• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 03/08/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2022
HĐND TỈNH BÌNH ĐỊNH
Số: 04/2020/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 17 tháng 7 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 12

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 22/BCTT-KTNS ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;  ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (có Quy định chi tiết kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Khoản 1, khoản 2 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 17 tháng7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2020./.

 

 

QUY ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND

 ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

 

Điều 1.  Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, khoản 2 Điều 5 như sau:

“1. Đối tượng nộp phí:

Các đối tượng đề nghị thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng miễn nộp:

Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6 như sau:

“2. Mức thu:

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức thu

1

Thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất

 

 

 

Thiết kế giếng thăm dò lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

đồng/thiết kế

400.000

 

Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/đề án

1.100.000

 

Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

đồng/đề án

2.600.000

 

Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/đề án

5.000.000

2

Thẩm định báo cáo hiện trạng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm

đồng/báo cáo

400.000

 

Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/báo cáo

1.400.000

 

Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đồng/báo cáo

3.400.000

 

Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/báo cáo

6.000.000

3

Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

 

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm; đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm

đồng/đề án, báo cáo

600.000

 

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ trên 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.

đồng/đề án, báo cáo

1.800.000

 

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm.

đồng/đề án, báo cáo

4.400.000

 

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm

đồng/đề án, báo cáo

8.400.000

4

Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

đồng/đề án, báo cáo

600.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/đề án, báo cáo

1.800.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

đồng/đề án, báo cáo

4.400.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/đề án, báo cáo

8.400.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/đề án, báo cáo

11.600.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/đề án, báo cáo

14.600.000

5

Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đồng/hồ sơ

1.400.000

- Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.

- Trường hợp thẩm định cấp lại: áp dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên.”

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, khoản 3 Điều 16 như sau:

“2. Đối tượng miễn nộp:

Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

3. Mức thu:

- Trường hợp 1: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).

- Trường hợp 2: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Trường hợp 1

Trường hợp 2

I

Đối với tổ chức

1

Cấp lần đầu

 

 

 

a

Các phường thuộc thành phố và thị xã

đồng/giấy

100.000

500.000

b

Khu vực khác

đồng/giấy

100.000

450.000

2

Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi,  xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

a

Các phường thuộc thành phố và thị xã

đồng/lần

20.000

50.000

b

Khu vực khác

đồng/lần

20.000

40.000

3

Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận)

a

Các phường thuộc thành phố và thị xã

đồng/giấy

50.000

250.000

b

Khu vực khác

đồng/giấy

50.000

200.000

II

Đối với cá nhân, hộ gia đình

1

Cấp lần đầu

 

 

 

a

Các phường thuộc thành phố và thị xã

đồng/giấy

25.000

100.000

b

Khu vực khác

đồng/giấy

Miễn

Miễn

2

Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

a

Các phường thuộc thành phố và thị xã

đồng/lần

20.000

20.000

b

Khu vực khác

đồng/lần

Miễn

Miễn

3

Đăng ký biến động đất đai (kế cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận)

a

Các phường thuộc thành phố và thị xã

Đồng/giấy

20.000

20.000

b

Khu vực khác

Đồng/giấy

Miễn

Miễn

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Thanh Tùng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.