• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 11/09/2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Số: 30/2015/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 1 tháng 9 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn

thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi

 

1/01/clip_image001.gif" width="142" />

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8 về việc ban hành mới, sửa đổi bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Điều 1 Quyết định này.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi được quy định tại Phụ lục mức thu phí vệ sinh rác thải ban hành kèm theo Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

                                                               TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

                                                              CHỦ TỊCH

 

 

                                                                                        Hồ Quốc Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục

MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND

ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh)

 
  1/01/clip_image002.gif" width="86" />

 

 

Số TT

Đối tượng nộp phí

ĐVT

Mức thu

(đã bao gồm thuế GTGT)

Thị xã và các huyện đồng bằng

Các huyện miền núi

I

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1

Khu vực các phường thuộc thị xã và thị trấn

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố.

 

 

 

 

- Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng

đồng/hộ/tháng

17.000

8.000

 

- Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư

đồng/hộ/tháng

14.000

7.000

b

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác

đồng/hộ/tháng

12.000

6.000

2

Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 Mục I)

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.

đồng/hộ/tháng

14.000

7.000

b

Hộ có nhà ở khu vực khác

đồng/hộ/tháng

9.000

4.000

II

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

1

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà

 

 

 

a

Có kinh doanh ăn uống

 

 

 

 

- Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

30.000

17.000

 

- Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

42.000

21.000

 

- Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

54.000

23.000

b

Các loại kinh doanh khác

 

 

 

 

- Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

24.000

12.000

 

- Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

30.000

14.000

 

- Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

42.000

17.000

2

Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định)

 

 

 

a

Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại các phường thuộc thị xã; chợ tại thị trấn và tại các xã

 

 

 

 

- Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

30.000

14.000

 

- Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

24.000

9.000

 

- Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

18.000

6.000

b

Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ

đồng/m3

60.000

15.000

III

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

91.000

60.000

 

Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học.

đồng/m3

104.000

72.000

IV

Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

đồng/m3

130.000

84.000

đồng /đơn vị/tháng

195.000

120.000

V

Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3

130.000

84.000

VI

Đối với các công trình xây dựng

đồng/m3

130.000

84.000

Giá trị xây lắp công trình

0,03%

0,03%

 

 

* Ghi chú:

- “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại điểm 1 và điểm 2a Mục II của Phụ lục này do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, chợ, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.

- Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại Mục IV và Mục VI của Phụ lục này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3”, “đồng/đơn vị/tháng” hay “giá trị xây lắp công trình” là do đơn vị tổ chức thu gom rác thải thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ rác thải thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp./.

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Hồ Quốc Dũng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.