Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Sàng, sấy hoá chất, phối liệu cao su.
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, hoá chất độc.
|
2
|
Chế tạo cao su tái sinh.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, và hoá chất độc.
|
3
|
Lưu hoá các sản phẩm cao su.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc.
|
4
|
Chế tạo băng tải công nghiệp.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữu cơ (benzen) và hoá chất độc.
|
5
|
ép suất thành hình săm, lốp ôtô, máy bay, máy kéo.
|
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hoá chất và dung môi hữu cơ
|
6
|
Tổng hợp nhựa ankýt sản xuất sơn.
|
Tiếp xúc với phênol, benzen, xilen.
|
7
|
Nấu cán kẽm trong công nghệ sản xuất pin.
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi kẽm.
|
8
|
Vận hành lò nung cọc than trong công nghệ sản xuất pin.
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao,dung môi hữu cơ và bụi.
|
9
|
Trộn bột cực dương trong công nghệ sản xuất pin.
|
Tiếp xúc với hoá chất điện giải và bụi
|
10
|
Trộn bột ép cọc than trong công nghệ sản xuất pin.
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi than.
|
11
|
Sản xuất khí C2H2 và muội axêtylen.
|
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với khí độc và bụi than.
|
12
|
Vận hành bơm cô đặc trong công nghệ tuyển quặng apatít.
|
Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muối axít.
|
13
|
Vận hành bơm cấp axít và thùng tiếp xúc trong công nghệ tuyển quặng apatít.
|
Tiếp xúc với các axít mạnh nồng độ rất cao.
|
14
|
Tái sinh dung dịch đồng.
|
Tiếp xúc với các axít vô cơ mạnh.
|
15
|
Sản xuất amôn bicácbônát.
|
Tiếp xúc với axít mạnh (HCl) và Cl2.
|
16
|
Vận hành tháp rửa bằng dung dịch đồng, kiềm trong công nghệ sản xuất phân đạm.
|
Tiếp xúc với các chất xút và dung dịch các muối hữu cơ ăn mòn.
|
17
|
Đóng bình nguyên liệu, thành phẩm khí và lỏng trong công nghiệp hoá chất
|
Làm việc trong môi trường nhiều hoá chất độc: C2H2, NH3, CO2.
|
18
|
Đóng bao, bốc xếp urê.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, NH3.
|
19
|
Sản xuất than hoạt tính.
|
Thường xuyên tiếp xúc với khí NH3.
|
20
|
Sản xuất Bari cabonát (BaCO3).
|
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H2SO4.
|
21
|
Sản xuất các muối sunfít.
|
Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm đặc.
|
22
|
Sản xuất tripoly.
|
Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4.
|
23
|
Sản xuất nước lọc dùng trong công nghiệp sản xuất hoá chất.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven.
|
24
|
Vận hành cầu trục, máy vớt bán thành phầm phân lân nung chảy.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh (HF).
|
25
|
Nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.
|
Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, H2S, CO2 ở nhiệt độ cao.
|
26
|
Vận hành băng tải bán thành phẩm phân lân nung chảy.
|
Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độ rất cao.
|
27
|
Vận hành quạt gió cao áp, lò cao sản xuất phân lân nung chảy.
|
Chịu tác động của ồn, rung và bụi.
|
28
|
Kiểm tra lò cao sản xuất phân lân nung chảy.
|
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF.
|
29
|
Vận hành cầu trục nạp liệu máy sấy.
|
Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi.
|
30
|
Vận hành máy sấy thùng quay sản xuất phân lân.
|
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi.
|
31
|
Vận hành máy nghiền thành phẩm phân lân.
|
Tiếp xúc với bụi, ồn.
|
32
|
Vận hành lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy.
|
Tiếp xúc với nóng, bụi và khí CO.
|
33
|
Vận hành băng tải thành phẩm phân lân.
|
Tiếp xúc với bụi, ồn.
|
34
|
Vận hành máy đóng bao phân lân.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao và ồn.
|
35
|
Bốc xếp, vận chuyển bao phân lân.
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi.
|
36
|
Vận hành máy đập quặng nguyên liệu sản xuất phân lân.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn.
|
37
|
Vận hành băng tải trong dây chuyền sản xuất phân lân.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi và ồn.
|
38
|
Vận hành thiết bị sàng tuyển nguyên liệu khô, ướt trong công nghệ sản xuất hoá chất.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn.
|
39
|
Sàng tuyển, vận chuyển than trong công nghệ sản xuất phân bón hoá học.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi.
|
40
|
Vận chuyển bụi lò cao trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khí độc của khói lò cao.
|
41
|
ép bánh quặng apatít mịn, than cám trong công nghệ sản xuất phân lân.
|
Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi.
|
42
|
Điện phân dung dịch NaCl sản xuất NaOH.
|
Làm việc trong môi trường có Clo và dung dịch bão hoà.
|
43
|
Cô đặc xút NaOH.
|
Tiếp xúc với xút ăn da.
|
44
|
Sửa chữa thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH.
|
Tiếp xúc với các chất độc mạnh như: NaOH, axít.
|
45
|
Sản xuất phèn.
|
Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, khí SO2 và SO3.
|
46
|
Trộn ướt, ép bánh thuốc bọc que hàn.
|
Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2.
|
47
|
Sấy que hàn bằng lò điện.
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi fri.
|
48
|
Gia công làm sạch bề mặt lõi que hàn điện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi sắt và axít.
|
49
|
Nghiền, cán, khuấy, trộn, pha mầu; đóng hộp sơn.
|
Tiếp xúc với phenol, xylen, benzen, ôxít crôm, sắt, kẽm.
|
50
|
Nấu si, sáp trong công nghệ sản xuất pin.
|
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại.
|
51
|
Tuyển chọn Mangan theo phương pháp trọng lực trong công nghệ sản xuất pin.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi mangan.
|
52
|
Vận hành máy đạp, sàng quặng mangan.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn.
|
53
|
Cắt vải, dán ống, lốp máy bay, máy kéo, ôtô, mô tô.
|
Tiếp xúc với xăng, dung môi hữu cơ.
|
54
|
Chế tạo ống cao su chịu áp lực.
|
Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh.
|
55
|
Đục khuôn mẫu lốp các loại
|
Chịu tác động của tiếng ồn và bụi kim loại
|
56
|
Sản xuất bột CaCO3
|
Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi
|
57
|
Vận hành băng tải xích, băng tải cao su trong tuyển quặng apatít.
|
Chịu tác động của rung, ồn và bụi.
|
58
|
Vận hành máy sàng ướt tuyển quặng apatít.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn và rung.
|
59
|
Vận hành máy nghiền phân cấp tuyển quặng apatít.
|
Làm việc trong môi trường ẩm ướt, ồn, rung và bụi.
|
60
|
Vận hành thiết bị tiếp thuốc tuyển quặng apatít.
|
Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc.
|
61
|
Pha chế thuốc tuyển nổi quặng apatít.
|
Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc
|
62
|
Vận hành hệ thống máy lọc thành phẩm quặng apatít.
|
Tiếp xúc dung môi hữu cơ và axít.
|
63
|
Vận hành hệ thống máy sấy thành phẩm quặng apaptít.
|
Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt độ cao.
|
64
|
Sản xuất ống PVC các loại
|
Tiếp xúc với nóng, bụi, hơi và khí độc.
|
65
|
Vận hành máy dệt bao PP, PE các loại.
|
Đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của ồn, rung và bụi.
|
66
|
Vận hành nồi hơi trong công nghệ sản xuất hoá chất.
|
Tiếp xúc với bụi, khói từ các loại nguyên liệu, các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao.
|
67
|
Vận hành máy nén khí trong công nghệ sản xuất hoá chất.
|
Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất.
|
68
|
Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyển sản xuất hoá chất.
|
Làm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.
|
69
|
Bọc lót chống ăn mòn trong dây chuyển sản xuất hoá chất
|
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.
|
70
|
Sửa chữa hệ thống, thiết bị đo lường trong công nghệ sản xuất hoá chất
|
Làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.
|
71
|
Vận hành bơm các dung dịch axít, bazơ trong công nghệ sản xuất hoá chất.
|
Thường xuyên tiếp axít và bazơ độc hại.
|
72
|
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hoá chất.
|
Làm việc trong môi trường hoá chất độc công việc thủ công, nặng nhọc.
|
73
|
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong dây chuyền sản xuất hoá chất.
|
Xử lý nhiều công việc phức tạp, chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất độc.
|
74
|
Sản xuất các hoá chất tinh khiết.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, làm việc trong môi trường hoá chất độc hại.
|
75
|
Vận hành máy tuyển nổi quặng nguyên liệu.
|
Chịu tác động của ồn, rung.
|
76
|
Vận hành máy cấp thuốc tuyển.
|
Tiếp xúc với dung môi hữu cơ và axít.
|
77
|
Sản xuất xà phòng kem, xà phòng bột.
|
Thường xuyên chịu tác động của hoá chất, bụi độc.
|