710S-715S-720S
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Sony GFS 365
|
chiếc
|
58,00
|
|
- Sony LBT A290K công suất hai loa 70W
|
chiếc
|
275,00
|
|
- Sony LBT A390 công suất hai loa 90W
|
chiếc
|
285,00
|
|
- Sony LBT A490K công suất hai loa 120W
|
chiếc
|
374,00
|
|
3/ Máy radio cassete National (Asean sản xuất):
|
|
|
|
- National GS-700
|
chiếc
|
47,00
|
|
- National RCX 40F
|
chiếc
|
59,00
|
|
- National RCXT800
|
chiếc
|
56,00
|
|
4/ Máy radio cassete hiệu khác (Asean, Hàn quốc, Đài Loan, Hồng kông sản xuất):
|
|
|
|
- Hiệu International (30w)
|
chiếc
|
33,00
|
|
- Hiệu Toshiba 26 (40w)
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Hiệu Panasonic 710S
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Hiệu Hitachi 530
|
chiếc
|
60,00
|
|
- Hiệu JVC 150 (2 cửa băng)
|
chiếc
|
75,00
|
|
- Hiệu JVC 111
|
chiếc
|
60,00
|
|
- Hiệu JVC 222
|
chiếc
|
65,00
|
|
- Hiệu JVC 150
|
chiếc
|
78,00
|
|
- Hiệu Technic SC-CH 655
|
chiếc
|
110,00
|
|
- Hiệu Technic SC-CH 550
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Hiệu Kenwood:
|
|
|
|
+ Model RXD- G21 (G31;G51;G5)
|
chiếc
|
96,00
|
|
+ "KSD- 5000
|
chiếc
|
96,00
|
|
+ " RX-29 (39;49;59)
|
chiếc
|
60,00
|
|
+ " K99; A97
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ " M969 LD
|
chiếc
|
250,00
|
|
- Hiệu Sanyo C12 MK
|
chiếc
|
52,00
|
|
- Hiệu Sanyo M9 100K
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Hiệu 868 2 cửa băng Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Hiệu Samsung Indonexia sản xuất Portable CDP/CST PCD 750 công suất 8W
|
chiếc
|
61,00
|
|
* Đầu đọc đĩa CD (CD Player) hiệu Kenwood do Singapore sản xuất:
|
|
|
|
+ Model LVD-280 MK II
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ " LVD-59
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ " LVD- 89V
|
chiếc
|
120,00
|
|
+ " LVD-69V
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ " DP-R49
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ " DP-P8080V
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ " DP-29
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ " DP - 7066 (5060; 1060)
|
chiếc
|
80,00
|
|
Bộ dàn âm thanh radio cassete hifi (dàn cassete):
|
|
|
|
1/ Bộ dàn hiệu Sony (Asean sản xuất):
|
|
|
|
+ Loại Sony FH B170K
|
bộ
|
320,00
|
|
+ Loại Sony FH B190K
|
bộ
|
300,00
|
|
+ Loại Sony FH B900K
|
bộ
|
350,00
|
|
+ Loại Sony FH B1000K
|
bộ
|
420,00
|
|
+ Loại Sony FH 858
|
bộ
|
540,00
|
|
+ Loại Sony FH 959
|
bộ
|
660,00
|
|
+ Loại Sony FH E6X
|
bộ
|
420,00
|
|
+ Loại Sony FH E8X
|
bộ
|
520,00
|
|
+ Loại Sony FH E9X
|
bộ
|
700,00
|
|
+ Loại Sony LBT A37Ki
|
bộ
|
450,00
|
|
+ Loại Sony LBT A57K
|
bộ
|
550,00
|
|
+ Loại Sony LBT A67
|
bộ
|
620,00
|
|
+ Loại Sony LBT A77
|
bộ
|
900,00
|
|
+ Loại Sony FH B1200 200W dạng liền có ổ đĩa CD
|
bộ
|
498,00
|
|
2/ Bộ đàn hiệu Aiwa (Asean sản xuất):
|
|
|
|
+ Loại Aiwa 320
|
bộ
|
140,00
|
|
+ Loại Aiwa 360
|
bộ
|
165,00
|
|
+ Loại Aiwa 990
|
bộ
|
186,00
|
|
+ Loại Aiwa D606
|
bộ
|
300,00
|
|
+ Loại Aiwa D707
|
bộ
|
310,00
|
|
+ Loại Aiwa 909
|
bộ
|
330,00
|
|
+ Loại Aiwa D3000
|
bộ
|
430,00
|
|
3/ Dàn hiệu Technic (Asean sản xuất):
|
|
|
|
+ Loại Technic G9800 AV
|
bộ
|
410,00
|
|
+ Loại Technic G8800 AV
|
bộ
|
390,00
|
|
+ Loại Technic G7800 AV
|
bộ
|
350,00
|
|
+ Loại Technic G6800 AV
|
bộ
|
330,00
|
|
4/ Dàn hiệu khác:
|
|
|
|
+ Loại Samsung midi-hifi compo MAX 485 công suất 60w Hàn Quốc sản xuất
|
bộ
|
200,00
|
|
+ Loại Samsung midi-hifi compo SCM 8450 công suất 40w Trung quốc sản xuất
|
bộ
|
144,00
|
|
+ Loại Akai midi compo model TX - 705 Malaixia sản xuất
|
bộ
|
370,00
|
|
+ Akai midi compo LD-A100 Nhật sản xuất
|
bộ
|
320,00
|
|
+ Akai midi compo model RX 890 Malaixia sản xuất
|
bộ
|
400,00
|
8520
|
Đầu máy video cassette (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
1/ Đầu video hiệu Akai:
|
|
|
|
+ VSR-150 EM/EDG, 3 hệ mono Malaixia sản xuất
|
chiếc
|
125,00
|
|
+ VS-X595 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
|
chiếc
|
394,00
|
|
+ VS-X590 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
|
chiếc
|
326,00
|
|
+ VS-X585 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
|
chiếc
|
315,00
|
|
2/ Đầu máy hiệu JVC:
|
|
|
|
+ Loại JVC P77
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ Loại JVC P27
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ Loại JVC HR D540S 1 hệ
|
chiếc
|
150,00
|
|
+ Loại JVC HR D990 EG 1 hệ
|
chiếc
|
150,00
|
|
+ Loại JVC 337
|
chiếc
|
300,00
|
|
3/ Đầu máy hiệu Sony:
|
|
|
|
+ Loại Sony X1
|
chiếc
|
185.00
|
|
+ Loại Sony X3
|
chiếc
|
220.00
|
|
+ Loại Sony X4
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sony X5
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sony X8-X120
|
chiếc
|
180.00
|
|
+ Loại Sony X9-XR9
|
chiếc
|
220.00
|
|
+ Loại Sony K8
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sony K190
|
chiếc
|
215.00
|
|
+ Loại K9
|
chiếc
|
240.00
|
|
4/ Đầu máy hiệu Sharp:
|
|
|
|
+ Loại Sharp 6V3
|
chiếc
|
220.00
|
|
+ Loại Sharp M10-M11
|
chiếc
|
170.00
|
|
+ Loại Sharp M12
|
chiếc
|
200.00
|
|
+ Loại Sharp M39
|
chiếc
|
215.00
|
|
+ Loại Sharp M90
|
chiếc
|
240.00
|
|
+ Loại Sharp B36
|
chiếc
|
240.00
|
|
+ Loại Sharp V8-V8B
|
chiếc
|
250.00
|
|
+ Loại Sharp F31, VCS1B,FR81
|
chiếc
|
150.00
|
|
+ Loại Sharp K98ET
|
chiếc
|
490.00
|
|
+ Loại Sharp 90ET
|
chiếc
|
450.00
|
|
+ Loại Sharp K28-K38
|
chiếc
|
210.00
|
|
+ Loại Sharp K800-890
|
chiếc
|
410.00
|
|
+ Loại Sharp V7
|
chiếc
|
180.00
|
|
+ Loại Sharp V8 (III)
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sharp V18
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sharp H91
|
chiếc
|
410.00
|
|
+ Loại Sharp 790 ET
|
chiếc
|
410.00
|
|
+ Loại Sharp 779-780
|
chiếc
|
370.00
|
|
5/Đầu máy các hiệu khác:
|
|
|
|
+ Loại Philip VR 773-3 hệ
|
chiếc
|
205.00
|
|
+ Loại Sanyo Z1-Z2-Z3
|
chiếc
|
240.00
|
|
+ Loại Toshiba ABS37 1 hệ
|
chiếc
|
150.00
|
|
+ Loại Toshiba C1-C2
|
chiếc
|
160.00
|
|
+ Loại Toshiba CZ-C
|
chiếc
|
140.00
|
|
+ Loại Toshiba ABF2 BS
|
chiếc
|
440.00
|
|
+ Loại Hitachi MDF 90, 3 hệ
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ Loại Mitsubishi HU BZ71-BS
|
chiếc
|
440,00
|
|
+ Loại National P1
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại National P2
|
chiếc
|
260.00
|
|
+ Loại Pansonic P7 (1 hệ)
|
chiếc
|
180.00
|
|
+ Loại Panasonic P11 (3 hệ)
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Samsung Hàn Quốc sản xuất VQ-39 HK
|
chiếc
|
185.00
|
|
+ Loại LDP DV-910WK Hàn Quốc sản xuất (có Karaoke)
|
chiếc
|
244.00
|
8522
|
Đầu đĩa hình LD-CD hiệu BMB, LV-1500S Nhật sản xuất
|
chiếc
|
400.00
|
|
Đầu đĩa hình Denon LA2050 Multi laser disc Nhật sản xuất
|
chiếc
|
1000.00
|
|
Đầu đĩa hình Laser Sony MDD- A50 Nhật SX
|
chiếc
|
750.00
|
|
Đầu đĩa hình Sony 1 hệ Model MDPV3 Nhật sản xuất
|
chiếc
|
1000.00
|
|
Máy phóng hình (projecto video) Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Sharp LCD-XV-HIZ, 100"
|
bộ
|
2200.00
|
|
+ Sharp LCD XV315P, 60", không có màn chiếu
|
bộ
|
900.00
|
|
Đầu từ tiếng, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
5.50
|
|
Máy quay trả băng video, Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10.00
|
|
Tay quay trả băng video, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0.30
|
8523
|
Vỏ hộp băng video cassette Asean sản xuất
|
chiếc
|
0.40
|
|
Vỏ hộp băng cassette Asean sản xuất
|
chiếc
|
0.17
|
|
Băng Umatic (chuyên dụng), Nhật sản xuất
|
|
|
|
Loại:
|
|
|
|
- 30 phút
|
cuộn
|
6.50
|
|
- 60 phút
|
cuộn
|
10.00
|
|
Băng lau đầu từ casette do:
|
|
|
|
- Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất
|
chiếc
|
1.30
|
|
- Nhật sản xuất
|
chiếc
|
1.60
|
|
- Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0.80
|
|
Băng từ trắng:
|
|
|
|
1/ Băng cassette trắng các hiệu JVC, Affga, Philips, TDK, Maxell, Sony Basf, Hitachi Scotch, Fuji... do các nước G7, Hà Lan SX loại thường (normal).
|
|
|
|
+ Loại 45 phút/cuộn
|
cuộn
|
0.50
|
|
+ Loại 60 phút/cuộn
|
cuộn
|
0.60
|
|
+ Loại 90 phút/cuộn
|
cuộn
|
0.70
|
|
+ Loại 120 phút/cuộn
|
cuộn
|
1.10
|
|
2/ Băng casette trắng hiệu Samsung, Goldstar, SKC, Smat,... do Hàn Quốc, Đài Loan, Asean, tính bằng 70% loại trên
|
|
|
|
3/ Băng casette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
4/ Băng cassette trắng như trên nếu là loại crom (cr), metal tính bằng 200%
|
|
|
|
5/ Băng video casette:
|
|
|
|
+ Băng video cassette trắng các hiệu Maxell TDK, Sony, Agfa, JVC, National... do các nước G7, Hà Lan sản xuất
|
|
|
|
+ Loại dưới 120 phút
|
cuộn
|
2.20
|
|
+ Loại từ 120-180 phút
|
cuộn
|
2.70
|
|
+ Loại trên 180 phút
|
cuộn
|
2.80
|
|
+ Băng video casette trắng do Hàn quốc, Đài Loan, Asean XS tính bằng 70% loại do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
+ Băng video cassette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
+ Băng video casette lau đầu từ:
|
|
|
|
- Loại do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
1.80
|
|
- Loại do Hàn quốc, Đài Loan, Asean sản xuất
|
chiếc
|
1.40
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0.90
|
|
Băng bành video loại 16.280 feet/bành, Hàn Quốc sản xuất
|
bành
|
15.00
|
|
Băng bành casette loại 3,81mm, 9600 feet/bành do Hàn Quốc, Hồng Kông, Singapore sản xuất
|
bành
|
4.00
|
8524
|
Đĩa compact Trung quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Ghi âm
|
chiếc
|
2.00
|
|
+ Ghi âm và hình
|
chiếc
|
5.00
|
|
Đĩa compact G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Ghi âm
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Ghi âm và hình
|
chiếc
|
10,00
|
8528
|
Máy thu hình (Tivi)
|
|
|
|
1/ Tivi đen trắng Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 14"
|
chiếc
|
36.00
|
|
+ Loại 17"
|
chiếc
|
50.00
|
|
2/ Tivi màu đa hệ Goldstar, samsung, Daewoo, Orion, Etron... do Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông sản xuất:
|
|
|
|
+ Dưới 14"
|
chiếc
|
130,00
|
|
+ 14" đến 16"
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 17" đến 18"
|
chiếc
|
220,00
|
|
+ 19" đến 20"
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 21" đến 22"
|
chiếc
|
290,00
|
|
+ 23" đến 24"
|
chiếc
|
325,00
|
|
+ 25" đến 26"
|
chiếc
|
395,00
|
|
+ 27" đến 28"
|
chiếc
|
440,00
|
|
+ 29" đến 30"
|
chiếc
|
560,00
|
|
+ 31"
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ 32"
|
chiếc
|
990,00
|
|
3/ Tivi màu do Trung Quốc, ấn Độ sản xuất (tính chung các hệ):
|
|
|
|
+ 14" đến 16"
|
chiếc
|
90,00
|
|
+ 17" đến 18"
|
chiếc
|
120,00
|
|
+ 19" đến 20"
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 21" đến 22"
|
chiếc
|
175,00
|
|
+ 23" đến 24"
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 25" đến 26"
|
chiếc
|
290,00
|
|
+ 27" đến 28"
|
chiếc
|
350,00
|
|
+ 29" đến 30"
|
chiếc
|
450,00
|
|
+ 31"
|
chiếc
|
500,00
|
|
+ 32"
|
chiếc
|
600,00
|
|
4/ Máy tivi màu hiệu National, Hitachi Nec, Panasonic, Sanyo, JVC, Mitsubishi, Philips... do các nước G7, Hà Lan sản xuất:
|
|
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):
|
|
|
|
- Loại dưới 14 inch (14")
|
chiếc
|
220,00
|
|
- " từ 14" đến 16"
|
chiếc
|
270,00
|
|
- " từ 17" đến 18"
|
chiếc
|
400,00
|
|
- " từ 19" đến 20"
|
chiếc
|
520,00
|
|
- " từ 21" đến 23"
|
chiếc
|
590,00
|
|
- " từ 24" đến 25"
|
chiếc
|
690,00
|
|
- " từ 26" đến 27"
|
chiếc
|
810,00
|
|
+ " từ 28" đến 29"
|
chiếc
|
1.140,00
|
|
+ " từ 30" đến 31"
|
chiếc
|
1.270,00
|
|
+ " từ 32: trở lên
|
chiếc
|
1.450,00
|
|
5/ Máy tivi màu hiệu JVC, National, Panasonic, Sony, sharp, Nec, Toshiba, Philips, Hitachi, Mitshubishi, Sanyo... do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
|
Linh kiện CKD tính bằng 90% nguyên chiếc
|
|
|
8539
|
Bóng đèn điện:
|
|
|
|
- Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) do các nước G7, Hungaria sản xuất (AC 110-220V):
|
|
|
|
* Loại dưới 45W
|
chiếc
|
0,20
|
|
* Loại từ 45W đến dưới 75W
|
chiếc
|
0,33
|
|
* Loại từ 75W đến dưới 100W
|
chiếc
|
0,40
|
|
* Loại từ 100W đến dưới 150W
|
chiếc
|
0,64
|
|
* Loại từ 150W đến dưới 200W
|
chiếc
|
0,78
|
|
- Bóng đèn dây tóc các loại do SNG, Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* loại dưới 45W
|
chiếc
|
0,13
|
|
* Loại từ 45W đến dưới 75W
|
chiếc
|
0,18
|
|
* Loại từ 75W đến dưới 100W
|
chiếc
|
0,25
|
|
* Loại từ 100W đến dưới 150W
|
chiếc
|
0,40
|
|
* Loại từ 150W đến dưới 200W
|
chiếc
|
0,64
|
|
Bóng đèn huỳnh quang (đèn neon, đèn tuýt):
|
|
|
|
- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips, National, Daylight, Tungsram... do các nước G7, Hà Lan, Hungari sản xuất:
|
|
|
|
* Loại dài 0,6 m/bóng
|
chiếc
|
0,85
|
|
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng
|
chiếc
|
1,15
|
|
* Loại dài trên 1,2m/bóng
|
chiếc
|
1,55
|
|
- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips... do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Loại dài 0,6m
|
chiếc
|
0,70
|
|
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng
|
chiếc
|
0,85
|
|
* Loại dài trên 1,2m/bóng
|
chiếc
|
1,00
|
|
- Bóng đèn huỳnh quang do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Loại dài 0,6m
|
chiếc
|
0,35
|
|
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Bóng đèn loại dài trên 1,2m
|
chiếc
|
0,70
|
|
* Bóng đèn loại mini 1 màu hay 2 màu dài 20cm
|
chiếc
|
0,15
|
|
* Bóng đèn loại mini các dạng, các kiểu dùng để lắp vào các đèn bàn
|
chiếc
|
0,25
|
|
Chương 87:
|
|
|
|
A. Xe ô tô chở người
|
|
|
|
I. Xe ôtô hiệu Honda:
|
|
|
|
1. Loại xe Honda Accord sedan:
|
|
|
|
* Honda Accord EX 4 door automatic model CB 767
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
* Honda Accord EX 4 door, 5 speed model CB 757
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Honda Accord LX 4 door automatic model CB 765
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Honda Accord LX 4 door, 5 speed model CB 755
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
* Honda Accord DX 4 door automatic model CB 764
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
* Honda Accord DX 4 door, 5 speed model CB 754
|
chiếc
|
12.500,00
|
|
* Honda Accord DX, model CD462RP, 1997 cc, số tự động, sản xuất 1994
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Honda Accord DX 2.0 model CD452RP, sản xuất 1994
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
- Hiệu Honda Accord DX 2.2 4 chỗ ngồi:
|
|
|
|
+ Sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
+ Sản xuất 1989
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
+ Sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
+ Sản xuất 1991
|
chiếc
|
11.800,00
|
|
2/ Loại xe Honda Accord Wagon:
|
|
|
|
* Honda Accord LX, 5 door model CB 975
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Honda Accord LX, 5 door automatic model CB 985
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Honda Accord EX, 5 door, 5 speed model CB 976
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Honda Accord EX, 5 door automatic model CB 986
|
chiếc
|
17.500,00
|
|
3/ Loại Honda Civic Sedan:
|
|
|
|
* Honda Civic DX, 4 door, 5 speed model EG 854
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Honda Civic DX, 4 door automatic model EG 864
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Honda Civic DX model EG 852SP, 1595cc số thường, sản xuất 1994
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Honda Civic LX, 4 door, 5 speed model 855
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Honda Civic LX, 4 door automatic model EG 865
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Honda Civic EX, 4 door, 5 speed model EG 959
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
* Honda Civic EX, 4 door automatic model EG 969
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
4/ Loại xe Honda Legend 3.2 model TK A74 J700 sản xuất 1993
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
II. Xe ôtô hiệu Mitsubishi:
|
|
|
|
1/ Loại xe Misubishi Galan super saloon LHD; 2.0 gasoline, 5 chỗ ngồi model E55 ASNHL
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
2/ Loại Mitsubishi Faejro:
|
|
|
|
* Loại Mitsubishi Faejro High Roof Wagon GL; 2.5 diesel, 9 chỗ ngồi; 5 speed model: V34 VHNDL
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Faejro Semi - High Roof Wagon, 2555 cc diese, 7 chỗ ngồi, model: V32 WNHL
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer GLX 1.5L LHD model CB2ASNJN
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Rosa Deluxe, (xe bus 26 chỗ) sản xuất 1994
|
chiếc
|
37.300,00
|
|
* Loại Mitsubishi Fajero, 7 chỗ ngồi model: V32 WNHL, 2555 cc sản xuất năm 1995
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi 12 chỗ ngồi model P13 WHLZLW, sản xuất 1993
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi L200 model K11 TJUFSL; 1.6 sản xuất 1993
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
III. Xe ô tô hiệu Mazda:
|
|
|
|
* Loại Mazda 12 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Loại Mazda E2000 bus STD (LHD 2.0L gasoline) model: SG 28-LTG
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
- Loại Mazda E2000 bus STD (2.0L) M5 model: SE 46.9 K1
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Loại Mazda 4 chỗ, 5 chỗ:
|
|
|
|
- Loại Mazda 626,4 chỗ, 2.0 model GE10S1-13
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
- Loại Mazda 929,4 chỗ, 3.0 model HD10E1
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
IV. Xe ô tô hiệu Suzuki:
|
|
|
|
* Loại xe Suzuki Vitara 5 door JLX Wagon, model SE 416W
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Vitara 4 door JLX 4 chỗ, 1.6L (1590cc)
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Super carry standard van, 970cc 6 chỗ
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Swift4 door GL, 1.3L model SF413N
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại xe Suzuki Swift GLX (1590cc)
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Samura Top JX (1298cc 4 cửa)
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki 1300cc, 6 chỗ, sản xuất 1994, carry van window
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
V. Xe ôtô hiệu Nissan:
|
|
|
|
1. Loại Nissan Sunny:
|
|
|
|
* Loại Nissan Sunny EX saloon 1.6L, 5 chỗ model BAYALFFB 13SWA-EQAA
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny saloon 1.6L, 5 chỗ, model BAYALGFFB 13SWA-EDA
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny 4 door sedan EX saloon 5-MTLHD model BAYALGFFB 13SWAC-231; 1.6L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-LCAA
|
chiếc
|
8.400,00
|
|
* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-FQAA
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny Sedan EX saloon 4 door, 1.6L model BAYALFFB 13SWA-EQAC
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
2. Loại Nissan Bluebird:
|
|
|
|
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 18DE model BBYALJFU 13EAAE-A61
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 20DE model BBWALHFU 13EWAR-A31 2.0L (2000cc gasoline)
|
chiếc
|
13.500,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-G, 2L model BBYALJFU 13EAAE-A61
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-21
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-91
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird SE sadan 2.0S model ULU 12HFCQ-G3
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
3. Loại xe Nissan Cedric:
|
|
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP VG30S gasoline model CLBULGFI 31 SWADAD-C
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP 3L/petro model CLBULGFY 31SWADBB-C
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP model CLBULGFY 31SWADBB-A;3.0L
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric sedan VIP 3.0 (3000cc) model CLBULGFY 31SWAABGVC.
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric sedan Brougham VG30S gasoline(3.0) model CLBULGFI 31SWADDD-C
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VG30S gasoline (3.0) model CLBULGFI 31SWADFD
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric VIP 3.0 model CLBULGFY 31SWADADCV
|
chiếc
|
29.650,00
|
|
4. Loại xe Nissan Patrol:
|
|
|
|
* Loại xe Nissan Patrol DX standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC2 (4169cc)
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol STD standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC1
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol SGL High roof station wagon model CLGY60FC5
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol station wagon 4WD, standard 4200cc model WRLGY60SCP-92
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol STD Hardtop model CLY60SFC1W
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol 8 chỗ model WRLGY60SFC11W 4169cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol 4169cc, model WLGYGOJFC5, 7 chỗ
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
5. Loại xe Nissan Pathfinder:
|
|
|
|
* Loại Nissan Pathfinder XE 5 door (petrol Z24S) model 30ZWNLYD21 DJFCWY
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2389cc petrol 5 door model WNLYD21JF LHD và WNYD21JFURHD
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2663cc diesel,5 door model WBLY21JF LHD và WBYD21JFC
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
6. Loại xe Nissan Cefiro
|
|
|
|
* Loại Nissan Cefiro GTS JM/TRB24S 2400cc gasoline model MLA 31XFC
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Nissan Cefiro GTS-R model MLA 31 GFC
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
7. Loại xe Nissan Urvan
|
|
|
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D6C2(Z20)
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D7C1
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ Z20 gasoline model DH24D7C1
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
8. Loại xe Nissan khác:
|
|
|
|
* Loại Nissan 1952cc, model WHLE24DC 12 chỗ
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Nissan Civilian 26 chỗ,L28 gasoline, High Roof,STD Body model NLW 40 CSFH
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* Loại Nissan Civilian Microbus ED 35 diesel, 26 chỗ model BLW 40CSF
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* Loại Nissan Civilian Microbus, 26-30 chỗ model NLGW 40SFHQ
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* Loại Nissan diesel bus (50 chỗ) model RB 31 PXL
|
chiếc
|
100.000,00
|
|
* Loại Nissan bus 50 chỗ model SST Regular 465-0538
|
chiếc
|
110.000,00
|
|
* Loại Nissan 9 chỗ model: WLGY60GSFS1 sản xuất 1995
|
chiếc
|
25.800,00
|
|
VI. Xe ôtô hiệu Toyota:
|
|
|
|
1. Loại xe Toyota Corolla:
|
|
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan 1300, model EF 90 LAEKRS
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan GL1600, 4door model AE92L-AEMLU
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan 1600, model AE 101L-AEMNU
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1300, model EE100L-AXMDS
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan GL 1300, model EE100L-AEMNS
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1600, model AE101L-AEMDU
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Liftback XL 1300 model EE100L-ALMDS
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1300 4 door model EE 97L-AWKDS
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1500 SE (1498cc) model AE100-AEMEK
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1500 XE (1498cc) model AE100-AEMNK
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla X type 1600 model AE101-ATMEK
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-ACMZF(S)
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-AGMVF(A)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1600 petrol, 4 door model AF 95L-LCWMDU
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
2. Loại xe Toyota Corona:
|
|
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600, 4 door model AT171L-AEMNU
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan EX saloon LHD G.2000, 4 door
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600 (1587cc) 4 door model AT171L-AEMDU
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan GL 2000 4 door model ST191-AEMNK
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
* Loại Toyota Corona Wagon XL 1600 model AT177-AWMDV
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona 2.0 EX (1998cc) model ST191-AEPEK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona 1.8 (1838cc) 4 door model SL190-ALPEK
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona EXIV2.0 TRG (1998cc) model SL183ATPVR
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona EXIV2.0 FE (1998cc) model ST-183ATPGK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona YT140L-TEKERS 1812; 4 chỗ sản xuất 1994
|
chiếc
|
13.500,00
|
|
3. Loại Toyota Crown:
|
|
|
|
* Loại Toyota Crown sedan STD, 4 door 2400cc diesel, model L132 NAEKBS
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown sedan STD,4 door 2200cc petrol model YS 132L-AEKBS
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Standard 2.3 gasoline (2366cc) model YS 132L-AEKBS
|
chiếc
|
18.500,00
|
|
* Loại Toyota Crown super saloon, 4 door (3000cc petrol),model JZ133L AEMGF
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Royal saloon, 4 door (3000cc petrol), model JZ133L AEMGF
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown H/T 3.0(2997cc) 4 door model JZ 143-ATAXF
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown 3.0 (2997cc), 4 door model JZ135 AEPUF
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Majesta 4W, 4 door 3968cc, model UZS 145-ATPZK
|
chiếc
|
40.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Super Saloon JZS 133L-AEMGF,4 cửa 4 chỗ,xi lanh 3000cc sản xuất 1994
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
4. Loại Toyota Hiace:
|
|
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc petrol (15 chỗ) model RZH 114L-BRMRS
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc diesel (12 chỗ) model RZH 104L-BFMRS
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (15 chỗ) model LH 114-BRMRS
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (12 chỗ) model LH 104L-BFMRS
|
chiếc
|
17.500,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ) model RZH 102L-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ)model RZH 112-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace 12 chỗ ngồi, model RZH104L-BFMRS 1998cc, sản xuất năm 1994
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
- Toyota Hiace Commute 2.0 từ 12đến 15 chỗ:
|
|
|
|
+ Sản xuất năm 1988 về trước
|
chiếc
|
9.280.00
|
|
+ Sản xuất 1989
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
+ Sản xuất 1990
|
chiếc
|
12.140,00
|
|
5. Loại Toyota Coaster:
|
|
|
|
* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 3400cc diesel(26 chỗ) model BB21LMR
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMR
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster DLX standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMDR
|
chiếc
|
34.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30MDZR
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (26 chỗ) model BB21L-MDZR
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster (30 chỗ) model HZB-50LZGMSS
|
chiếc
|
45.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster 2694cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ
|
chiếc
|
42.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster 2644cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ
|
chiếc
|
41.500,00
|
|
* Loại Toyota CoasterDLX standard Roof 3400cc diesel (26 chỗ) model BB 21LMDR
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster (28 chỗ) Standard Roof 2694cc model RZB-40L BRMSU
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
6. Loại Toyota Landcruicer:
|
|
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD,4500cc petrol model FZJ 80L-GCMRV
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD, 4200cc model HZJ 80L-GCMRS
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FZJ 80L-GCMLU
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop 4WD-STD, 4777cc gasoline model FZJ 75 LVMRU
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4200cc diesel model HZJ 80L-GNMN
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, 2 door 2367cc model FJ 75 LVMRU
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FX80L GNMNU
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, Standard 3470cc model PZJ 75 LVKR
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser model RJ77LV-KR
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser hardtop STD 4200cc diesel model HZJ 75 LV-MR
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
7. Loại xe Toyota Cressida:
|
|
|
|
* Loại Toyota Cressida Sedan XL model RX80L-AEMNS
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Cressida 2361cc model RX81-AEMESV
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Cressida 2.4(2361cc) model KX80-LAEMES
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
8. Loại xe Toyota Celica:
|
|
|
|
* Loại xe Toyota Celica GT-FOUR(1998cc) model ST185H BLMNV
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Celica GT-R(1998cc) model ST182 BLPVF
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Celica Convertible Type G 4WS,1998cc model ST 193C-BKPV(G)
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
9. Loại Toyota Camry:
|
|
|
|
* Loại Toyota Camry G4WS 2496cc model VZV 33-ATPQK(G)
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại Toyota Camry sản xuất 10(2200cc) sản xuất 1994
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
* Loại Toyota Camry 1800 (1838cc) model SV30-AEPMK
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Loại Toyota Camry 2000 XZ-4WD model SV-33 AEPMK (1998cc)
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
- Hiệu Toyota Camry 2.0 LE 4 chỗ:
|
|
|
|
+ Sản xuất 1998 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Sản xuất 1989
|
chiếc
|
8.200,00
|
|
+ Sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
+ Sản xuất 1991
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
10. Loại xe Toyota Carina:
|
|
|
|
* Loại Toyota Carina 1800 SE (1938cc) model ST-190CEPEK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina ED2; OX (1998cc) model ST-182CTPGK
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina EDG (1998cc) 4 door model ST-183 CTPVF
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina 1800S (1838cc) model ST-180CEPSK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina 1600 sản xuất (1587cc) model AT-190 CEPSK
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
11. Loại xe Toyota Sprinter:
|
|
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1600 GT-Apex (1587cc) model AE101-BCMZN
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1500 XE (1498cc) model AE100-BEMNK
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1600 X (1587cc) model AE101-BCMXR
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1500 SE Limited (1498cc) model AE100-BEMKE
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1600 G(1587cc) model AE101-PTPVF
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
12. Các loại xe Toyota khác:
|
|
|
|
* Loại Toyota Liteace 8 chỗ (1998cc) model YR 21LG sản xuất 1993
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Tercel VX1500 EFI (1496cc) model EL43-AEMXK
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Chaser 2.5 (2491cc) model JZX81-BTPFQ
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Starlet Sedan Standard 5dr, model EP80L-AHRKS(999cc)
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Tercel V4WD(1496cc) model EL45 AEMXK
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại Toyota Subaru Impreza, model GC6CL5J, 1.8 sản xuất 1994
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Previa Van 7 chỗ (2400cc) model TCR10L-REMDKA
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Toyota Mark II 25 (2491cc) model JZX81-ATPQP
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Mark II 3.0 (2954cc) model MX83- AEPZP
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Toyota Lexus LS 400 4.0 sản xuất 1994
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
VII. Xe ôtô hiệu Mercedes-Benz (Đức):
|
|
|
|
1. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die C-klasse (Baureihe 202):
|
|
|
|
* Loại C-180 1799cc
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* " C-220 diesel 1997cc
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* " C-280 2199cc
|
chiếc
|
31.000,00
|
|
* " C-200 1998cc
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* " C-250 2497cc
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* " C-220 2197cc
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* " C-220 2199cc
|
chiếc
|
27.000,00
|
|
2. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die E-klasse(Baureihe 124)
|
|
|
|
* Loại E-200 1998cc
|
chiếc
|
27.000,00
|
|
* " E-220 2199cc
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
* " E-290 2799cc
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* " E-300 4 matic 2960cc
|
chiếc
|
45.000,00
|
|
* " E-320 3199cc
|
chiếc
|
48.000,00
|
|
* " E-420 4199cc
|
chiếc
|
52.000,00
|
|
* " E-500 4947cc
|
chiếc
|
79.000,00
|
|
* ' E-200 diesel 1997cc
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* " E-250 diesel 2497cc
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
* " E-250 turbo diesel (2497cc)
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* " E-300 diesel 2996cc
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 2996cc
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 4matic 2996cc
|
chiếc
|
43.000,00
|
|
3. Loại xe Mercedes-Benz T-limousine Die E-klasse(Baureihe 124):
|
|
|
|
* Loại E-200 1998cc
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* " E-220 2199cc
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* " E-280 2799cc
|
chiếc
|
37.000,00
|
|
* " E-300 4matic 2960cc
|
chiếc
|
49.000,00
|
|
* " E-320 3199cc
|
chiếc
|
52.000,00
|
|
* " E-250 diesel 2497cc
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* " E-300 diesel 2996cc
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 2996cc
|
chiếc
|
40.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 4 matic 2996cc
|
chiếc
|
47.000,00
|
|
4. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die S-klasse (Baureihe 140):
|
|
|
|
* Loại S-280 2799cc
|
chiếc
|
44.000,00
|
|
* " S-320 3199cc
|
chiếc
|
53.000,00
|
|
* " S-420 4199cc
|
chiếc
|
65.000,00
|
|
* " S-500 4973cc
|
chiếc
|
70.000,00
|
|
* ' S-350 turbo diesel
|
chiếc
|
46.000,00
|
|
VIII. Xe ôtô hiệu Peugeot:
|
|
|
|
1. Loại Peugeot 106 XN 1.1 3P
|
chiếc
|
7.600,00
|
|
* " " XR 1.4 3P
|
chiếc
|
9.100,00
|
|
* " " XN 1.1 5P
|
chiếc
|
7.700,00
|
|
* " " XR 1.4 5P
|
chiếc
|
9.200,00
|
|
* " " XA 1.1 3P
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
2. Loại Peugeot 205:
|
|
|
|
* " " Junior 1.1
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* " " GL 1.1 BV5
|
chiếc
|
7.700,00
|
|
* " " GR 1.4 BV5
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
3. Loại Peugeot 306:
|
|
|
|
* " " XN 1.4 5P
|
chiếc
|
8.700,00
|
|
* " " XR 1.4 5P
|
chiếc
|
8.600,00
|
|
* " " XT 1.8 5P
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
4. Loại Peugeot 405:
|
|
|
|
* " " Berl GL 1.6
|
chiếc
|
9.100,00
|
|
* " " " GR 1.6
|
chiếc
|
10.400.00
|
|
* " " " GR 1.9
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
* " " " SR 1.9
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* " " Break GL 1.6
|
chiếc
|
9.900,00
|
|
* " " " GR 1.6
|
chiếc
|
11.300,00
|
|
5. Loại Peugeot 605:
|
|
|
|
* " " SR 2.0
|
chiếc
|
16.300,00
|
|
* " " SR 3.0
|
chiếc
|
19.800,00
|
|
* " " SV 3.0
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
6. Loại Peugeot J5 Fourgon:
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* " " J5 ' D
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
7. Loại Peugeot 504 PV
|
chiếc
|
9.100,00
|
|
8. Loại Peugeot 505PV (Trung quốc sản xuất):
|
|
|
|
* Loại Peugeot 505 SW 8 Places
|
chiếc
|
10.800,00
|
|
* Loại Peugeot 505 sản xuất
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
XI. Xe ôtô hiệu Renault (Pháp sản xuất):
|
|
|
|
Renault B54 RN 1995cc
|
chiếc
|
17.400,00
|
|
Renault 19 BH53H RT 1794cc
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
Renault 19 L53HRT 1794cc
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
Renault 19 B53G RL 1390cc
|
chiếc
|
7.100,00
|
|
Renault 19 L53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault Twingo CO6 1239cc,04 chỗ
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
Renault 21 Break K484 nevada RT 1721cc
|
chiếc
|
10.800,00
|
|
Renault Pickup express F40 02 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
7.800,00
|
|
Renault Express van F40 02 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
Renault Express combi F40 04 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
8.500,00
|
|
Renault 19 B53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault 19 L53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.100,00
|
|
Renault Megane B64 1794cc,từ 5 đén 7 chỗ
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
Renault Safrane B54E 1998,từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
Renault Laguna RT B56N 1998cc, 05 chỗ
|
chiếc
|
11.800,00
|
|
Renault Laguna Nevada K56 1998cc, từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
12.500,00
|
|
Renault Clio B57 1390, 05 chỗ
|
chiếc
|
6.800,00
|
|
Renault Express Greah F40 04 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
8.600,00
|
|
Renault Laguna B56N RT 1995cc
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
Renault Espace RN J63 1995cc từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
Renault 5 five B40 1390cc từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
Renault Traffic Fourgon 2165cc, 2 chỗ
|
chiếc
|
9.200,00
|
|
Renault Megane B64 1390cc, từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault Espace RT J63 2165cc,từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
Renault Trafic Minibus 2165cc, 9 chỗ
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
X. Xe ôtô hiệu Daewoo (Hàn quốc sản xuất):
|
|
|
|
1. Loại Daewoo Tico model SE 769cc
|
chiếc
|
3.900,00
|
|
* " " " PM "
|
chiếc
|
4.000,00
|
|
* " " " D "
|
chiếc
|
4.200,00
|
|
2. Loại Daewoo Racer GTE 1498cc gasoline
|
chiếc
|
6.500,00
|
|
* " " STi model TF 191 1498cc
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
3. Loại Daewoo 4 dr super Saloon Ace
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
Brougham 2.0L
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
4. Loại Daewoo Royal Prince 1.8 AT 1.8MT
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
5. Loại Daewoo Prince Ace 2.0L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
6. Loại Daewoo Espero (DLX) 2.0L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
7. Loại Daewoo-BS 105 (47 chỗ) sản xuất 1994
|
chiếc
|
53.900,00
|
|
XI. Xeôtô hiệu Hyundai (Hàn quốc sản xuất):
|
|
|
|
* Loai xe Hyundai Excel 1.5 LS LHD 1468cc
|
chiếc
|
6.500,00
|
|
* Loại xe Hyundai Galloper V6-3.0 gasoline Exceed(L.W.B)
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Grace 2496cc(9-12 chỗ)
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Stella 1.6 GLS
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Sonata GLS,LHD engine 2.0 MPI
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
XII/ Một số loại xe khác Hàn quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe Damas Coach DLX (796cc)
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
* Loại xe Kia Concord GTX 2000cc (loại 4 chỗ)
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe Kia Besta 12CS/DLX 12C diesel EST
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
- Asia Topic 2.5 từ 5 đến 12 chỗ:
|
|
|
|
+ Sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
9.280,00
|
|
+ Sản xuất 1991
|
chiếc
|
10.280,00
|
|
* Loại xe Jeep Korando, 2 cầu, 2 cửa, 5 chỗ 2.238cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
XIII. Một số loại xe SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe UAZ-496B (31542) 2445cc (xe chỉ huy).
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe ZAZ-1102 Tavria-1091cc 4 chỗ, 2 cửa sản xuất năm 1992
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
XIV. Một số loại xe khác:
|
|
|
|
* Loại Volvo Sedan 940 GL-2316cc 4 chỗ, Thuỵ điển sản xuất 1993
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Xe ôtô 9 chỗ Volkswagen-Caravelle 2500cc Đức sản xuất 1994
|
chiếc
|
25.200,00
|
|
* Loại Isuzu Trooper Wagon model UBS55FLBK4 diesel 5 chỗ
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Feroza(Jeep) 1589cc 4 chỗ soft Top E1 4WD model F300LC-FMDS
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7chỗ, Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7 chỗ, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại New Yorker chrysler 3.5L, 24 Valve, 4 chỗ Mỹ sản xuất 1994
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
B. Xe loại khác:
|
|
|
|
I. Xe ôtô tải SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe tải Luaz-969M tải 1.0 tấn (Ucraina sản xuất)
|
chiếc
|
2.150,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 55111, chở được từ 8 tấn đến 12 tấn; 12.000cc
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 53212 chở được từ 10 tấn đến 12 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
20.000,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 5320 10 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
20.500,00
|
|
* Loại xe tải Maz 54341 không thùng
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại xe tải Maz 53371, xe thùng, 10 tấn
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại xe tải Benz Maz model XTM 555 100P và 555 106P, tải 7 tấn
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại xe Benz Kraz model 6510, tải 12,5 tấn
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại xe tải Gaz 66-31
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại xe tải Maz 5337, không thùng, 8,5 tấn
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại xe tải UAZ 3303, tải 1,5 tấn
|
chiếc
|
3.500,00
|
|
* Loại xe tải Zin 130-6,5 tấn sản xuất 1993
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại xe tải Ural-250B1
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại xe tải Belaz 75405 30 tấn
|
chiếc
|
71.350,00
|
|
II. Một số loại xe khác Nhật Bản sản xuất:
|
|
|
|
* Loại Toyota Hilux model LN 85L 2446cc 1993
|
chiếc
|
10.650,00
|
|
* Loại Suzuki Carry Blind van, model SK 410 VK/1L dung tích 970cc,6 chỗ 710 kg sản xuất 1995
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại Suzuki tải 1000 kg, từ 750cc đến 1000cc
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Hino FF165S 7.5 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
26.400,00
|
|
* Loai Toyota Dyna tải 2.5 tấn sản xuất 1993 (3000cc)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Xe tải thùng hiệu Nissan-diesel trọng tải 6.5 tấn có gắn cầu Tandono TM-ZF503-3 tấn
|
chiếc
|
75.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Pich truck,1 tấn, không ben, sản xuất 94
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Toyota Hilux (4WD) 3L diesel(2779cc) model LN 106L-PRMRS
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Hijet Blind Van High Roof, tải 1000kg
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Hijet Pickup,tải 1000kg
|
chiếc
|
5.600,00
|
|
+ Toyota 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Isuzu 1,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1989
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
+ Toyota 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
+ Hino 4 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
+ Mitsubishi 5,5 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
+ Isuzu 7,5 tấn sản xuất 1988 về trước có ben
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
+ Nissan 12 tấn tải thường (không ben) sản xuất 88 về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
+ Hino 9,6 tấn đông lạnh sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
17.200,00
|
|
III. Xe do Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Xe tải nhẹ hiệu Asia Tower tải 550 kg, 796cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
4.500,00
|
|
+ Xe tải Hàn quốc Labo Y7T 51 tải 500 kg sản xuất 1992
|
chiếc
|
4.000,00
|
|
+ Trọng tải 500-550 tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
3.570,00
|
|
+ Trọng tải 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
4.570,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
5.720,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn có ben sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
6.850,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn đông lạnh sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Trọng tải 4,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
+ Trọng tải 8 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
IV. Một số loại ôtô khác:
|
|
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc,BQ 1021S không ben
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
* Xe tải Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
* Xe tải Sang Xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
* Xe tải Trung Quốc hiệu Thiết Mã, trên 10 tấn đến dưới 20 tấn
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Xe đông lạnh Dong Feng, Trung Quốc, 5 tấn
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
V. Đầu máy kéo do SNG sản xuất:
|
|
|
|
+ Kiểu MTZ-510(66HP)
|
chiếc
|
5.200,00
|
|
+ Kiểu MTZ-80(83HP)
|
chiếc
|
6.200,00
|
|
+ Kiểu MTZ-82(83HP)
|
chiếc
|
6.200,00
|
|
Phụ tùng ôtô các loại:
|
|
|
|
1. Phụ tùng xe IFA từ 5 đến 20 tấn
|
|
|
|
* Bơm cao áp (heo) dầu
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Cầu trước
|
chiếc
|
70,00
|
|
* Cầu sau
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Nhíp
|
bộ
|
90,00
|
|
* Giảm sóc
|
chiếc
|
9,00
|
|
* Hộp số
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Trục cơ
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Bạc biên + Balie
|
chiếc
|
60,00
|
|
* Máy phát
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Máy đề
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Bơm nước
|
chiếc
|
20,00
|
|
* May ơ trước
|
chiếc
|
8,00
|
|
* May ơ sau
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Vòng bi 32218
|
chiếc
|
3,45
|
|
* Lá côn
|
chiếc
|
14,00
|
|
* Két nước
|
chiếc
|
55,00
|
|
* Ty bơm cao áp
|
chiếc
|
7,00
|
|
* Kim phun
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Ty ô thắng (phanh) cao su.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Dây cu roa.
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Tổng phanh
|
bộ
|
50,00
|
|
* Tăng bua.
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Cần cơ.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Má phanh.
|
miếng
|
1,50
|
|
* Bi chữ thập.
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Vòng gioăng.
|
vòng
|
8,00
|
|
* Báng răng đồng tốc (1 cái)
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Bạc ắc trục đứng
|
chiếc
|
6,00
|
|
* Đệm mặt máy (2 cái)
|
bộ
|
10,00
|
|
* Cáp phanh tay.
|
sợi
|
5,00
|
|
* Xi lanh
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Công tơ mét
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Bi con T
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Biên Balie R1
|
chiếc
|
35,00
|
|
* Piston R0
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Piston R1
|
chiếc
|
29,00
|
|
* Piston R2
|
chiếc
|
29,00
|
|
* Bạc ắc piston
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ruột lọc gió
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ruột lọc dầu
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bộ đồng tốc
|
chiếc
|
77,00
|
|
* Bánh răng 28Z
|
chiếc
|
70,00
|
|
* Bánh răng 33Z
|
chiếc
|
72,00
|
|
* Bánh răng 22Z
|
chiếc
|
66,00
|
|
* Phớt moayo trước
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Khớp quay lái
|
chiếc
|
5,50
|
|
* Bót lái
|
chiếc
|
150,00
|
|
* Ghế phụ
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Ghế lái
|
chiếc
|
50,00
|
|
2. Phụ tùng xe ôtô tải Kamaz (Loại trên 5 tấn đến dưới 20 tấn):
|
|
|
|
* Bản trợ lục tay lái
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Bơm hơi.
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Bánh đà có nhông
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Đùm cầu giữa
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Bầu phanh sau.
|
chiếc
|
42,00
|
|
* Trục các đăng dài.
|
chiếc
|
39,00
|
|
* Kích.
|
chiếc
|
28,00
|
|
* Bót tay lái.
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Trục ban
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Má phanh.
|
miếng
|
1,50
|
|
* Hộp tay lái
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Trục cơ.
|
chiếc
|
450,00
|
|
* Đùm cầu sau
|
chiếc
|
195,00
|
|
* Nhíp trước.
|
bộ
|
84,00
|
|
* Nhíp sau.
|
bộ
|
95,00
|
|
* Lái nhíp sau.
|
chiếc
|
9,50
|
|
* ống lót chốt chuyển động
|
chiếc
|
1,00
|
|
* Bạc balance.
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Nhông 13 răng.
|
chiếc
|
44,00
|
|
* Lá côn không cốt (forado)
|
chiếc
|
2,80
|
|
* Bạc 102P.
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Thanh phản ứng
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Xả hơi tự động
|
chiếc
|
6,50
|
|
* Rô tuyn tay lái.
|
bộ
|
10,00
|
|
* Chốt chuyển động.
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Trục chữ thập.
|
bộ
|
7,00
|
|
Vỏ cầu xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Ụ cao su dỡ nhíp
|
chiếc
|
0,60
|
|
Lõi lọc dầu
|
chiếc
|
2,00
|
|
Cò lẫy bót lái
|
chiếc
|
1,20
|
|
Đầu khuỷu trục
|
chiếc
|
1,00
|
|
Lõi lọc khí
|
chiếc
|
2,00
|
|
Đồng hồ đo dầu
|
chiếc
|
5,00
|
|
Cẩu sau xe
|
chiếc
|
200,00
|
|
Bơm nước của gạt nước
|
chiếc
|
6,00
|
|
Trợ lực côn
|
chiếc
|
30,00
|
|
Bộ vai sai
|
chiếc
|
10,00
|
|
Ống dẫn hơi có van 2 đầu
|
chiếc
|
5,00
|
|
Vòng bi 202, 203
|
chiếc
|
1,20
|
|
Trục cam động cơ
|
chiếc
|
26,00
|
|
Thùng xe
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
4. Phụ tùng xe Zin 130 (Nga sản xuất)
|
|
|
|
* Hộp số.
|
chiếc
|
90,00
|
|
* Bơm hơi.
|
chiếc
|
50,00
|
|
* Bơm xăng
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bơm trợ lực.
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Bộ hơi đồng bộ.
|
bộ
|
70,00
|
|
* Trục khuỷu đồng bộ.
|
bộ
|
45,00
|
|
* Đĩa côn.
|
bộ
|
4,00
|
|
* Bàn ép đồng bộ.
|
bộ
|
6,50
|
|
* Máy khởi động.
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Máy mát.
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bầu lọc gió.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Bầu lọc dầu.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Bơm nước.
|
chiếc
|
2,70
|
|
* Bi tê hộp số.
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Bầu phanh trước.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Két làm mát dầu.
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Bơm dầu
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Truc cam.
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bôbin 2 cọc.
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bộ gạt mưa.
|
chiếc
|
3,50
|
|
5. Phụ tùng xe Maz 500
|
|
|
|
* Bơm cao áp.
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Má phanh trước
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Má phanh sau.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Gioăng mặt máy.
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Ruột lọc dầu.
|
sợi
|
1,20
|
|
* Rơ-le đề
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bộ phụ tùng bơm cao áp.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Bạc điện cốt 1.
|
bộ
|
5,50
|
|
* Bạc cơ cốt 1.
|
bộ
|
5,50
|
|
* Hộp tay lái.
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Nhíp máy.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Cầu sau đồng bộ.
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Bộ hơi.
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Máy phát.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Kim phun.
|
chiếc
|
1,20
|
|
* Ruột lọc dầu tinh.
|
chiếc
|
1,00
|
|
6. Phụ tùng xe UAZ 469
|
|
|
|
* Mô bin 3 cọc
|
chiếc
|
6,50
|
|
* Bộ giảm sóc
|
bộ
|
35,00
|
|
* Các đăng
|
bộ
|
15,00
|
|
* Máy phát
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Mặt máy
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Bầu lọc dầu
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Công tắc kéo tay
|
chiếc
|
1,00
|
|
7. Một số loại phụ tùng khác
|
|
|
|
Bộ pít tông-bạc dùng cho xe ôtô du lịch 4 chỗ, G7 sản xuất (bộ gồm 4 pit tông phi 80mm,12 bạc,4 ắc,8 vòng chặn) 4 máy
|
bộ
|
80,00
|
|
- Phụ tùng xe ôtô 24 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Bơm heo dầu
|
bộ
|
70,00
|
|
+ Heo thắng (phanh)
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Trợ lực ly hợp
|
chiếc
|
60,00
|
|
+ Đĩa ly hợp (clutch disc)
|
chiếc
|
11,00
|
|
Xéc măng của máy kéo MTZ-50, 28 vòng/bộ SNG sản xuất
|
bộ
|
5,00
|
|
- Bugi
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dùng cho xe máy
|
bộ
|
1,00
|
|
+ Loại dùng cho ôtô
|
bộ
|
1,30
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
- Manhêtô (Bộ má vít) đánh lửa:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dùng cho xe máy
|
bộ
|
1,50
|
|
+ Loại dùng cho ôtô
|
bộ
|
2,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
- Bộ phân phối điện (mô bin) của xe ôtô:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất
|
bộ
|
16,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
12,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô du lịch do G7 sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
- Đèn hậu xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Đèn góc xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
12,50
|
|
- Đèn gắn cản xe, đèn hông xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Đèn pha ôtô tải do G7 sản xuất
|
chiếc
|
56,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô tải do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
28,00
|
|
- Đèn sương mù xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Còi các loại:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 6V
|
chiếc
|
3,50
|
|
+ Loại 12V
|
chiếc
|
5,80
|
|
+ Loại tín hiệu để rẽ xe
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
* Do SNG sản xuất tính bằng 50% G7 sản xuất
|
|
|
8711
|
Xe máy
|
|
|
|
I. Xe máy hiệu Honda:
|
|
|
|
* Loại C50 đời 81 sản xuất năm 1990-1991
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Loại C50 đời 82 sản xuất năm 1990-1993
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* Loại Chaly 50 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
850,00
|
|
* Loại Chaly 70 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Loại C70 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* " C70 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
* " C70 DD,DE,DG
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* " C70 DM,DN
|
chiếc
|
1.110,00
|
|
* " C90 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* " C90 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
* " Dream 100 (II) loại cao Thái Lan SX
|
chiếc
|
1.430,00
|
|
* " Dream II loại thấp Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
1.380,00
|
|
* " Dream 100 (I) và loại không có đề Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
1.400,00
|
|
* Loại Daelim Citi 100 phuộc hơi Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Loại Daelim Citi 100 phuộc giò gà Hàn Quốc sản xuất trước 1990
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Loại Daelim Citi model Advance VC 125 cc Custom Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* Loại GL Pro 125 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.550,00
|
|
* Loại Honda GL Max 125cc Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.350,00
|
|
* Loại Honda Tact,DIO 50cc Nhật sản xuất 1993,1994
|
chiếc
|
860,00
|
|
* Loại Astrea Star Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* " Grand 100 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.320,00
|
|
* " Prima 100 Indonexia
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* " Loại Win 100 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.160,00
|
|
* " Loại Nova 125 N không đề sản xuất 90-95
|
chiếc
|
1.785,00
|
|
* Honda ELITE CH 150 tay ga số tự động sản xuất 89-91
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda Dash 125 số tự động
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda Tact 50 sản xuất 89
|
chiếc
|
640,00
|
|
* Honda LS 125 sản xuất 90-95
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda NSR 150 sản xuất 90-95
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda C50 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda C50 81 đời đầu, trung
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda C50 81 chót
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda C50 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda C50 81 sản xuất 89
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda C50 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda C50 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.060,00
|
|
* Honda C70 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda C70 đời 81 sản xuất 81
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda C70 đời 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C70 đời 82 sản xuất 82
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C70 đời 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Honda C90 đời 78 sản xuất 78
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda C90 đời 79 sản xuất 79
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda C90 đời 80 sản xuất 80
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda C90 đời 81 sản xuất 81
|
chiếc
|
910,00
|
|
* Honda C90 đời 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C90 đời 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C90 đời 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.150,00
|
|
* Honda EXC 100 sản xuất 87
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
* Honda EXC 100 sản xuất 91-95
|
chiếc
|
1.490,00
|
|
* Honda Custom C100 kiểu Dream sản xuất 89
|
chiếc
|
1.420,00
|
|
* Honda DIO C50 sản xuất 88-89
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Honda DIO C50 sản xuất 90
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda BEAT C110 sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda Rebel C250 sản xuất 86-87
|
chiếc
|
2.980,00
|
|
* Honda Bich Boar C200 sản xuất 80
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 78-80
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số thường
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số tự động
|
chiếc
|
570,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 78-80
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số thường
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số tự động
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 86-88 số thường
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda Chaly 90 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Chaly 90 sản xuất 81
|
chiếc
|
780,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
1.110,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.220,00
|
|
* Hoda 50 MD 85 về trước
|
chiếc
|
770,00
|
|
* Honda 50 MD 86-88
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Honda 50 CD 89
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda 50 CB 85 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda 50 NS 50 sản xuất 86-88,89
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Honda 50 DAX sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda DAX 70 cc sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda 50 DJ-1 sản xuất 82 về trước
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 86-88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 89-90
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 92
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda 90 CD Benly sản xuất 90-91
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda CD 125 Benly
|
chiếc
|
970,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 89-91
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda CB 125T sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
1.630,00
|
|
* Honda CB 125T sản xuất 86-89
|
chiếc
|
2.030,00
|
|
* Honda CD 80 sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda CD 80 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 89
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 90-91
|
chiếc
|
1.220,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 92
|
chiếc
|
1.290,00
|
|
* Honda Lead 150cc sản xuất 87
|
chiếc
|
1.520,00
|
|
* Honda Spacy 125cc sản xuất 89-93
|
chiếc
|
2.090,00
|
|
* Honda Lead 90 cc sản xuất 89-90
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda Lead 90 cc sản xuất 91
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda Topic Pro 50 cc sản xuất 94
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda Giomo 50cc sản xuất 94
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Magna C50 sản xuất 94
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda LS 125 sản xuất 89-91
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
* Honda CH 125 H số tự động sản xuất 89-90
|
chiếc
|
2.030,00
|
|
II. Xe máy hiệu Yamaha
|
|
|
|
- XC 125 T
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- YA 90 SA
|
chiếc
|
850,00
|
|
- YA 90 S
|
chiếc
|
850,00
|
|
- SR 150,147 cc
|
chiếc
|
1.800,00
|
|
- CT 50 S
|
chiếc
|
550,00
|
|
- Frocel, 110cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
- Model 100 Cosmo(100)
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
- Model Y 110 SS,110cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Model V 100(A1fa II),100cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
- Model DT 125cc
|
chiếc
|
1.300,00
|
|
- Model F1-Z,110cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Model TZ M150,147cc
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
- Model Y100,100cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- Model DT 175,171cc
|
chiếc
|
1.350,00
|
|
- Model RX 115,115cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
- Model RX 100,100cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- Model RX-Z135,133cc
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
- Yamaha CDI 90;2 thì sản xuất 85
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
- Yamaha C90;2 thì sản xuất 80 Đài loan
|
chiếc
|
470,00
|
|
- Yamaha C133;2 thì sản xuất 85 về trước Thái Lan
|
chiếc
|
810,00
|
|
- Yamaha C150;2 thì sản xuất 85 về trước Thái lan
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
- Yamaha C50;2 thì sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
600,00
|
|
- Yamaha C80 sản xuất 85 về trước Đài loan
|
chiếc
|
470,00
|
|
- Yamaha C80 sản xuất 86-88 Đài Loan
|
chiếc
|
600,00
|
|
- Yamaha C50 MATE sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
547,00
|
|
- Yamaha Deltabox 120(RX120)
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
- Yamaha YPVS 150 2 thì
|
chiếc
|
1.570,00
|
|
III. Xe máy hiệu Suzuki Do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ BN 125R
|
chiếc
|
1.800,00
|
|
+ GN-125R
|
chiếc
|
1.810,00
|
|
* Suzuki 50cc sản xuất 81 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Suzuki 50cc sản xuất 82-85
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Suzuki C80 sản xuất 80-81
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Suzuki C80 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Suzuki FT 100 sản xuất 88-90
|
chiếc
|
850,00
|
|
* Suzuki 110 Printer sản xuất 88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Suzuki 110 Printer sản xuất 89-91
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Suzuki Đài Loan sản xuất 125SD,124cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Suzuki Thái Lan sản xuất Viva110cc
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
IV. Xe máy các hiệu khác
|
|
|
|
* Kawazaki Sevico,150cc
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Kawazaki Max Neo 100
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Peugeot 101 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
260,00
|
|
* Peugeot 102,103,104,105 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
315,00
|
|
* Xe máy tay ga,50cc,Pháp sản xuất
|
|
|
|
+ Hiệu Zenith MK
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Zenith BE
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Buxy-N
|
chiếc
|
800,00
|
|
+ Hiệu Buxy-VK
|
chiếc
|
800,00
|
|
+ Hiệu Speed BR
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Magnumic 80cc
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Loại StandardBlinker 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Loại Hero Puch 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Loại Turbo Sport 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
400,00
|
|
* Loại Minxcơ, Voxog 125cc (SNG sản xuất)
|
chiếc
|
265,00
|
|
* Loại Ural model IMZ-8-103 (SNG sản xuất) 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh)
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Piagio Sfera 80cc kiểu Vespa ý sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.322,00
|
|
- Hyosung Cruise 125cc Hàn Quốc sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
- GTO city sport 125cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
- Vespa Piagio Scoters Exel 150cc, Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
V. Linh kiện xe máy
|
|
|
|
* Linh kiện dạng CKD, Đài Loan sản xuất
|
|
|
|
- Hiệu Angel 80cc
|
bộ
|
898,00
|
|
- Hiệu Enjoy 50cc
|
bộ
|
846,00
|
|
- Hiệu Passing 110cc
|
bộ
|
1.054,00
|
|
- Hiệu Bonus 125cc
|
bộ
|
1.015,00
|
|
- Husky N 150B
|
bộ
|
1.491,00
|
|
- Magic M 100A
|
bộ
|
1.038,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Suzuki FB 100DS
|
bộ
|
1.128,00
|
|
* Linh kiện CKD,Custom 150 DXKG 9A 150cc Đài Loan sản xuất
|
bộ
|
1.680,00
|
|
* Linh kiện CKD Custom C70 (loại xe 82 sản xuất năm 1991-1996)
|
bộ
|
1.360,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Citi Daelim C100 phuộc hơi
|
bộ
|
1.000,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Dream 100 (II) loại cao
|
bộ
|
1.380,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Dream II loại thấp
|
bộ
|
1.340,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Kawazaki Max Neo 100
|
bộ
|
1.000,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Win Federal 100
|
bộ
|
1.110,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Honda Custom C90 kiểu 82 sản xuất 1991-1996
|
bộ
|
1.360,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Crystal 100 (100cc)
|
bộ
|
1.110,00
|
|
Xe đạp các loại:
|
|
|
|
1. Xe đạp Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu vành 650 trở lên:
|
|
|
|
+ Loại phanh dây
|
chiếc
|
45,00
|
|
+ Loại phanh đũa
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
|
|
|
|
+ Loại phanh dây
|
chiếc
|
50,00
|
|
+ Loại phanh đũa
|
chiếc
|
38,00
|
|
- Xe đạp nam thể thao, phanh dây (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
45,00
|
|
- Xe đạp mini loại một dóng và 2 dóng (vành dưới 600)
|
chiếc
|
37,00
|
|
2. Xe đạp các nước khác sản xuất:
|
|
|
|
- Xe đạp mini do Nhật sản xuất (vành dưới 600)
|
chiếc
|
120,00
|
|
- Xe đạp người lớn (Nhật sản xuất), vành 650 trở lên
|
chiếc
|
150,00
|
8714
|
- Xe đạp nam, nữ người lớn do Bungari, Séc, Xlovakia sản xuất (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
70,00
|
|
3. Xe đẩy hay xe nôi trẻ em
|
|
|
|
+ Loại do SNG, Đông Âu, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
Phụ tùng xe máy và xe đạp
|
|
|
|
A. Phụ tùng xe máy:
|
|
|
|
1. Phụ tùng xe máy do Asean sản xuất:
|
|
|
|
* Khung (sườn) tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc
|
|
|
|
* Bình xăng lớn
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Cặp đũa sau
|
cặp
|
15,00
|
|
* Cặp trước có giò gà
|
cặp
|
6,00
|
|
* Ghi đông không có đồng hồ km
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Bàn đạp
|
chiếc
|
2,40
|
|
* Cần số
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Gác chân trước (dàn để chân)
|
chiếc
|
3,20
|
|
* Yên xe:
|
|
|
|
+ Loại ngắn (1 người)
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Loại dài (2 người)
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Cate
|
chiếc
|
2,00
|
|
Ốp cổ
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Lọc gió (bao tử)
|
chiếc
|
7,00
|
|
* Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)
|
bộ
|
20,00
|
|
* Sên (xích) tải
|
sợi
|
1,50
|
|
* Nồi thắng trước sau
|
bộ
|
8,00
|
|
* Choá đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Chụp đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
0,50
|
|
- Đèn pha dùng cho xe máy do G7 sản xuất:
|
|
|
|
* Của xe dưới 100cc:
|
|
|
|
+ Loại tròn
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại vuông
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Dùng cho xe từ 100cc trở lên
|
|
25,00
|
|
- Bóng đèn xe máy do Indonexia sản xuất:
|
|
|
|
+ Bóng đèn trước
|
chiếc
|
0,27
|
|
+ Bóng đèn sau
|
chiếc
|
0,20
|
|
+ Bóng đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,16
|
|
+ Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù
|
chiếc
|
0,22
|
|
* Công tắc đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Mâm lửa
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Vít lửa
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Cần đạp máy (khởi động)
|
chiếc
|
0,70
|
|
* Ba ga trước
|
chiếc
|
2,60
|
|
* Ba ga sau
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Bô xe (giảm thanh)
|
|
|
|
- Loại xe 76-79-80
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Loại xe 81-82-DD...
|
chiếc
|
8,00
|
|
Loại xe Dream
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Đùm xe (không kể má phanh)
|
bộ
|
25,00
|
|
* Phuộc xe:
|
|
|
|
+ Phuộc dài
|
cặp
|
6,00
|
|
+ Phuộc ngắn
|
cặp
|
4,00
|
|
+ Phuộc xe Dream
|
cặp
|
10,00
|
|
* Bộ nan hoa (căm) 72 cái
|
bộ
|
2,60
|
|
* Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Bộ số xe:
|
|
|
|
+ Loại xe đời 78-79-80
|
bộ
|
7,50
|
|
+ Loại xe đời 81-82
|
bộ
|
11,00
|
|
+ Loại xe Dream, Suzuki 100
|
bộ
|
15,00
|
|
* Đầu bò xe:
|
|
|
|
+ Loại xe 50cc
|
bộ
|
11,00
|
|
+ Loại xe 70cc, 90cc
|
bộ
|
14,00
|
|
+ Loại xe 100cc
|
bộ
|
25,00
|
|
+ Loại xe trên 100cc
|
bộ
|
35,00
|
|
* Bộ phận máy gồm xi lanh,pít tông,séc-măng:
|
|
|
|
- Loại xe 50cc
|
bộ
|
5,00
|
|
- Loại xe 70cc
|
bộ
|
8,00
|
|
- Loại xe 90cc-100cc
|
bộ
|
11,00
|
|
* Cốp xe
|
cặp
|
10,00
|
|
* Vành xe các loại:
|
|
|
|
+ Loại xe Dream, Astrea
|
cặp
|
9,00
|
|
+ Loại xe đời 78;79;80
|
cặp
|
3,00
|
|
+ Loại xe kiểu 81
|
cặp
|
4,50
|
|
+ Loại xe DD,Citi, kiểu82
|
cặp
|
6,00
|
|
* Chân chống phụ nghiêng
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Nồi ămbrava
|
bộ
|
3,00
|
|
* Mặt nạ xe các loại
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Chân chống giữa
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Yếm (bửng xe):
|
|
|
|
- Loại xe Dream, Astrea, Citi
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại xe đời 78;79;80
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Loại xe đời 81;82;84
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại xe DD,DE
|
chiếc
|
18,00
|
|
* Kính chiếu hậu:
|
|
|
|
- Kính hậu xe Suzuki
|
chiếc
|
2,20
|
|
- Kính hậu xe Dream
|
chiếc
|
2,50
|
|
- Phụ tùng xe Honda Asean sản xuất
|
|
|
|
Cục sạc
|
chiếc
|
2,00
|
|
Condansete
|
chiếc
|
0,30
|
|
Công tắc khởi động
|
chiếc
|
3,00
|
|
Van chỉnh ga
|
chiếc
|
2,00
|
|
Khoá xăng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Dây ga
|
sợi
|
0,70
|
|
Dây phanh
|
sợi
|
0,70
|
|
Supap xăng, lửa
|
chiếc
|
0,80
|
|
Lọc xăng
|
chiếc
|
1,00
|
|
Contact đèn xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Lọc gió
|
chiếc
|
0,50
|
|
Còi xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Cùi đĩa
|
chiếc
|
0,10
|
|
Tông đơ sencam (sắt)
|
chiếc
|
0,50
|
|
Tông đơ sencam (cao su)
|
chiếc
|
0,30
|
|
Khoá cổ
|
chiếc
|
0,80
|
|
Dây điện xe
|
bộ
|
5,00
|
|
Đĩa sơ mi
|
chiếc
|
0,10
|
|
Mobil sườn
|
chiếc
|
3,00
|
|
Mobil lửa, đèn
|
chiếc
|
1,50
|
|
Nhông trước
|
chiếc
|
0,70
|
|
Nhông sau
|
chiếc
|
1,40
|
|
2. Phụ tùng xe Vespa PX 150E Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
Mobil sườn.
|
chiếc
|
3,00
|
|
Contact đèn bộ 2 cái
|
bộ
|
2,50
|
|
Ổn áp
|
chiếc
|
10,00
|
|
Ruột phanh sau
|
sợi
|
0,30
|
|
Cần khởi động
|
chiếc
|
2,40
|
|
Cao su nhún bộ 2 cái
|
bộ
|
4,00
|
|
Bộ ămbraya bộ 2 cái
|
bộ
|
2,40
|
|
Bô e cao su
|
chiếc
|
0,40
|
|
Chụp đèn lái
|
chiếc
|
4,00
|
|
Bộ đèn lái
|
bộ
|
7,00
|
|
Ăc piston rế đạn
|
chiếc
|
1,80
|
|
Ăc stop bằng nhựa
|
chiếc
|
0,50
|
|
Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái
|
chiếc
|
1,00
|
|
Chụp đèn signal bộ 4 cái
|
chiếc
|
2,00
|
|
Đèn signal bộ 4 cái
|
chiếc
|
4,00
|
|
Dây ambraya (ruột)
|
sợi
|
0,20
|
|
Còi xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Khoá xăng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Giảm sóc trước
|
chiếc
|
4,00
|
|
Giây số (ruột)
|
sợi
|
0,20
|
|
3. Phụ tùng xe máy Bonus, Angel, Đài Loan sản xuất
|
|
|
|
Xi lanh MB 125
|
chiếc
|
9,00
|
|
Cate máy
|
chiếc
|
13,00
|
|
Xi lanh X8MA
|
chiếc
|
8,00
|
|
Bộ trục cơ
|
chiếc
|
24,00
|
|
Cụm chế hoà khí
|
bộ
|
20,00
|
|
Bộ dây le
|
bộ
|
1,00
|
|
Cụm đèn hậu
|
bộ
|
10,00
|
|
Ốp đèn hậu
|
chiếc
|
1,00
|
|
Cụm cần phanh sau
|
chiếc
|
6,00
|
|
Bộ may-ơ trước
|
bộ
|
4,00
|
|
Càng trước trái hoặc phải
|
chiếc
|
11,00
|
|
Vỏ đèn pha bằng nhựa
|
chiếc
|
2,00
|
|
Bạc đệm đèn pha
|
chiếc
|
0,10
|
|
Cụm bánh răng cầu sang số
|
bộ
|
2,00
|
|
Đồng hồ tốc độ
|
chiếc
|
7,00
|
|
Ốp trên tay lái bằng nhựa
|
chiếc
|
1,00
|
|
B. Phụ tùng xe đạp các nước sản xuất
|
|
|
|
* Bộ nồi trục giữa
|
bộ
|
1,10
|
|
* Khung xe đạp tính bằng 30% trị giá xe
|
|
|
|
* Vành xe đạp hợp kim nhôm
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Vành xe đạp bằng sắt mạ
|
chiếc
|
1,10
|
|
* Bộ phanh (thắng)
|
chiếc
|
0,80
|
|
* Chắn bùn (dè)
|
|
|
|
+ Loại inox
|
cặp
|
1,40
|
|
+ Loại nhôm
|
cặp
|
1,00
|
|
+ Loại sắt
|
cặp
|
0,90
|
|
* Ghi đông + bộ ổ lái
|
bộ
|
1,40
|
|
* Líp xe
|
chiếc
|
1,40
|
|
* Xích (sên)
|
chiếc
|
1,00
|
|
* Bàn đạp (pê đan)
|
cặp
|
2,00
|
|
* Yên
|
chiếc
|
1,20
|
|
* Nan hoa (căm) bộ: 72 cái
|
bộ
|
0,80
|
|
Chương 90: Dụng cụ máy móc quang học
|
|
|
9004
|
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn):
|
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
17,00
|
|
- Máy ảnh tự động Fuji, Canon, Minota-Nhật sản xuất
|
|
|
|
+ Không zoom
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Có zoom * ống kính 1,53
|
chiếc
|
80,00
|
|
* ống kính dưới 1,2
|
chiếc
|
40,00
|
|
* ống kính 1,2 đến 1,29
|
chiếc
|
60,00
|
|
Đồng hồ đo nước, đo điện (công tơ nước, công tơ điện):
|
|
|
|
* Công tơ nước Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,80
|
|
* Công tơ điện Trung Quốc:
|
|
|
|
+ Loại 1 pha từ 5A đến 10A
|
chiếc
|
3,90
|
|
+ Loại 1 pha trên 10A đến 20A
|
chiếc
|
4,20
|
|
Chương 91: Đồng hồ
|
|
|
|
A. Đồng hồ đeo tay:
|
|
|
|
1. Loại lên dây và tự động:
|
|
|
|
* Đồng hồ đeo tay Thuỵ Sĩ sản xuất
|
|
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ bạch kim nam, nữ
|
chiếc
|
850,00
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ vàng nam, nữ
|
chiếc
|
770,00
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ mạ vàng nam, nữ
|
chiếc
|
640,00
|
|
+ Hiệu Longin (nam, nữ)
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Omega (nam, nữ)
|
chiếc
|
320,00
|
|
+ Hiệu Rado (nam, nữ)
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Đồng hồ đeo tay Nhật Bản
|
|
|
|
+ Hiệu Seiko 5 tự động nam, nữ
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Hiệu Orien tự động:
|
|
|
|
- Loại thường nam, nữ
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại SK (thuỷ quân lục chiến) nam
|
chiếc
|
32,00
|
|
+ Hiệu Citizen tự động nam, nữ
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Đồng hồ đeo tay do các nước khác trừ Nhật thuộc nhóm G7 sản xuất tính bằng loại Seiko
|
|
|
|
5 Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Đồng hồ đeo tay do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại Seiko, Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Đồng hồ do SNG, Trung Quốc sản xuất tính bằng 10% loại Seiko 5 Nhật sản xuất
|
|
|
|
2. Đồng đeo tay loại điện tử Quazt:
|
|
|
|
+ Đồng hồ Thuỵ Sĩ sản xuất hiệu Rado
|
chiếc
|
|
|
Kính thường
|
chiếc
|
120,00
|
|
Kính Saphia
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ Loại do G7 sản xuất tính bằng 85% loại do Thuỵ Sĩ sản xuất cùng hiệu
|
|
|
|
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
B. Đồng hồ để bàn (báo thức) chuông chạy bằng pin hay cơ học (giây cót):
|
|
|
|
* Loại do Thuỵ Sĩ sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Loại do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Loại SNG sản xuất
|
chiếc
|
2,20
|
|
Phụ tùng đồng hồ:
|
|
|
|
+ Máy đồng hồ báo thức Đài Loan sản xuất:
|
chiếc
|
1,50
|
|
+ Vỏ đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
0,60
|
|
+ Mạch IC 2x1cm
|
chiếc
|
0,05
|
|
+ Loa nhỏ của đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
0,10
|
|
+ Máy đồng hồ đeo tay điện tử Nhật sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
9403
|
Chương 94: Giường tủ, bàn ghế
|
|
|
|
- Bàn liên kết (2 hay 3 bàn) chiều dài 2m (Asean, Đài Loan sản xuất)
|
chiếc
|
120,00
|
|
- Bàn văn phòng không kể hộc bàn rời (Asean sản xuất, Đài Loan sản xuất)
|
|
|
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Ghế xoay dùng cho văn phòng có gác tay mặt ghế (45x50)cm, tựa lưng (50x70)cm, có điều chỉnh lên xuống, bọc vải, Đài Loan và Asean sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Ghế xoay dùng cho văn phòng không có gác tay, mặt ghế (40x40)cm, tựa lưng (40x40)cm, bọc vải. Đài Loan và Asean sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Ghế bàn ăn, ghế quầy rượu (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Ghế bành (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Ghế gỗ có tựa (1,2x0,5x1,1)m (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Ghế tựa (0,5x0,6x0,9)m (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Ghế nhỏ (0,7x0,5x0,4) (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
7,00
|
|
- Bộ ghế salon, Đài Loan sản xuất (1 bàn, 1 ghế dài và 2 ghế đơn)
|
bộ
|
240,00
|
|
- Bộ bàn giường tủ Malaixia sản xuất gồm giường đôi có nệm, tủ đứng 2 ngăn và bàn phấn
|
bộ
|
800,00
|
|
- Bộ ghế salon nệm mouse, Malaixia (1 ghế đôi, 1 ghế đơn, 1 ghế 3 và 1 bàn)
|
bộ
|
600,00
|
|
Đèn bàn học nêon 1 bóng dài Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
7,00
|
|
Đèn bàn học chưa lắp bóng Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
6,50
|
|
Đèn trần 1 bóng
|
chiếc
|
7,00
|
|
Đèn trần, đèn tường, loại 1 bóng Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
Khung đèn trần, đèn tường loại 1 bóng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Đèn bằng gỗ loại thấp 10 cm
|
chiếc
|
5,00
|
|
Đèn gỗ nhóm 4 cao 1,7m
|
chiếc
|
20,00
|
|
Đèn trùm: Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
- Đèn trùm loại dưới 10 bóng
|
bộ
|
20,00
|
|
- Đèn trùm từ 10 bóng trở lên
|
bộ
|
30,00
|
|
Đèn bàn do Trung Quốc sản xuất loại bóng đèn nêon nhỏ
|
bộ
|
4,00
|
|
Đèn bàn do Trung Quốc sản xuất loại bóng tròn dây tóc có cả quạt thông gió
|
bộ
|
2,00
|
|
Đèn nhấp nháy nhiều màu dùng để trang trí:
|
|
|
|
+ Loại 140 bóng/bộ không có chụp nhựa Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
4,00
|
|
+ Loại 49 bóng/bộ có chụp nhựa Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
4,00
|
|
Bộ đèn titan (Rambô Trung Quốc loại đèn điện xách tay hoạt động bằng ắc quy, nạp điện)
|
bộ
|
4,00
|