Lịch sử hiệu lực:
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT |
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |
15/04/2017
|
Văn bản được ban hành
|
12/2017/TT-BGTVT
|
|
01/06/2017
|
Văn bản có hiệu lực
|
12/2017/TT-BGTVT
|
|
01/12/2019
|
Được sửa đổi
|
38/2019/TT-BGTVT
|
|
15/03/2021
|
Được sửa đổi
|
01/2021/TT-BGTVT
|
Xem tại đây
|
Khoản 9 Điều 5 ; Khoản 7 Điều 18 ; Điểm đ khoản 5 và khoản 8 Điều 37 ; Điều 38 ; Khoản 2 Điều 39 ; Điểm b khoản 2 Điều 40 ; Điều 45 ; Điều 47 ; Phụ lục 7, Phụ lục 15a, Phụ lục 15b, Phụ lục 17 và Phụ lục 19 ;
15/06/2022
|
Được sửa đổi
|
04/2022/TT-BGTVT
|
|
15/06/2023
|
Được sửa đổi
|
05/2023/TT-BGTVT
|
Xem tại đây
|
- Thay thế cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Điểm c khoản 15 Điều 5; tên Điều 10; khoản 1 Điều 18; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 19; khoản 5 Điều 21; điểm c khoản 1, điểm b và điểm đ khoản 2 và khoản 3 Điều 22; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 23; khoản 1, khoản 2 Điều 24; khoản 1, điểm a và điểm b khoản 2, điểm b khoản 6 và khoản 7 Điều 26; khoản 1 Điều 29; tên Điều 30, điểm đ khoản 5, điểm b khoản 6 và khoản 9 Điều 30; khoản 2, khoản 5 và khoản 8 Điều 31; khoản 2 Điều 32; khoản 1, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 34; điểm d khoản 2 Điều 36; đoạn đầu Điều 39; đoạn đầu khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 40; đoạn đầu khoản 1 Điều 41; khoản 1 Điều 46; Phụ lục 3a, Phụ lục 11a, Phụ lục 13, Phụ lục 14, Phụ lục 18a, Phụ lục 18b, Phụ lục 20, Phụ lục 21;
+ Khoản 4 Điều 11; khoản 8 Điều 18; điểm a khoản 2 Điều 23; Khoản 3 Điều 27; Khoản 4 Điều 30;
+ Khoản 7 Điều 18; khoản 4 Điều 35; điểm a và điểm c khoản 8 Điều 37; khoản 2 Điều 38; khoản 3 Điều 40; đoạn đầu khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 45; Phụ lục số 26;
+ Khoản 12 Điều 3, Khoản 17 Điều 5; khoản 9 và khoản 10 Điều 10; khoản 8, khoản 9 và khoản 10 Điều 11; Điều 48; Phụ lục số 30.
- Thay thế cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: Điểm d khoản 3 Điều 24; khoản 8 Điều 30; khoản 2 Điều 35; Điều 48; Phụ lục 12a và Phụ lục 16a; Phụ lục 27;
- Thay thế cụm từ “TCĐBVN” tại Phụ lục 18a và Phụ lục 18b;
- Thay thế cụm từ “Vụ Quản lý phương tiện và Người lái” bằng cụm từ “Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và Người lái” tại khoản 1 Điều 29.
01/06/2024
|
Được sửa đổi
|
05/2024/TT-BGTVT
|
Xem tại đây
|
- Khoản 12, khoản 15 Điều 5; khoản 1, khoản 2 và khoản 3, khoản 5 Điều 6; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 9 Điều 10; khoản 3 và khoản 10 Điều 11; Điều 13; Điều 14; Điều 15; khoản 13 Điều 16; khoản 7 Điều 18; đoạn đầu khoản 1, đoạn đầu khoản 2, Đoạn đầu khoản 3 và Đoạn đầu khoản 4 Điều 19; khoản 4 và khoản 5 Điều 21; khoản 1, điểm b, điểm c và điểm đ khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 22; tên khoản 1, khoản 2 Điều 23; khoản 1, khoản 2, điểm b khoản 6 và khoản 7 Điều 26; khoản 3 Điều 27; điểm d khoản 5 Điều 28; khoản 1 Điều 29; khoản 4, điểm đ khoản 5 Điều 30; khoản 5 Điều 31; khoản 2 Điều 32; khoản 13 và khoản 14 Điều 33; Điều 34; Điều 35; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 36; khoản 8 Điều 37; khoản 1 và khoản 2 Điều 38; Điều 39; Điều 40; khoản 1 Điều 41; khoản 4 Điều 44;
- Thay thế Phụ lục 3a; Phụ lục 4; Phụ lục 7; Phụ lục 8; Phụ lục 15a; Phụ lục 15b; Phụ lục 19; Phụ lục 20; Phụ lục 29; Phụ lục 30; Phụ lục 31; Phụ lục 32a, Phụ lục 32b, Phụ lục 32c, Phụ lục 32d, Phụ lục 32đ, Phụ lục 32e.
- Bãi bỏ khoản 8 Điều 10; điểm e khoản 5 và khoản 6 Điều 30; khoản 9 Điều 31; Phụ lục 5, Phụ lục 6 và Phụ lục 21; Phụ lục 24;
- Cụm từ “Cục Đường bộ Việt Nam” tại Phụ lục 11a; các cụm từ “TỔNG CỤC ĐBVN”, “Cục trưởng cục Đường bộ Việt Nam” và “TỔNG CỤC TRƯỞNG” tại Phụ lục 12a; các cụm từ “VỤ”, “Cục Đường bộ Việt Nam”, “Tổng cục”, “TỔNG CỤC TRƯỞNG” và “VỤ TRƯỞNG” tại Phụ lục 13; các cụm từ “TCĐBVN”, “Cục trưởng cục Đường bộ Việt Nam”, “Vụ trưởng”, “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” và “TỔNG CỤC TRƯỞNG” tại Phụ lục 16a; các cụm từ “CĐBVN” và “Cục Đường bộ Việt Nam” tại Phụ lục 18a; các cụm từ “CĐBVN” và “Cục Đường bộ Việt Nam” tại Phụ lục 18b.